Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

KIỂM TRA BÀI CŨ

Bánh bao của nhà ăn trường học bán rất là ngon, cũng rất là rẻ
学校食堂里卖的包子很好吃,也很便宜
Cuối tuần tôi thường cùng bạn bè tụ họp ở quán cà phê đối diện trường học
周末我常跟朋友在学校对面的咖啡店聚会
Nghe nói bạn mới mở cửa hàng quần áo, chúc mừng bạn
听说你刚开一个衣服店,祝贺你
Tôi cảm thấy rượu nho là loại rượu ngon nhất
我觉得葡萄酒是最好喝的酒
Nghe nói triển lãm ở bảo tàng nghệ thuật rất được, tối nay ăn cơm xong bọn mình đến
đó xem nhé
听说美术馆的展览很不错,今晚吃了饭我们去看看吧
Tôi thường dùng tiếng hán nói chuyện với anh ấy trên mạng, nhưng tôi chưa gặp anh ấy
我常在网上用汉语跟他聊天儿,但是我还没见他
Cuối tuần Mary có 2 buổi gặp mặt, nhưng cô ấy rất bận nên chỉ có thể đến 1 buổi gặp
mặt
周末玛丽有两个聚会,可是她很忙,所以她只能到一个聚会
Sáng nay tôi đã đợi1 tiếng đồng hồ mới có thể gặp mặt anh ta
今天上午我等了一个小时才能见他的面
第二十五课: 你得多锻炼锻炼了
Dì èr shí wǔ kè : nǐ děi duō duànliàn duànliàn le

Bài 25: Bạn phải luyện tập nhiều đấy


I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng
Ngủ ngon
晚安 Wǎn’ān Động từ 祝你晚安
妈妈晚安
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng
Như thế này
这么 Zhème Đại từ
他这么好,谁都喜欢
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Phim truyền hình


电视剧 diànshìjù Danh từ
我很喜欢看电视剧
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán tiáo Từ
Phiên âm Nghĩa, cách dùng
loại
Danh Thái cực quyền
太极拳 Tàijíquán
từ 打太极拳对身体很好
Động
打 Dǎ
từ
Múa (thái cực quyền)
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Động Tham gia


参加 Cānjiā
từ 明天的聚会你参加吗?
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng
Lớp
班 Bān Danh từ 同班同学
我们班的同学都是越南人
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Động từ Báo danh, ghi tên


报名 Bàomíng
li hợp 我想去太极拳班报名
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Quên
忘 Wàng Động từ
你忘了吗?今天是玛丽的生日
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Lại, lặp lại


重新 Chóngxīn Phó từ
我们重新开始
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Đồng hồ báo thức


闹钟 Nàozhōng Danh từ
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Từ
Chữ Hán Phiên âm Nghĩa, cách dùng
loại
Danh Không khí
空气 Kōngqì
từ 河内的空气很好
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Tươi, tươi mới, trong lành


新鲜 Xīnxiān Tính từ
早上的空气很新鲜
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

湖 Hú Danh từ Hồ
河 Hé Danh từ Sông
江 Jiāng Danh từ Sông
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Từ
Chữ Hán Phiên âm Nghĩa, cách dùng
loại
Chạy bộ
跑步 Pǎobù Động
từ 我每天都在湖边跑步
Chạy
跑 Pǎo Động
từ 你别跑了
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Động từ Dạo bộ, đi bộ


散步 Sànbù li hợp 吃饭以后再散步吧
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Từ
Chữ Hán Phiên âm Nghĩa, cách dùng
loại
Sức mạnh, tinh thần, thái độ, thú vị
你要用劲儿
劲儿 Jìnr
Danh
từ
我今天很累,没劲儿
我喜欢他那劲儿
天天在这儿散步,没劲儿
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Danh
汗 Hàn
từ
Mồ hôi
Phát ra, tiết ra, trút ra
Động 出汗
出 Chū
từ
出气
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Rèn luyện
锻炼 Duànliàn Động từ
你的身体不好,得多锻炼
I. 生词 Shēngcí Từ mới
Chữ Hán Phiên âm Từ loại Nghĩa, cách dùng

Giỏi, tốt, cừ khôi


棒 Bàng Danh từ
你太棒了
Ngữ pháp
Tổng kết về động từ năng nguyện

Cách dùng Ví dụ

Năng lực thông qua học hỏi, học tập


我会说汉语,但是不会说英语
你会开车吗?我会开车

Khả năng phán đoán ước tính chủ


quan 明天你会来吗?
玛丽会参加我的生日吗?

Biểu thị sở trường, phía trước thường 你很会吃


có 很,真 (về chất lượng)
Ngữ pháp
Tổng kết về động từ năng nguyện
可以
Cách dùng Ví dụ

Năng lực đạt đến trình độ nào đó


他一分钟可以写 20 个汉字
Sự cho phép, xin phép
老师,我可以出去吗?
我可以借你的手机吗?

Khả năng phán đoán do điều điều


kiện khách quan 天气热了,可以游泳了
包子包好了,可以吃了
Ngữ pháp
Tổng kết về động từ năng nguyện

Cách dùng Ví dụ
Năng lực vốn đã sẵn có, không cần
học hỏi 我有口我能吃
我有眼,我能看
Năng lực đạt đến trình độ nhất định
他一分钟能写 20 个汉字
Năng lực tạm thời mất đi được phục
hồi 上个星期他的手破了, 不能打
球, 现在能打球了
Biểu thị khả năng làm việc gì đó do
điều kiện khách quan 一百块钱能买两件毛衣,太便
宜了
Biểu thị sự không cho phép
你不能跟他见面
Biểu thị sở trường, phía trước thường 你真能吃
có 很,真 (về số lượng)
Ngữ pháp
Tổng kết về động từ năng nguyện

Cách dùng Ví dụ
Muốn (thực hiện thành hành động)
我要学汉语
我要去看足球比赛
Cần , phải (do chủ quan cảm 你要去医院看病
thấy)
你要买什么?
想,得
Cách dùng Ví dụ
想 Muốn (trong ý nghĩ) 我想去中国留学
Không muốn dùng 不想 , không 他想学太极拳,但是没有时间
dùng 不要
得 Phải (do điều kiện bên ngoài bắt 天黑了,我得回家
buộc)
今天是妈妈的生日,我得给她打
Bài tập

Điền động từ năng nguyện thích hợp


1. 我今天喝酒了,所以不 ....... 开车。
2. 大卫已经 21 岁了, …… 喝酒了,但是他不… . 喝酒。
3. 我不是中国人,我不…… . 说汉语。
4. 已经很晚了,他今天…… . 来吗?
5. 他…… . 吃三碗米饭
6. 你放心,我不……忘你的。
7. 我不……说法语,只会说一点儿英语。
8. 玛丽……学太极拳。
9. 他感冒了,今天下午不…… 来。
10. 我很…… 学唱歌。
Điền động từ năng nguyện thích hợp
11. 你… .. 去哪儿? 我去超市买一些东西。
12. 你……去长城吗? 我不……去,周末人来多了?
13. 你……喝水吗? 不用了,谢谢
14. 小明好饿,他说他……吃包子。
15. 我现在还不…… 看中文报。
16. 老师,我妈妈今天来中国,我……请假去接她。
17. 这个词是什么意思,你……吗?
18. 我……用用你的车吗?
19. 你这么忙,今天下午你……来吗?
20. 老师,玛丽不舒服,今天她不……来上课。
Điền động từ năng nguyện thích hợp
21. 我不…… 学太极拳。
22. 他一分钟…… 写多少汉字。
23. 他喝酒了, 不…… . 骑车, 你骑吧!
24. 这儿不… .. 停车。
25. 今天晚上我……去看电影。
26. A. 大卫,明天去打球吧!
B. 我不……去了,我的手受伤了,医生说我的手不… . 用
力 A. 那我们…… . 去看你吗?
B. 你们来吧,我们…… . 一起唱歌
27. 对不起,这里不……抽烟,外边可以。
28. 老师,我……出去吗?我… .. 上卫生间 .
29. 天热了,你们 ……游泳了。
Sửa câu sai
1. 你想买不买词典?
2. 我去图书馆要看书。
3. 晚上他能去跟我一起。
4. 这件大衣太贵了,我不可以买。
5. 他头疼,发烧,不会来上课。
6. 你能去不去旅行。
7. 你可以开那辆汽车吗?
8. 时间太晚了,我想走了。
9. 我不要去跑步,你去吗?
10.如果不能说汉语的话,你能说英语。

You might also like