Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Sức Bền Vật Liệu - 2
Bài Giảng Sức Bền Vật Liệu - 2
Khái niệm:
- Thanh chịu kéo, nén đúng tâm là thanh thẳng có ngoại lực đặt trùng với trục thanh.
- Trục thanh (đường tâm thanh) là đường thẳng qua tâm tiết diện.
- Kéo, nén đúng tâm khác với kéo, nén lệch tâm ???????
TRỤC THANH
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Minh họa
KÉO
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Minh họa
KÉO ĐÚNG TÂM ???
TÁCH BA VẬT
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Lực dọc và biểu đồ lực dọc (Axial Forces and Axial Force Diagrams)
- Nội lưc được gọi là lực dọc (Axial Forces), kí hiệu N hoặc P, F, chọn trước chiều hướng ra mặt cắt.
Chiều thực của lực dọc được giữ nguyên khi N > 0 (kéo), chiều ngược lại khi N < 0 (nén).
- Xác định nội lực Dùng mặt cắt Xét cân bằng một phần thanh Tính nội lực (chưa biết) theo ngoại
- Nếu thanh chỉ chịu lực tác dụng ở hai đầu thanh thì lực dọc trên cả thanh giống nhau Không cần
- Nếu thanh chịu nhiều lực đặt dọc theo chiều dài thanh thì lực dọc trên từng đoạn chịu lực khác
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Ví dụ 1: Vẽ biểu đồ lực dọc đối với thanh chịu tải như hình vẽ.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1 2 3
XA = 3 kN
1 2 3
Vì các lực đã cho không cân bằng nên tại phát sinh phản lực XA như hình vẽ, có trị số được tính:
XA + 4 + 2 – 9 = 0 Suy ra XA = 3 kN
Vì theo chiều dài thanh có bốn vị trí đặt lực nên có ba đoạn chịu lực khác nhau AB, BC, CD.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Tính lực dọc trên đoạn AB, tách cả thanh AD ra 2 phần bởi mặt cặt 1-1, xét phần trái (là phần đơn giản
hơn).
1
NAB + 3 = 0 Suy ra NAB = -3 kN < 0 NAB
3 kN
Chiều thực của NAB ngược lại, suy ra phần thanh chịu nén.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Cho mặt cắt 1-1 di chuyển đến bên trái B thì trị số NAB = -3 kN = const nên cả đoạn AB chịu nén với lực
Tính lực dọc trên đoạn BC, CD, thực hiện tương tự:
2 3
NCD
3 kN NBC
3
2
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1 2 3
XA = 3 kN
1 2 3
Trục tung - Trục vuông góc trục thanh biểu diễn trị
2 kN
6 kN +
số lực dọc
-
Trục hoành - Trục song song trục thanh biểu diễn vị trí mặt
cắt
3 kN
Biểu đồ lực dọc N
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
trục hoành, vẽ theo hướng KÉO và NÉN. Từ đó suy ra BIỂU ĐỒ LỰC DỌC trên từng đoạn thanh.
Chiều nén
1 2 3
XA = 3 kN
Chiều kéo
1 2 3
6 kN
4 kN Miền KÉO
+
2 kN
Miền NÉN
-
Điểm kết thúc
3 kN 9 kN
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Ví dụ 2: Vẽ NHANH biểu đồ lực dọc đối với thanh chịu tải tập
trung như hình vẽ.
8 kN
30 kN
18 kN
+ 22 kN
12 kN
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1,6 m
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1 1
1m
B
Cột có ba đoạn chịu lực AB, BC, CD. Phản lực tại D được xác định:
w
2 2
1,4 m
1,6 m
3 3
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Mặt cắt 1-1 di động từ đầu cột A đến phía trên ngay sát B.
1 1
1m
Mặt cắt 2-2 di động từ phía dưới ngay sát B đến phía trên ngay
B
sát C.
w
2 2
Mặt cắt 3-3 di động từ phía dưới ngay sát C đến chân cột D
1,4 m
1,6 m
3 3
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1,4 m
* Tính nội lực trên mặt cắt 1-1
Suy ra:
1,6 m
3 3
y1 y3
Với 0 ≤ y1 < 1 m
D
N1
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1,4 m
Suy ra:
y2 1,6 m
3 3
N2
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
1,4 m
Suy ra:
N3 1,6 m
3 3
37 kN YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
N3 1,6 m
3 3
y3 y3
D
37 kN YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
8 y1
1 1
- 1m
10
y2
B
w
2 2
20
Biểu đồ lực dọc N (kN) - 1,4 m
24,8
33,8
- 1,6 m
3 3
37 y3
D
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
8 y1
1 1
8+w.1 1m
12
y2
B
w
w.1
2 2
Biểu đồ lực dọc N (kN) - 8+12+w.1
1,4 m
9 8+12+w.1+9+w.1,4
C
w.1,4
8+12+w.1+9+w.1,4+w.1,6
- 1,6 m
3 3
y3
D
w.1,6
YD
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Ứng suất và phân bố ứng suất trên mặt cắt – Điều kiện bền
- Ứng suất phát sinh trên mặt cắt là ứng suất pháp có giá trị không đổi trên mặt cắt (phân bố đều):
là ứng suất cho phép của vật liệu, đặc trưng cho giới hạn chịu lực của vật liệu.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
- Ứng suất cho phép phụ thuộc vào bản chất vật liệu, được tính theo công thức:
Trong đó:
là ứng suất pháp nhất của vật liệu, được đo trong phòng thí nghiệm. (Failure normal stress)
n là hệ số an toàn - factor of safety (F.S.), được chọn theo kinh nghiệm (n > 1)
F: lực kéo; A: diện tích tiết diện ngang mẫu; : độ giãn dài của mẫu; L: chiều dài ban đầu của mẫu.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Biều đồ ứng
thực
σch
Biều đồ ứng
suất-biến dạng
quy ước
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
σ
Giới hạn CHẢY
ĐƯỜNG KÉO
σch
σb
ε
Với vật liệu DẺO thì: (σch)k= (σch)n ; (σtl)k= (σtl)n
Suy ra: [σ]k = [σ]k = [σ] (không phân biệt kéo, nén)
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
- Thí nghiệm KÉO và NÉN vật liệu GIÒN (Brittle Materials): Gang
σ
Giới hạn BỀN
KÉO (σb)k
ĐƯỜNG NÉN
ε
Với vật liệu GIÒN thì: (σb)n > (σb)k
Bài tâp 1: Vẽ biểu đồ lực dọc đối với các thanh chịu lực như
hình vẽ.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Bài tâp 2: Vẽ biểu đồ lực dọc đối với thanh chịu lực như hình
vẽ.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
Bài tâp 3: Vẽ biểu đồ lực dọc đối với thanh chịu lực như hình
vẽ.
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd
dCD = 5,41 mm
Mechanics for Engineers: Statics, 13th SI Edition © Pearson Education South Asia Pte Ltd