Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 15

ON THE PHONE

HOW TO EXTEND YOUR


ANSWERS?
Click icon to add picture
Starting a phone conversation
Xin chào, có phải Rose đấy
Is that…? Hello. Is that Rose?
không?

Could I speak Chào buổi sáng. Tôi có thể nói Good morning! Could I speak to
to…? chuyện với John được không? …?

Who’s calling? Xin lỗi, ai đang gọi đấy ạ? Excuse me! Who’s calling?

Put you through Vâng, tôi sẽ chuyển máy Sure. I’ll put you through
The line is Tôi xin lỗi, tôi e rằng đường dây bận I’m sorry, I’m afraid that the line is
engaged rồi engaged

Telephone
problems On the phone
Tôi rất tiếc, tôi e răng ai đó đang dùng
máy
I’m sorry, I’m afraid that someone is on
the phone

Tôi rất tiếc, tôi e rằng bạn đã gọi nhầm I’m sorry, I’m afraid that you called the
Wrong number
máy. wrong number.

Chờ một lát, tôi sẽ chuyên máy tới ông Just a moment please. I’ll get you
Get through to
Luân through to Mr.Luan

Tôi xin lỗi, tôi e rằng cô ấy bận rồi. I’m sorry, I’m afraid that she is busy.
Leave a message
Bạn có muốn để lại lời nhắn không Do you want to leave a message?

Phone you back Không cần đâu. Tôi sẽ gọi lại. No, thanks. I’ll phone you back.

Give me a ring Vâng, vui lòng bảo cô ấy gọi lại cho tôi Yes, please tell her to give me a ring
Exercise

A: Hi. Could I speak to […], please?


B: Who’s calling?
A: I’m […].
B: Just a moment. I’ll put you through.
I’m sorry. I’m afraid that […]. Do you
want to leave a message?
A: Thanks. I’ll give her a ring later /
Yes. Could you please tell her to […]
Listening

One. Tony: Two. Rosie:


• [beep] Uh...hello. I want to leave this message • [beep] Um...OK. This is a message for Jane
for...um...Bob Smith. My name is Tony Green Jones. My name is Rosie Harris. That's R-O-S-
that's...uh...G-R-double E-N — and...uh...my I-E, Rosie...Harris: H-A-R-R-I-S. Um... can-
phone number is 555...uh...1894. Again, that's can Jane meet me for _____ on Friday at the
lunch
5-5-5, 1-8, 9-4. And the message is this: My Grand Hotel? At 12:30. I hope that's OK. Uh...
_______
plane arrives at 8 p.m., not 8 a.m., 8 p.m. confirm
please _______ this by calling me this
Oh, and can Bob please _____
pick me up at the evening. My number is 555-9940. That's 5-5-5,
airport? If not, um...please _____
call me tonight 9-9, 4-0. So... thank you.
anytime. OK? Thanks a lot. Good-bye.
Leave a message
on voicemail 1 Introduction: Hello, this is Ken. OR Hello, My
name is Ken Beare.

2 State your reason for calling: I’m calling to find


out if ... / to let you know that ... / to tell you that ...

3 Make a request: Could you call (ring, telephone)


me back? / Would you mind ... ?

4 Leave your telephone number: My number


is... / You can reach me at .... / Call me at ...

5 Finish: Thanks a lot, bye. / I'll talk to you later,


bye.
Build up a sentence Leave a message on voicemail
Introduction: Xin chào, Kiên đây.
1 Introduction: Hello, this is Ken. OR Hello, My
name is ...

State your reason for calling: Tớ gọi để hỏi rằng


liệu cậu có rảnh tối thứ 6 tuần này không? 2 State your reason for calling: I’m calling to find
out if ... / to let you know that ... / to tell you that ...

Make a request: Gọi lại cho tớ nhé.


3 Make a request: Could you call (ring, telephone)
me back? / Would you mind ... ?

Leave your telephone number: Số của tôi là


033.6976.8954.. 4 Leave your telephone number: My number
is... / You can reach me at .... / Call me at ...

Finish: Cảm ơn, hẹn gặp lại, tạm biệt


5 Finish: Thanks a lot, bye. / I'll talk to you later,
bye.
Build up a sentence Leave a message on voicemail
Introduction: Xin chào, tôi là Minh. Quản lý nhà
hàng HT 1 Introduction: Hello, this is Ken. OR Hello, My
name is …

2
State your reason for calling: Tôi gọi để báo cho bạn
State your reason for calling: I’m calling to find
biết rằng buổi phỏng vấn sẽ bắt đầu vào lúc 9h sáng,
thứ 6 tuần sau. Bạn có tham gia được không. out if ... / to let you know that ... / to tell you that ...

Make a request: Gọi lại cho tôi để xác nhận nhé.


3 Make a request: Could you call (ring, telephone)
me back? / Would you mind ... ?

Leave your telephone number: Số của tôi là


0379.530.226 4 Leave your telephone number: My number
is... / You can reach me at .... / Call me at ...

Finish: Cảm ơn, hẹn gặp lại, tạm biệt


5 Finish: Thanks a lot, bye. / I'll talk to you later,
bye.
A: Ring ring!
B: Hello? Hoa is speaking.
A: Yes. Hello. Tớ biết là rất muộn rồi nhưng tớ không
thể ngủ được. Mình nói chuyện một chút được không?
B: Okay. Sao cậu lại không ngủ được. Hôm nay có
chuyện gì không vui à? Kể cho tớ nghe được không.
A: Ừ. Nay tớ làm bài kiểm tra môn Toán không tốt cho
lắm. Chắc tớ không được điểm tốt. Đề kiểm tra không
khó nhưng tớ đã làm không cẩn thận.
B: Vậy à? Thôi đừng lo lắng quá. Lần sau cậu cố gắng hơn là
sẽ tốt thôi. Tớ tin là cậu sẽ làm được.
A: Còn cậu làm bài có tốt không?
B: Tớ làm bài cũng được…..
A: Ring ring!
B: Rick Restaurant. May I help you?
A: Yes. Hello. I have plans to meet a friend there at
7:00. Nhưng tôi e rằng tôi sẽ muộn khoảng 1 tiếng. Tôi
có thể để lại lời nhắn cho bạn mình không?
B: Vâng tất nhiên rồi. Nhưng trước hết tôi cần một vài
thông tin cá nhân của bạn. Bạn tên gì?
B: Of course. But first, I need some of your
information. What’s your name?
A: …
B: Tên bạn của bạn?
A: …
B: Số điện thoại của bạn là gì?
A…
B: Lời nhắn của bạn là gì?
A: Tôi sẽ muộn khoảng một tiếng vì …, vui lòng đợi
A: Ring ring!
B: Johns University, main office.
A: Hello, my name is … Em có bài kiểm tra tiếng anh
ở lớp ngày hôm nay, nhưng em đang bị ốm và không
thể đi học được. Em có thể để lại lời nhắn cho giáo viên
không ạ?
B: Vâng tất nhiên rồi. Nhưng trước hết tôi cần một vài
thông tin cá nhân của bạn. Bạn tên gì?
B: Of course. But first, I need some of your
information. What’s your name?
A: …
B: Số thẻ của bạn là gì?
A: …
B: Lớp của bạn là gì?
A…
B: Lời nhắn của bạn là gì?
A: Ring ring!
B: Hello?
A: Hello, my name is … Chị là Mary, quản lý nhà
hàngABC. Chị có nhận được CV của em. Gọi điện để
hỏi xem em có thể tham gia vào buổi phỏng vấn vào
lúc 9h sáng, thứ 7 tuần này không?
B: 9h sáng, thứ 7 tuần này ạ? Dạ vâng ạ. Em cảm ơn
chị rất nhiều.
A: Nhớ mang theo CV và nhớ đến đúng giờ nhé. Hẹn
gặp lại em.
B: Vâng, em chào chị.

You might also like