Professional Documents
Culture Documents
P Glucid
P Glucid
P Glucid
GLUCID
Phần 1:
HÓA HỌC GLUCID
HÓA HỌC GLUCID
Mục tiêu:
1. Biết được vai trò và các dạng glucid trong cơ
thể.
2. Phân loại được glucid theo cấu tạo hóa học.
3. Nắm được cấu tạo, danh pháp, đồng phân của
monosarcarid.
4. Nhớ được 1 số monosarcarid qtrọng trong thiên
nhiên và cơ thể.
5. Nhớ được cấu tạo của 3 disacarid thường gặp
trong thiên nhiên.
6. Trình bày được cấu tạo của tinh bột.
HÓA HỌC GLUCID
NỘI DUNG:
- Vai trò và phân loại glucid.
- Monosaccarid.
- Disaccarid.
- Poly saccarid.
HÓA HỌC GLUCID
ĐẠI CƯƠNG.
• Glucid là những h/chất h/cơ thường gặp trong thiên
nhiên và c/thể, t/phần ng/tố gồm C, H, O. C/thức
chung: Cn(H2O)m.→ chúng được gọi là hydratcarbon.
1. Vai trò của glucid đối với cơ thể:
- Tạo năng: Thức ăn glucid cung cấp 60-70% tổng
số calo.
- Tham gia cấu tạo c/thể:
+ G tham gia ctạo các thành phần qtrọng của
c/thể như: Nhân, màng TB, th/gia cấu tạo tổ chức.
+ Đóng v.trò qtrọng trong sinh sản và biệt hóa
TB.
HÓA HỌC GLUCID
2. Các dạng glucid trong cơ thể. (3 dạng)
* Dự trữ: Là Glycogen
• Dự trữ ở 2 c/quan chính là gan và cơ.
• Gly mang ý nghĩa là G dinh dưỡng đối với đ/vật.
+ Ở gan:chiếm # 5% trọng lượng gan. Ở người bình
thường, lượng gly dự trữ ở gan khoảng 100gram.
+ Ở cơ: 0,3 - 0,9% trọng lượng cơ (240gr).
* Vận chuyển: vai trò của glucose tự do v/chuyển trong
máu và các dịch s/vật.
* Tham gia c/tạo chất: G tham gia c/tạo các chất
q/trọng : A.nucleic (ribose), glucoprotein, glucolipid. Đó
là những dẫn xuất của glucosamin và gallactosamin.
HÓA HỌC GLUCID
3. Nhu cầu và nguồn gốc:
- Nhu cầu: G chiếm lượng nhiều nhất trong khẩu
phần ăn của người b/thường. # 300 - 400gr/
24h(người trưởng thành), tối thiểu là 100gr.
- Nguồn gốc: 2 nguồn chính:
+ Thực vật: Chủ yếu là tinh bột.
+ Động vật: Chủ yếu là gly (gan và cơ).
+Ngoài ra sữa cũng là thức ăn cung cấp
lượng glucid khá lớn cho người và đvật.
PHÂN LOẠI GLUCID
GLUCID
-7C CH2OH
C=O
(CHOH)4
CH2OH
Sedoheptulose(Sed.)
*Đồng phân của monosacarid
• Dạng D và L:
+ trừ triose (3C), còn tất cả các monosacarid khác đều
có C*, → Chúng có đồng phân quang học.
MONOSARCARID
+ Tùy thuộc –OH Є C* cuối cùng nằm phải hoặc trái
mạch C mà có monosacarid dạng D hoặc L
C* – OH OH C*
CH2OH CH2OH
Đa số dạng D dạng L
Dạng và β:
- Tất cả các monosacccarid đều có ctạo thẳng, với loại
có số C ≥ 5 còn có thêm ctạo vòng.
Vd: Dạng vòng của Glucose:
MONOSARCARID
O
5
4 1
3 2
OH
D-glucose
MONOSARCARID
* Tính chất của monosaccarid.
- Tính khử:
Tất cả monosaccarid đều có nhóm chức (CHO) hoặc
(C=O) nên chúng có tính khử,→ được áp dụng để tìm
sự có mặt của Glucose trong nước tiểu bệnh lý.
6 CH2OH 6 CH2OH
O O OH Có khử
1 O 4 1
1 4 1
O Có khử
OH
* Polysacarid thuần.
• Tinh bột:
. Công thức thô: (C6H10O5 )n.
. Do nhiều D-glucose tạo thành.
. Là t/ăn G chính cửa người.
. Là G dự trữ ở t/vật( củ, quả, hạt)
. Cấu tạo: Gồm 2 phần: amylose và amylopeptin.
+ Amylose: (15% - 20%)
Gồm nhiều D-glucose nối nhau = l/kết 1- 4 osid
→ mạch thẳng, khg phân nhánh.
TINH BỘT
O O O O
4 1 4 1 4 1 4 1
O O O O O…
Mạch amylose + I2 : Màu xanh
+ Amylopeptin: Cũng gồm D-glucose nối nhau = l/kết 1- 4
và 1-6 osid → mạch thẳng + nhánh.
1
OCH2
O O O O O
O O O O O…
• Glycogen:
• Là G dự trữ ở đvật ( gan, cơ)
• Ctạo: Giống t/bột, nhưng nhiều mạch nhánh
hơn, nhánh ngắn hơn.( < 24 gốc glu/ 1 nhánh)
• Cellulose:
• Là G tạo mô nâng đỡ tvật.
• Ctạo: gồm các βD-glucose = chuỗi β. 1-4 osid
→ ph/tử khg có nhánh.
POLYSACARID
* Polysarcrid tap.
+ Ctạo: ose + chất khác ( khg phải G) như: H3PO4,L,P
+ Gồm :
. Mucopolysarcarid.
. Glycolipid
. Glycoprotein.
Chúng thường là những G chức năng.
CẢM ƠN SỰ THEO DÕI
Phần 2:
VÀ MÔ
CHUYỂN HÓA GLUCID Ở TẾ BÀO
VÀ MÔ
MỤC TIÊU
1. Nắm được sự tiêu hóa và hấp thu G ở ruột
non.
2. Trình bày được tổng quan thoái hóa G.
3. Kể tên được 3 con đường thoái hóa G trong
cơ thể.
4. Trình bày được sự thoái hóa từ Gly đến glu.
5. Trình bày được sự thoái hóa glu theo 2 con
đường chính là: hexosediphosphat và hexose-
monophosphat, ý nghĩa mỗi con đường.
CHUYỂN HÓA GLUCID Ở TẾ BÀO
VÀ MÔ
NỘI DUNG
- Sự tiêu hóa và hấp thu G.
- Thoái hóa G ở TB và mô.
- Tổng hợp G.
- Điều hòa chuyển hóa G.
- Rối loạn chuyển hóa G
1.TIÊU HÓA VÀ HẤP THU GLUCID
• Thức ăn G gồm các dạng: t/bột, gly,celulose,
saccarose, fructose, glucose…
• Trừ Celulose kg được t/hóa, còn lại tất cả t/ăn G sẽ
được thủy phân nhờ Ez tiêu hóa → monosaccarid
( ruột non), rồi hấp thu.
*Tiêu hóa: Bắt đầu ở miệng, chủ yếu: ruột non.
+ Miệng: Amylase (n/bọt), thức ăn G bắt đầu thủy
phân.
+H2O
Tbột(gly) +H2O Dextrin Mantose +H2O Glucose
Amylase Amylase
(C6H10O5)n (C12H22O)11Mantase n(C6H12O6)
3
1 2
Tạo
Hexosedi-P Hexosemono-P A.Glucuronic
(Gan)
Amylo1-4 → 1 – 4
Phosphorylase Thoái hóa
transglucosidase
Gly → Glu
C4
H3PO4
CH2OH
O
1 (G1P)
Amylo1-6glucosidase O- P
G-P-mutase
CH2OH
O ATP ADP 6CH2O- P
O
(G6P)
Hexokinase
Glucose
THOÁI HÓA TỪ GLYCOGEN ĐẾN
GLUCOSE
Amylo1-6
Glucosidase
1. CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT
1.1.Đặc điểm:
- Xảy ra ở b/tương TB .
- Phải phosphoryl hóa 2 lần, tạo hexosedi-P, rồi chặt
đôi p/tử → 2 triose-P.
- Tiếp là q/trình OXH của triose-P → A pyr.
+ Nếu đủ O2, A.Pyr sẽ tạo AcetylCoA, theo
Krebs → CO2, H2O, ATP.
+ Không đủ O2, A.pyr → acid lactic.
- Là con đường q/trọng nhất của t/hóa G nhằm cung
cấp ATP cho t/chức h/động.
THOÁI HÓA TỪ GLYCOGEN ĐẾN
GLUCOSE
• Như vậy: trên p/tử gly:
+ Dưới t/dụng phosphorylase → G1P, p/tử còn lại
những nhánh ngắn (Dextrin gới hạn)
+ Kế đó các Ez cắt nhánh h/động → P/tử mất
nhánh
+ Phosphorylase h/động trở lại.
→ Với sự phối hợp của các loại Ez trên, p/tử
Gly thoái hóa h/toàn → .G1P( # 97%)
.Glu tự do ( # 3% )
G6P và t/hóa tiếp.
THOÁI HÓA TỪ GLYCOGEN ĐẾN
GLUCOSE
• Riêng ở gan:
- Chỉ 1 lượng nhỏ G6P tiếp tục thoái hóa để cung cấp
ATP cho TB gan hoạt động.
- Còn đa phần :
Phosphatase
G6P Glucose (tự do) + H3PO4
+ H2O
6CH2O- P 6 CH2O- P
O 1 CH2OH
O PF.Isomerase
G6P F6P
6 CH2O- P 1 CH2OH
O CH2O- P CH2O- P
6 1
ATP ADP O
PF.Kinase
F6P F1-6P
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT
g
CHO
ộn
6CH2OPO 1CH2O-P
hđ
CH-OH
ng
Dạ
CH2O- P PGA
Aldolase
Isomerase
F1-6P
CH2-OH
C=O
PGA= Phosphoglyceraldehyd
CH2O – P PDA
PDA= Phosphodioxyaceton
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT
COOH COOH
CH-OH CHO- P
P.G.Mutase
CH2O- P CH2OH
A.3.P.Gly A.2P.Gly
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT
e - P
s t
COOH E COOH
- H2O
CHO- P CO ~P Acyl-P
Enolase
CH2OH CH2
A.2P.Gly A.PE.Pyr
CON ĐƯỜNG HEXOSEDIPHOSPHAT
Gly Gly
Glycogen
H3PO4 Phosphorylase
G1p
ATP ADP GP.mutase
Glucose G6P
H.kinase
PF.Isomerase Gđ1
ATP F6 P
PF.Kinase
ADP
F1-6PAdolase
PDA PGA
Isomerase Hđộn
g
SƠ ĐỒ THOÁI HÓA GLUCID THEO HDP
NAD
PGAH PO
3 4
PGA.dehydrogenase
NADH2
A.1-
ADP
3.di.P.Gly
PG.kinase
ATP A. 3P.Gly
G.Mutase Gđ2
A. 2P.Gly
- H2O Enolase
ADP
A.PE.Pyr *
Pyruvatkinase
ATP
A.Pyr
SƠ ĐỒ THOÁI HÓA GLUCID THEO HDP
* Đặc điểm:
- Xảy ra trong b/tương TB, song song với con đg đường phân,
nhưng với tỷ lệ thấp (7-10%). Tuy nhiên ở một số tchức: Mô
mỡ, HC, gan, tuyến sữa trong thời kỳ hđộng thì con đường
này lại chiếm ưu thế.
- Chỉ phosphonyl hóa 1 lần rồi oxy hóa ngay hexosemono-P.
- Không cung cấp ATP trực tiếp.
-Thông qua con đường này cung cấp cho cơ thể nhiều sphẩm
qtrọng cho các quá trình sinh tổng hợp chất: NADPH2, Rib-P.
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT
6 CH2O-P 6 CH2O-P
O NADP NADPH2 O
1 1
G6PD O
(Glucose.6-P.dehydrogenase)
G6 P A.6P.gluconic(vòng)
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT
A.6P.glucolacton(vòng) C–
CH2O - P
A.6P.gluconic
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT
CH2OH CH2OH
C=O CHO
CHO Trans adolase C = O
-C -C +C–
+ CHOH
C- C-
CH2O- P C–
C– CH2O- P
PGA(C3) C–
C– CH2O P Ery.4P
CH2O P F6P(C6)
(C4)
Sed.7P(c7)
CHU TRÌNH PENTOSE
CH2OH CH2OH
CHO
C =O C=O
C – Transcetolase CHO
-C -C
+ C- + CHOH
C- C–
CH2O- P CH2O- P
CH2O- P C–
Ery.4P(C4) PGA(C3)
CH2O P
Xyl.5P(C5)
F6P(C6)
CHU TRÌNH PENTOSE
3G6P
3NADPH2
3.A.6P.gluconic
3CO2 Xyl5.P Sed7.P F6 P
3NADPH2
3.Ribulose5.P Rib5.P PGA Ery.4P
F6 P
Xyl5.P PGA
Sed7.P F6 P F6
Xyl5.P
3.Ribulose5.P Rib5.P PGA Ery.4P PGA
F6 P
Xyl5.P
3G6P Chu trình pentose
CON ĐƯỜNG HEXOSEMONOPHOSPHAT
*Kết quả:
+ 6CO2
Như vậy: Con đường mang ý nghĩa tạo hình.
3. TỔNG HỢP GLUCID
Sản phẩm
Chuyển hóa
Ose khác: trung gian:
Chất khác:
Fru, gal, A.Pyr,
P, L
Man… A.lactic,
AcetylCoA
…
1 2 3
69
TỔNG HỢP GLUCOSE
ATP
Fruc F6P Pi
H.kinase
ADP F.Kinase PDA Phosphatase
F1 P Adolase GA
Triokinase
PGA
F1-6P
TỔNG HỢP GLU
ATP ADP
TỪ OSE KHÁC
PF.Kinase
TỔNG HỢP GLUCOSE
Pi Pi
Glucose G6P F6 P F1-6P 2. Triose-P
Phosphatase Phosphatase
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ SẢN PHẨM
CHUYỂN HÓA TRUNG GIAN
* Từ A.Lactic: A.lactic Được tạo từ co cơ yếm khí→ máu
→ gan để tái t/hợp glu (C.trình Corry)
NAD NADH2
CH3-CHOH-COOH CH3-CO-COOH
LDH
A.lactic A.Pyr
A.Oxaloacetic
Pi
Glucose G6P F1-6P 2.Triose-P
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ SẢN PHẨM
CHUYỂN HÓA TRUNG GIAN
* Từ acetyCoA:
Kreb
AcetylCoA A.Oxaloacetic A.PE.Pyr
Glucose Triose-P
(3).TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT
KHÁC
• Gồm:
+ Từ Lipid.
+ Protid.
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT KHÁC
1. Lipid:
T/phân
Lipid Glycerol + A.béo
* Glycerol:
CHO CHO
CH2-OH ATP ADP
NAD NADH2
CH – OH CH – OH
CH – OH Trio-Kinase
Gly-dehydrogenase CH2O- P
CH2-OH
CH2-OH GA PGA
Glycerol
Pi Pi F1-6P
Glucose G6P F6 P PDA
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ LIPID
* Từ A.béo:
HSCoA
β -OXH
R-COOH R-CO~SCoA AcetylCoA
AcylCoA Kreb
A.Oxaloacetic
PGA A.PE.Pyr
Glucose F1-6P
PDA
TỔNG HỢP GLUCOSE TỪ CHẤT KHÁC
glu
UDP-G UDP-Gal Lactose
UDP
Gal.1P G1P
Uridyltransferase
G1P G6P
3.TỔNG HỢP GLYCOGEN
1 : UDP-G-Pyrophosphorylase Glycogen(C4-C1)-G
2 : Uridyltransferase (n+1).G
TỔNG HỢP GLYCOGEN
C6
CHUYỂN HÓA
GLUCID