Professional Documents
Culture Documents
C4 - QuẠN Trá Dá án - LMS
C4 - QuẠN Trá Dá án - LMS
C4 - QuẠN Trá Dá án - LMS
Chapter Four
McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2014 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
Mục tiêu học tập
LO4–1: Giải thích dự án là gì và các dự án
được tổ chức như thế nào.
LO4–2: Phân tích các dự án bằng cách sử
dụng các mô hình hoạch định mạng lưới.
LO4–3: Đánh giá các dự án bằng cách sử
dụng phương thức quản lý giá trị thu được.
4-2
Đọc sách tr. 78
Bùng nổ công trình xây dựng siêu tốc tại
Trung Quốc
4-3
Quản trị dự án
Dự án là gì?
Một chuỗi các công việc có liên hệ nhau, thường là
các công việc hướng về một đầu ra chủ lực và đòi hỏi
một lượng thời gian đáng kể để hoàn thành.
Quản trị dự án là gì?
Hoạch định, chỉ đạo, kiểm soát tài nguyên (con người,
thiết bị, vật liệu…) để đáp ứng các ràng buộc về kỹ
thuật, chi phí và thời gian của dự án.
Tại sao quản trị dự án là quan trọng?
Ở cấp độ cao nhất của một tổ chức, quản trị thường
liên quan đến việc duy trì một số lượng dự án nhất
định.
4-4
Các loại dự án phát triển (Hình 4.1)
Mức độ thay đổi
Dự án sp mới
Kiểu dự
án Nghiên cứu và pt
(Loại thay
đổi)
4-6
Cấu trúc dự án
Có mấy loại cấu trúc dự án?
4-7
Cấu trúc dự án
4-8
Cấu trúc dự án
Hãy nêu thuận lợi và khó khan của từng loại
cấu trúc dự án.
4-9
Cấu trúc dự án thuần túy
4-10
Cấu trúc dự án chức năng
4-11
Cấu trúc dự án chức năng
4-12
Cấu trúc dự án ma trận
4-13
Cấu trúc dự án ma trận
4-14
Khái niệm dự án
Theo bạn, dự án là gì?
4-15
Khái niệm dự án
Đặc tả dự án
Mô tả các mục tiêu cần đạt
Hoạt động
Các phần công việc đòi hỏi thời gian
4-17
Thảo luận
Dự án phức tạp nhất nào bạn đã từng thực
hiện? Kể về các phần việc liên quan: cấu trúc
phân việc, mục tiêu dự án, các tiểu mục và gói
công việc.
4-18
Ví dụ về cấu trúc phân rã công việc
Overview
Details
4-19
Ví dụ về cấu trúc phân rã công việc
(Hình 4.2)
4-20
Cấu trúc phân rã công việc – Thiết kế
máy quét quang học cỡ lớn (Hình 4.3)
Overview
Details 4-21
Ôn bài
Dựa trên mức độ thay đổi dự án, có 3 loại dự
án nào?
4-24
Phương pháp đường căng/ đường
tới hạn (Critical Path Analysis - CPM)
4-25
Phương pháp đường căng/ đường
tới hạn – Ví dụ
Hoạt động Việc thiết kế Việc cần thực Thời gian thực
hiện trước đó hiện (tuần)
Lựa chọn cty A Không có 1
Tìm báo cáo B A 2
hàng năm của
cty & phân tích
các chỉ số
Thu thập dữ liệu C A 1
về giá chứng
khoán & phân
tích kỹ thuật
Xem xét lại dữ D B&C 1
liệu & đưa ra
quyết định
4-26
Phương pháp đường căng/ đường
tới hạn – Ví dụ
Báo cáo & phân tích tỷ số
4-29
Phương pháp đường căng/ đường
tới hạn – Ví dụ
4-32
VD 4.1: mạng lưới CPM dành cho dự
án thiết kế máy tính
Hình 4.4 CÁC HOẠT ĐỘNG CPM VÀ THỜI GIAN ƯỚC
TÍNH
Hoạt động Ký hiệu Hoạt động trước Thời gian
đó (Tuần)
Thiết kế A - 21
Thiết kế bản mẫu B A 5
(protoype)
Đánh giá thiết bị C A 7
Thử mẫu (prototype) D B 2
Viết báo cáo thiết bị E C, D 5
Viết báo cáo phương F C, D 8
pháp
Viết báo cáo cuối cùng G E, F 2
Hãy thử vẽ đường tới hạn theo bảng này đi 4-33
VD 4.1: xác định các công việc và vẽ
sơ đồ mạng lưới CPM (Hình 4.4)
CÁC HOẠT ĐỘNG CPM VÀ THỜI GIAN ƯỚC TÍNH
Hoạt động Ký hiệu Hoạt động trước đó Thời gian (Tuần)
Thiết kế A - 21
Thiết kế bản mẫu (protoype) B A 5
Đánh giá thiết bị C A 7
Thử mẫu (prototype) D B 2
Viết báo cáo thiết bị E C, D 5
Viết báo cáo phương pháp F C, D 8
Viết báo cáo cuối cùng G E, F 2
C(7) F(8)
A(21) G(2)
C(7) F(8)
21 28 28 36
0 21 36 38
A(21) G(2)
0 21 36 38
21 26 26 28 28 33
21 26 26 28 31 36
4-35
Tính toán lịch trình thời điểm bắt đầu
sớm & trễ (hình 4.5)
Đường 21 28 28 36
tới hạn 1:
ACFG C(7) F(8)
21 28 28 36
0 21 36 38
A(21
) G(2)
0 21 36 38
21 26 26 28 28 33
4-36
CPM với ước lượng thời gian
Khi thời gian công việc thay đổi, ước lượng
thời gian đơn có thể không còn đáng tin cậy.
Thay vào đó, ước lượng 3 loại thời gian
Tối thiểu
Tối đa
Có khả năng nhất
4-37
Cách tính
4-38
Đọc sách tr. 90-92
Ví dụ 4.2 ước lượng 3 loại thời gian
4-39
Thảo luận
Dự án phải có những đặc điểm nào để đường
tới hạn có thể thực hiện được?
4-40
Tính xác suất của việc hoàn thành
dự án vào một ngày cụ thể
4-41
Tính xác suất của việc hoàn thành
dự án vào một ngày cụ thể
Z = độ lệch chuẩn của ngày hoàn thành dự án
so với thời gian mong đợi
Dùng Z vừa tìm được, tính xác suất hoàn
thành dự án đúng hạn (dùng bảng phân phối
chuẩn, phụ lục G)
Hoạt động
Thiết kế
21 28 28 36
C(7) F(8)
21 28 28 36
0 21 36 38
A(21) G(2)
0 21 36 38
21 26 26 28 28 33
21 26 26 28 31 36
4-44
VD 4.2: dự án thiết kế máy tính (Hình 4.7)
21 28 28 36
C(7) F(8)
21 28 28 36
0 21 36 38
A(21) G(2)
0 21 36 38
21 26 26 28 28 33
4-45
Ví dụ 4.2: ước lượng 3 lần
Xác suất hoàn tất dự án trong 35 tuần (hay sớm
hơn)
35
Có xác suất?
4-46
VD: ước lượng 3 lần (xem tr. 94)
Xác suất
hoàn
thành
trong 35
tuần
(hay
sớm
hơn) là
khoảng
19%
4-47