Professional Documents
Culture Documents
Bài 4. Đo tầm vận động chi trên
Bài 4. Đo tầm vận động chi trên
1
MỤC TIÊU
1. Trình bày được các thao tác đặt thước đo tại các khớp vai, khớp
khuỷu và cẳng tay, cổ tay, ngón tay và ngón cái.
2. Đo được tầm vận động khớp và các khớp chi trên.
2
NỘI DUNG
1. Khớp vai
NỘI 2. Khớp khuỷu và cẳng tay
DUNG 3. Cổ tay
4. Ngón tay
5. Ngón cái
3
I. KHỚP VAI
1. Gập vai: từ 0° đến 170°
1.1. Tư thế người bệnh: Ngồi hay nằm ngửa với cánh tay ở vị thế trung tính
xoay, nghĩa là lòng bàn tay hướng vào thân.
1.2. Cách đặt thước đo:
- Trục của thước đo đặt ngay ở dưới mỏm cùng vai ở mặt ngoài của cánh tay
Điểm này thường trùng với mấu động to xương cánh tay.
- Nhánh cố định song song với đường nách giữa của thân.
- Nhánh di động song song với trục của xương cánh tay, hướng đến mỏm trên
lồi cầu ngoài xương cánh tay.
4
I. KHỚP VAI
1. Gập vai: từ 0° đến 170°
5
KHỚP VAI
1. Gập vai: từ 0° đến 170°
6
KHỚP VAI
2. Duỗi vai: từ 0° đến 60°
2.1. Tư thế người bệnh: Ngồi hay nằm sấp và không có sự cản trở ở phía sau,
cánh tay ở vị thế trung tính xoay.
2.2. Cách đặt thước đo:
- Tương tự như trong cử động gập nhưng điểm trục vẫn giữ nguyên cho cả tư
thể khởi đầu và tư thế cuối
- Cử động nên đi kèm với nghiêng nhẹ lên trên của xương vai: tuy nhiên cử
đồng xương vai quá độ là không được phép
7
I. KHỚP VAI
2. Duỗi vai: từ 0° đến 60°
8
I. KHỚP VAI
3. Dang vai: từ 0° đến 170°
3.1. Tư thế người bệnh: Ngồi hay nằm sấp với cánh tay xoay ngoài. Đo từ
phía sau
3.2. Cách đặt thước đo:
- Trục của thước ở mỏm cùng vai, ở mặt sau vai.
- Nhánh cố định song song với trục của thân, đi theo đường nách sau.
- Nhánh di động song song với trục của cánh tay, hướng đến mỏm trên lối cầu
trong.
9
I. KHỚP VAI
3. Dang vai: từ 0° đến 170°
10
I. KHỚP VAI
4. Xoay trong vai: từ 0° đến 70°
11
I. KHỚP VAI
4. Xoay trong vai: từ 0° đến 70°
12
I. KHỚP VAI
5. Xoay trong vai (cách đo với vị thế khác): từ 0° đến 60°
5.1. Tư thế người bệnh: Ngồi với cánh tay khép sát thân, khuỷu gập 90°, cẳng
tay ở vị thế trung tính xoay và thẳng góc với thân
5.2. Cách đặt thước đo:
- Trục của thước đo nằm ở mỏm khuỷu.
- Nhánh cố định và nhánh di động trùng với trục của cẳng tay hướng đến mỏm
trâm trụ.
5.3. Cử động thay thế:
Tránh cử động dang cánh tay, cử động đưa vai ra trước
13
I. KHỚP VAI
5. Xoay trong vai (cách đo với vị thế khác): từ 0° đến 60°
14
I. KHỚP VAI
6. Xoay ngoài vai: từ 0° đến 90°
16
I. KHỚP VAI
7. Xoay ngoài vai (cách do với vị thế khác): từ 0° đến 80°
17
I. KHỚP VAI
7. Xoay ngoài vai (cách do với vị thế khác): từ 0° đến 80°
18
I. KHỚP VAI
8. Dang ngang vai: từ 0° đến 40°
20
I. KHỚP VAI
9. Khép ngang vai: từ 0° đến 130°
Tư thế người bệnh và cách đặt thước đo giống với dang ngang vai
21
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
1. Duỗi đến gập khuỷu: từ 0° đến 135° – 150°
23
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
2. Ngửa cẳng tay: từ 0 đến 80° hay 90°
25
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
3. Ngửa cẳng tay (cách đo khác)
26
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
3. Ngửa cẳng tay (cách đo khác)
27
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
4. Sấp cẳng tay: từ 0° đến 80° hay 90°
4.1. Tư thế người bệnh:
Ngồi hay đứng với cánh tay khép, khuỷu gập 90°, cẳng tay ở vị thế trung tính xoay.
4.2. Cách đặt thước đo:
- Trục của thước đo đặt ở bờ trụ phía mặt lưng của cổ tay, ngay gần mỏm trâm trụ.
- Nhánh cố định thẳng góc với nền nhà.
- Nhánh di động tựa vào mặt lưng của cổ tay.
Ghi chú: sau khi cẳng tay ngửa, thước đo nên được đặt lại để cho nhánh di động
trực tiếp hướng vào trung tâm của đầu dưới cẳng tay.
4.3. Cử động thay thế:
28
29
KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
5. Sấp cẳng tay (cách đo khác)
30
II. KHỚP KHUỶU VÀ CẲNG TAY
5. Sấp cẳng tay (cách đo khác)
31
III. CỔ TAY
1. Gập cổ tay: từ 0° đến 80°; Duỗi cổ tay: từ 0° đến 70°
33
III. CỔ TAY
1. Duỗi cổ tay: từ 0° đến 70°
34
III. CỔ TAY
2. Nghiêng trụ: từ 0° đến 30o; Nghiêng quay: từ 0° đến 20°
36
III. CỔ TAY
2. Nghiêng quay: từ 0° đến 20°
37
IV. NGÓN TAY
1. Gập khớp bàn – đốt ngón tay: từ 0° đến 90°
1.1. Tư thế người bệnh: Ngồi với cẳng tay ở vị thế trung tính. Cẳng tay và bàn
tay thẳng trục. Cẳng tay và bàn tay được nâng đỡ vững chắc trên mặt bàn ở bờ
trụ
1.2. Cách đặt thước đo
- Trục của thước do nằm ở ngoài trục khớp, phía trên đỉnh của góc khớp bàn
đốt.
- Nhánh cố định tựa vào xương đốt bàn tay phía mặt mu tay.
- Nhánh di động tựa vào đốt gần ngón tay
38
IV. NGÓN TAY
1. Gập khớp bàn – đốt ngón tay: từ 0° đến 90°
39
IV. NGÓN TAY
2. Duỗi quá khớp bàn-đốt ngón tay: từ 0 đến 15°-45°
sánh
IV. NGÓN TAY
2. Duỗi quá khớp bàn-đốt ngón tay: từ 0 đến 15°-45°
41
IV. NGÓN TAY
3. Dang khớp bàn-đốt ngón tay: từ 0 đến 25°
43
IV. NGÓN TAY
4. Gập khớp liên đốt gần: từ 0° đến 110°
44
IV. NGÓN TAY
4. Gập khớp liên đốt gần: từ 0° đến 110°
45
IV. NGÓN TAY
5. Gập khớp liên dốt xa: từ 0° đến 80°
46
IV. NGÓN TAY
5. Gập khớp liên đốt xa: từ 0° đến 80°
47
V. NGÓN CÁI
1. Gập khớp bàn đốt: từ 0° đến 50°
48
V. NGÓN CÁI
1. Gập khớp bàn đốt: từ 0° đến 50°
49
V. NGÓN CÁI
2. Gập khớp liên đốt: từ 0° đến 80° - 90°
50
V. NGÓN CÁI
2. Gập khớp liên đốt: từ 0° đến 80° - 90°
51
V. NGÓN CÁI
3. Duỗi ngón cái (khớp cổ – bàn tay): từ 0° đến 50°
53
V. NGÓN CÁI
3. Duỗi ngón cái (khớp cổ – bàn tay): từ 0° đến 50°
54
V. NGÓN CÁI
4. Dang ngón cái (khớp cổ – bàn tay): từ 0 đến 50°
56
V. NGÓN CÁI
4. Dang ngón cái (khớp cổ – bàn tay): từ 0 đến 50°
57
V. NGÓN CÁI
5. Đối ngón cái
58
59
60
61
08:04
Nguyễn Thành Lập 26/05/1993 K17 PHCN VB2
Trần thị ẩn Lớp K17_ CĐ hpcn _LT cùng khối ngành08:04
Hihi.dạ .Trần Thị ẩn_ sinh 19/01/1980._k17.cd hpcn
Nguyễn Vĩnh Quang k17-KT PHCN-LIÊN THÔNG08:05
Nguyễn Vĩnh Quang 20/07/1990-k17-liên thông PHCN
Khương K17 CD PHCN VB2 Trần Quốc08:05
Trần Quốc Khương 15.08.1978 K17 CD PHCN VB2
Nguyễn Thu Thảo K17-PHCN-CĐ08:05
Nguyễn Thu Thảo 17/11/1990 CĐ PHCN K17
K17_PHCN_Liên Thông Lê Quỳnh Thu Trang_08:06
LÊ QUỲNH THU TRANG 14/02/1991 PHCN LIÊN THÔNG
Thị Tuyết Mai K17-PHCN Trần08:06
Trần thị tuyết mai 17/12/1984 -k17-PHCN
Hải- K17- PHCN- văn bằng 2 Nguyễn Thị08:06
Nguyễn Thị Hải 5/9/1988 k17 CĐ PHCN VB2
K17_PHCN_Liên Thông Trình Viết Khánh Nhân08:06
Trình Viết Khánh Nhân 05.04.1997 Lớp K17.PHCN
Nguyễn Thị Loan K17- PHCN Cuối tuần-LTCKN08:07
Nguyễn Thị Loan, sinh ngày 02/7/1991, lớp K17A PHCN Cuối tuần.
Nguyễn Thị Ngọc Yến K17_PHCN_LTCĐ CÙNG KHỐI NGÀNH08:09
Nguyễn Thị Ngọc Yến, sinh nngày 27-08-1989, lớp K17 LT PHCN CÙNG KHỐI NGÀNH
Thị Thu Thủy K17 PHCN liên thông Huỳnh08:09
Huỳnh Thị Thu Thủy 19/06/1991 K17 PHCN liên thông CKN
Văn Vương Đặng08:09
Đặng Văn Vương- Phcn-LTCKN
K17_CĐ Phục hồi chức năng_Văn bằng 2 Lê Hoàng Trang08:10
Lê Hoàng Trang 24/10/1993 CD PHCN VB2
K17-PHCN-Văn Bằng 2 Văn Ánh Dương08:10 62
Văn Ánh Dương 08/08/1992 K17-PHCN-VB2
Nguyễn Thành Hiệp K17_PHCN_Liên thông08:10
Nguyễn Thành Hiệp 23.11.1997 K17-PHCN