Professional Documents
Culture Documents
7第七课 你吃什么
7第七课 你吃什么
7第七课 你吃什么
你吃什么?
Bài 7:
BẠN ĂN GÌ ?
生词 shēngcí
1
từ mới
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
食堂 shítáng 汤 tāng
馒头 mántou 啤酒 píjiǔ
米饭 mǐfàn 这些 zhèxiē
米 mǐ 些 xiē
要 yào 一些 yīxiē
个 gè 那些 nàxiē
碗 wǎn 饺子 jiǎozi
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
做饭 zuò fàn
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
鸡蛋 (名) ( kê đản ) :
鸡 jī (名) : gà ( 鸡腿)
trứng gà
Em nhớ anh
Tôi muốn đi chơi
Tôi muốn mua sách
Tôi phải đi ngân hàng rút tiền
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
Cách dùng “ 二”
Khi đếm số dùng 二 .
Ví dụ: 一,二,三 : Một, hai, ba
Khi nói về số thứ tự, số tháng, ngày trong tuần
Ví dụ: 第二 : Thứ hai
星期二 : Thứ ba (ngày trong tuần)
二月 /èr yuè/: Tháng hai
Trước 十 luôn
Ví dụ: 二十五个 : Hai mươi lăm cái
二十七万 Hai trăm bảy mươi nghìn
Dùng cả hai khi nói về các đơn vị từ hàng trăm trở lên (nghìn, chục nghìn (vạn), ...tuy nhiên trong
khẩu ngữ thường dùng 两 .
Ví dụ:
二十 : 20
二百 / 两百 : 200
二千 / 两千 : 2000
课文 Kèwén
2
Bài đọc
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
A: 中午你去哪儿吃饭?
A: Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chīfàn?
B: 我去食堂。
B: Wǒ qù shítáng.
A: 你吃什么?
A: Nǐ chī shénme?
B: 我吃馒头。 B: Wǒ chī mántou.
A: 你要几个? A: Nǐ yào jǐ gè ?
A: 这是饺子,这是包子,那是面条。
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
吃馒头 吃面包
吃米饭
吃饺子 吃包子
喝咖啡
喝牛奶 喝啤酒
từ 3.28s- 3.58S
喝茶
第七课 dì qī kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
喝什么 喝汤 喝茶 喝啤酒
和鸡蛋汤
1. 你去哪儿吃饭?
2. 你吃什么?
3. 你吃几个馒头?
4. 你喝什么?
5. 你喝什么汤?
6. 你要什么啤酒?
第七课 dì liù kè bài 7 :你吃什么 nǐ chī shénme bạn ăn gì?
A: ……………………? B: 我吃馒头。
B: 这是馒头。 A: ……………………?
A: ……………………? B: 我吃一个。你吃吗?
A: ……………………? B: 喝。我要一个鸡蛋汤。你喝什么?
中午我去食堂吃饭。这是馒头,这是包子,那是
面条,这些是饺子。我吃馒头,喝鸡蛋汤。麦克
不吃馒头,不喝鸡蛋汤,他吃米饭,喝啤酒。