Professional Documents
Culture Documents
Chương 4 - KTHLĐ
Chương 4 - KTHLĐ
Điều kiện
- TT LĐ có tính cạnh tranh hoàn hảo:
NLĐ và DN hoàn toàn tự do trong việc tham gia
hoặc rời khỏi TTLĐ
-TT riêng biệt: là nghiên cứu thị trường LĐ của
một loại trình độ cụ thể, một chuyên môn cụ thể
trên 1 địa bàn cụ thể
Thu nhaäp
40.000
Điều kiện:
- Giả sử có 2 TTLĐ trong nền kinh tế
- 2 TTLĐ này sử dụng LĐ có chuyên môn
giống nhau và có thể thay thế cho nhau
- Người LĐ và DN có thể tự do di chuyển
giữa các vùng, khu vực
VUØNG 1 CAÂN BAÈNG
VUØNG 2
CAÙC
S1
TTLÑ
w
W1 *
. S2
D1
. D2
E1 * E2 *
W1 *
. S1
D1
. D2
E1 * E2 *
WTT
8tr
W* = 5 tr
. . . A
WTT
4,68 tr
ETT E* ES E
- wTT càng cao sẽ làm cho DN cắt giảm
nhiều việc làm.
- Ngược lại wTT càng cao sẽ làm cho NLĐ
tham gia thị trường càng nhiều
- Tỷ lệ thất nghiệp tùy thuộc vào Wtt
4.4 Tác động chính sách thuế đánh trên
lương bỗng(Thuế thu nhập) Đ/V DN
W0
W1 .B
A
D0
D1
E1 E0 E
- Thuế dịch chuyển đường cầu
LĐ từ D0 xuống D1.
- Thuế lương bổng dẫn đến cân bằng mới giữa
việc làm và tiền lương (B)
- ML cân bằng giảm từ W0 xuống W1
- Số lao động thuê mướn giảm từ E0 xuống E1
- Chi phí thuê mướn lao động tăng lên:
ED = A - BW ED = A – BW(1 + t%)
- Liên hệ VN
- Mức thuế cao
4.5 Tác động chính sách thuế đánh trên
thu nhập) Đ/V người LĐ
W1
W0
B
.
A
D0
E1 E0 E
- Thuế dịch chuyển đường cung lao động từ
S0 đến S1.
- Thuế lương bổng dẫn đến cân bằng mới về
tiền lương và việc làm (B)
- ML cân bằng tăng từ W0 lên W1
- Số LĐ thuê mướn giảm từ E0 xuống E1
- Thu nhập thực tế của NLĐ sẽ giảm.
ES = A + B.W ES = A + B.W(1-a%)
Liên hệ chính sách thuế đánh trên thu
nhập) Đ/V người LĐ ở VN
TTLÑ
W*
W30
. . A
.
VMPE
w10
10 30 E* E
Doanh nghiệp độc quyền mua
này chỉ cần trả w = 10 để có
thể thuê mướn 10 lao động và
phải trả w = 30 nếu thuê 30 lao
động. Do vậy đường cung lao
động chính là chi phí biên thuê
mướn lao động.
Vì DN độc quyền mua không thể tác động đến
giá bản sản phẩm trên thị trường SP, họ chỉ có
thể bán sản phẩm với giá do thị trường quyết
định p. Vì vậy đường cầu lao động của DN
độc quyền mua giống như thị trường có tính
cạnh tranh nó được xác định bởi đường giá trị
sản phẩm biên
• Điều kiện vân bằng thị trường LĐ
• DN độc quyền mua có phân biệt mức lương
sao cho doanh thu biên của lao động thuê
mướn thêm sẽ bằng với chi phí biên của LĐ
• VMPE = MCE
4.6.2 TTLĐ không có tính cạnh tranh
(Độc quyền mua không phân biệt ML)
Đặc điểm :
Là DN phải trả cùng một mức lương cho tất
cả lao động.
Do vậy DN sẽ phải nâng lương cho tất cả LĐ
khi họ muốn thuê mướn thêm nhân công
Chi phí biên thuê mướn LĐ
(DN độc quyền mua không phân biệt mức lương)
Mức lương (w) LĐ (E) WxE MCE
4 0 0 -
5 1 5 5
6 2 12 7
7 3 21 9
8 4 32 11
• Điều kiện cân bằng của TTLĐ
• DN độc quyền mua không phân biệt mức lương
sẽ thuê mướn lao động sao cho doanh thu biên
của lao động được thuê mướn thêm sẽ bằng với
chi phí biên lao động
• VMPE = MCE
CAÂN
MCE
BAÈNG S
TTLÑ
VMPM
wM
W*
. .
A
VMPE
EM E* E
Cân bằng thị trường LĐ của DN độc quyền
mua có 2 tính chất quan trọng :
.
A
pM
.
p*
MR D
qM q* Saûn löôïng
US
MC
D
w A
.
MRPE VMPE
EM E* Lao ñoäng
Điều kiện cân bằng TTLĐ