Professional Documents
Culture Documents
CD4
CD4
E
E
DN D
E
DN B DN E
DN E
E
DN A DN C
DN E
DN E
DN E
DN
E
DN E
- Nguyên nhân hình thành độc quyền
- Một mặt, làm xuất hiện những - Mặt khác, nó dẫn đến tăng NSLĐ,
ngành SX mới (nhôm, vật liệu nhân tăng SX m tương đối, thúc đẩy sự
tạo, hoá chất,...) đòi hỏi những hình phát triển SX lớn... Tăng khả năng
thức tổ chức KT mới (quy mô lớn). tích tụ, tập trung sản xuất.
KHKT 1873,1898,1903 làm phá
sản hàng loạt các nhà tư bản
vừa và nhỏ.
Bốn là, Sự phát triển của hệ thống tín dụng tư bản chủ nghĩa
Sự phát triển của phân công lao động xã hội đã làm xuất
2 hiện một số ngành mà các tổ chức độc quyền tư bản tư
nhân không thể hoặc không muốn kinh doanh.
Sự thống trị của độc quyền khiến cho mâu thuẫn đối kháng
giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản và nhân dân lao
3 động trở nên sâu sắc hơn.
Sự bành trướng của các liên minh độc quyền quốc tế vấp
phải những hàng rào quốc gia dân tộc và sự xung đột lợi
4 ích với các đối thủ trên thị trường thế giới.
Là một quan hệ kinh tế, chính trị, xã hội, một thiết chế thống nhất
giữa nhà nước tư sản với các tổ chức độc quyền
NNTS
4.1.1.2. Tác động của độc quyền trong nền kinh tế thị trường
3. Xuất
khẩu tư
TCĐQ bản
5. Các
cường 4. Sự phân
quốc phân chia thị
chia lãnh trường
thổ thế giới
NNTS thế giới
Liên kết đa ngành Công-glô-mê-rat
(Consơn)
Tờ-rớt
Các ten
- Cartel
Các xí nghiệp tư bản lớn ký các hiệp định thỏa thuận với nhau về giá cả,
quy mô sản lượng, thị trường tiêu thụ, kỳ hạn thanh toán...
- Syndicate
Các thành viên độc lập về sản xuất, việc mua - bán do một ban quản
trị chung của Syndicate đảm nhận.
- Trust
Cả việc sản xuất, tiêu thụ hàng hóa đều do một ban quản trị thống
nhất quản lý.
- Consortium
Bao hàm cả các nhà TB lớn, các syndicate, trust thuộc các ngành khác
nhau nhưng liên quan về kinh tế, kĩ thuật.
- Côngglômêrat (hay consơn)
Là tổ chức độc quyền khổng lồ thâu tóm nhiều công ty, xí nghiệp
thuộc những ngành nghề khác nhau (đa ngành).
+ KN: ... là sự liên minh các TBNH nhằm kiểm soát, khống
chế các nghiệp vụ NH để thu lợi nhuận độc quyền cao.
- Nguyên nhân hình thành
+ Thứ nhất, do quá trình tích tụ và + Thứ hai, do quá trình cạnh tranh
tập trung trong ngân hàng. trong lĩnh vực ngân hàng (M&A).
+ Vai trò cũ: là trung gian, môi giới giữa người vay và người
cho vay; là trung tâm trong việc thanh toán và tín dụng.
+ Đối với tư bản độc quyền + Đối với tư bản độc quyền
ngân hàng công nghiệp
Công ty mẹ
Công ty con
- Các nước ĐQ thực hiện chính sách thực dân kiểu mới:
Viện trợ kinh tế, kỹ thuật, quân sự,...
* Những biểu hiện mới của sự phân chia lãnh thổ thế giới
- Chiến tranh thương mại, sắc tộc, tôn giáo thay cho
chiến tranh lạnh.
* Những biểu hiện mới của sự phân chia lãnh thổ thế giới
- Các nước ĐQ tiến hành chiến tranh để bảo vệ quyền lợi của mình
tại các khu vực: Chiến tranh vùng Vịnh,...
+ Kinh tế: là sự thống trị của + Chính trị: là hiếu chiến, xâm
các tổ chức độc quyền. lược và phản động toàn diện.
- THỰC CHẤT CỦA SỰ
- Biện pháp kết hợp
KẾT HỢP?
Lênin: “Hôm nay là bộ trưởng, mai là chủ ngân hàng; hôm nay
là chủ ngân hàng, ngày mai là bộ trưởng”
- Là sự đan kết lẫn nhau trong quá trình chu chuyển của
tổng TBXH, giữa sở hữu TBTN và sở hữu của TBNN
Y TẾ
Bảo
Bất động sản hiểm
Doanh nghiệp
nhà nước Giáo dục
Động sản
Công nghiệp
GTVT
Xây dựng doanh nghiệp nhà nước bằng vốn của ngân sách.
Quốc hữu hoá các DNTN do làm ăn thua lỗ, tội phạm chiến tranh
bằng cách mua lại.
Nhà nước mua lại cổ phần của các doanh nghiệp tư nhân
Xây dựng mở rộng DNNN bằng vốn tích luỹ của các DNTN
NN can thiệp vào nền SXXH bằng CNTB ĐQNN
những công cụ mềm dẻo uyển
chuyển...
NN can thiệp trực tiếp vào QTSX, GIAI ĐOẠN ĐỘC QUYỀN
lưu thông, phân phối.
Xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia bên cạnh sự phát
triển của các xí nghiệp vừa và nhỏ
4.3.1.2. Vai trò của tư bản tài chính
Chủ nghĩa thực dân bị xóa bỏ, xuất hiện “chiến lược biên
giới mềm”. Sự phân chia lãnh thổ ảnh hưởng núp bóng
chiến tranh sắc tộc, tôn giáo, chiến tranh thương mại...
4.3.2.1. Cơ chế quan hệ nhân sự
Tăng quy mô, vai trò và thay đổi cơ chế quản lý thu chi
4.3.2.3. Vai trò điều tiết của độc quyền nhà nước
Đổi mới bộ máy nhà nước, tăng cường sử dụng các công cụ viện trợ
4.3.3.1. Vai trò tích cực
Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển nhanh chóng, hình
thành nền sản xuất quy mô lớn, mang tính xã hội hóa cao
4.3.3.1. Những giới hạn lịch sử của CNTB
Phục vụ lợi ích giai cấp thiểu số, gây chiến tranh, phân hóa
giàu nghèo sâu sắc
KẾT LUẬN