Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 30

TON DUC THANG UNIVERSITY

FACULTY OF ELECTRICAL AND


ELECTRONICS ENGINEERING

402057

ELECTRONIC MATERIALS
.Tam Nguyen Kieu, MSc

1
CHƯƠNG 5: CÁC LINH KiỆN BÁN DẪN KHÁC

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. IC

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 2


MỤC TIÊU

 Hiểu cấu trúc và hoạt động của SCR, DIAC,


TRIAC…
 Nhận biết loại transitor và cách sử dụng chúng
trong mạch điện tử.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 3


CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 4


THYRISTOR (SCR)

 Thyristors (chỉnh lưu có điều khiển) có 3 cực sử dụng


chuyển mạch và điều khiển dòng AC.
 Chuyển mạch nhanh từ trạng thái dẫn sang không dẫn.
 Ở trạng thái tắt, thyristor cho dòng rỉ, trạng thái mở cho
điện trở thấp.
 Kết quả mất mát năng lượng thấp với thyristor có mức
năng lượng được điều khiển.
 Khi chuyển sang trạng thái dẫn, thyristor dẫn cho đến khi
không có dòng điện thuận.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 5


THYRISTOR (SCR)

 SCR là công tắc chuyển


mạch điện áp cao.
 Giống như chỉnh lưu thông
thường, SCR dẫn điện một
chiều
 3 cực là:
 Anode
 Cathode
 Gate

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 6


THYRISTOR (SCR)

 Nguyên lý hoạt động

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 7


THYRISTOR (SCR)

 Hoạt động
Chuyển mạch:
 Phân cực thuận A-K

(VF)

 Điện áp cổng đầy đủ

(Vgate) và dòng điện


cổng (IGT)  Dòng giữ (IH) là nhỏ nhất là
dòng điện từ A-K
Khi mở nó tồn tại cho đến  Điện áp đánh thủng là điện áp
khi ngắt dòng. phân cực ngược lớn nhất của
SCR

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 8


THYRISTOR (SCR)

 Hoạt động
Tắt SCR:
 Tắt nguồn

hoặc
 Phân cực ngược A và K

 SCR không thể tắt khi

chỉ thay đổi điện áp


cổng.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 9


SILICON-CONTROLLED SWITCH (SCS)

 SCS giống SCR, có một A và một K.


 Either gate can fire the SCS
 Xung dương kích cực cổng

 Xung âm ở anod

 Có thể tắt SCS ở mỗi cực


 Xung âm ở K

 Xung dương ở A

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 10


SILICON-CONTROLLED SWITCH (SCS)

 So sánh SCR và SCS:


 The SCS có công suất thấp hơn so với SCR
 SCS chuyển mạch nhanh hơn SCR
 SCS có thể tắt bằng cách điều khiển cổng

ứng dụng
 Pulse generator
 Voltage sensor
 Alarm circuits

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 11


CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 12


DIAC

 DIAC là dụng cụ breakover.

 Hoạt động
Khi điện áp breakerover đạt đến ngưỡng Diac dẫn. Diac, có thể dẫn 2
chiều. Điện áp breakover có thể dương và âm.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 13


DIAC

 Tính chất

 ứng dụng
 Trigger circuit for the Triac
 Proximity sensor circuit
20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 14
CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 15


TRIAC

 Triac giống như Diac nhưng có cực


cổng
 Triacs có 3 cực (MT1), (MT2) and
cổng (G)

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 16


TRIAC

 Hoạt động
 Khi dùng điện áp mồi cổng đạt đến the breakover voltage, triac
dẫn 2 chiều

 Triacs có thể được kích bỡi G and MT1 điện áp dương và


âm có mặt ở MT2 respectively.

 ứng dụng
 AC power control circuits

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 17


CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 18


GTO (Gate Turn-Off Switch)

 GTOs giống SCRs, trừ cực cổng


GTO on và off.
 Dẫn điện một chiều.

 Để chuyển SCS từ trạng thái

OFF sang trạng thái ON cần


cấp xung dương vào cổng
cathode
 ứng dụngs
 Counters
 Pulse generators
 Oscillators
 Voltage regulators
20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 19
GTO (Gate Turn-Off Switch)

So sánh GTO và SCS:


 GTO, SCS là linh kiện công suất thấp

 Tín hiệu cần thiết để mồi GTO lớn hơn SCR.

 Tín hiệu cần thiết tắt GTO tương tự SCS

 Tỷ lệ chuyển mạch để GTO tắt nhanh hơn SCR

 Ưu điểm của SCR so với GTO là

hoạt động trong mạch công suất cao

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 20


CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 21


UNIJUNCTION TRANSISTOR (UJT)

 The UniJunction Transistor (UJT) có 2 cực (B1 và


B2) và 1 cực (E).
 The UJT giống ký hiệu FET. Cực E bẻ góc như hình
vẽ.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 22


UNIJUNCTION TRANSISTOR (UJT)

 UJT – mạch tương đương


Điện trở nền (RBB) là toàn bộ điện
trở giữa 2 cực khi IE = 0 A.

Tỉ lệ đứng yên(η) là tỉ lệ RB1 to


RBB when IE = 0 A.

Dẫn qua cực E khi VE đạt đến điện


áp mồi,
Cho bỡi

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 23


UNIJUNCTION TRANSISTOR (UJT)

 UJT – vùng điện trở âm


 Điện áp E giảm, dòng
tăng.
 Điện trở âm của vùng
hoạt động được định
nghĩa bỡi peak point (VP)
and the valley point (VV).
 Điểm đặc biệt của UJT là
Điện trở âm, 2 lớp vật
liệu
20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 24
CHAPTER 5: OTHER SEMICONDUCTOR
DEVICES

 5.1. Thyristor (SCR)


 5.2. DIAC
 5.3. TRIAC
 5.4. GTO
 5.5. UJT
 5.6. Integrated circuit

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 25


INTEGRATED CIRCUITS (IC)

 Là mạch phức tạp được chế tạo trên những lát Si


nhỏ.
 Chứa từ 10 hoặc nhiều hơn100,000 linh kiện tích
cực (transistors and diodes).
.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 26


INTEGRATED CIRCUITS (IC)

 Phân chia thành 2 loại, tuyến tính và số


 Giữa A và D.
 Tương tự (ADC), số (DAC), and timers.

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 27


INTEGRATED CIRCUITS (IC)

 Vỏ IC

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 28


INTEGRATED CIRCUITS (IC)

 Vỏ IC
 Loại vỏ thông thường (DIL) chế tạo từ nhựa hoặc
plactis
 DIL có 8, 14, 16, 28 và 40 chân trên 0.1 diện tích
0.1 inch
 DIL, SIL có mấy hàng chân?

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 29


Bài tập

 Vẽ mạch tương đương của SCR, TRIAC,


DIAC, SCS…

20/12/2015 402057 – Chapter 5: Other semiconductor devices 30

You might also like