Excel B1 Hamthongkecoban

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

TIN HỌC FA 22

MỘT SỐ HÀM CƠ BẢN TRONG EXCEL


NỘI DUNG

 Giới thiệu Microsoft excel


 SUM
 AVG
 LEFT
 RIGHT
 MID
 TODAY
PHẦN MỀM XỬ LÝ BẢNG TÍNH:
MICROSOFT EXCEL
 Bảng tính (Workbook): tập tin của Microsoft
Excel, có phần mở rộng *.XLSX
 Một file exel: bảng tính – workbook
 Workbook gồm nhiều trang tính – worksheet hay
sheet (1-255)
 Worksheet:
 nhiều dòng (1.048.576 dòng 1,2,...)
 nhiều cột (16384 cột A->XFD)
 Ô: giao giữa hàng và cột
 Địa chỉ ô: A1: cột A hàng 1
 Địa chỉ tuyệt đối: $A:$1
MICROSOFT EXCEL

 Kiểu ký tự (vd a,b,c,..): canh trái


 Kiểu số (1,2,3,...): canh phải
 Tạo tiêu đề cố định: View -> Freeze Panes
GIÁ TRỊ TƯƠNG ĐỐI VÀ TUYỆT ĐỐI

 Gía trị tương đối: sao chép công thức từ vị trí này
đến vị trí khác thì địa chỉ sẽ thay đổi
A1:A4
 Gía trị tuyệt đối: ngược lại
$A$1:$A$4
 Dùng F4 biến giá trị tương đối thành tuyệt đối
CÔNG THỨC TRONG EXCEL

 Là sự kết hợp của:


 Hằng số
 Địa chỉ tham chiếu (tương đối/tuyệt đối)
 Hàm
 Các phép toán cơ bản: + - * / ...
 Công thức bắt đầu bằng dấu =

 Vd: = (A$3 *3)+ B3


 = SUM(A3:A10)

 Lưu ý: nhân chia trước, cộng trừ sau


NHẬP CÔNG THỨC

 Bắt đầu bằng dấu =


VD: =A1 //lấy giá trị A1
 Nối chuỗi: &
VD: =“Poly” & “technic”
 So sánh bằng: =
VD: =A1=B1 =>True/False
 So sánh khác: <>
VD: =A1<>B1 =>True/False
=> So sánh kết quả trả về TRUE hoặc FALSE
HÀM NGÀY THÁNG NĂM

 NOW(): ngày giờ hiện tại hệ thống


=NOW()
 TODAY(): ngày hiện tại hệ thống
=TODAY()
 DAY(“chuoingay”): ngày trong tháng (1->31)
=DAY("21/11/2022")
 MONTH(“chuoingay”): tháng trong năm (1->12)
=MONTH("21/11/2022")
 YEAR(“chuoingay”): năm
=YEAR("21/11/2022")
 DATE(nam,thang,ngay): ngày tháng năm
=DATE(2022,11,22)
HÀM XỬ LÝ CHUỖI

 LEN(“chuỗi”): độ dài chuỗi


=LEN("FPT Polytechnic")
 LEFT (“chuỗi”, số ký tự): cắt trái
=LEFT("FPT Polytechnic“,3)
 RIGHT (“chuỗi”, số ký tự): cắt phải
=RIGHT("FPT Polytechnic“,11)
 MID (“chuỗi”,vị trí, số ký tự): cắt giữa
=MID("FPT Polytechnic“,4,4)
 UPPER (“chuỗi”): viết hoa
=UPPER("FPT Polytechnic“)
 lower (“chuỗi”): viết thường
=lower("FPT Polytechnic")
HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN

 MIN(giatri1,giatri2,...): giá trị nhỏ nhất


=MIN(5,6,8)
=MIN(A1:A6)
= MIN(A1,A6)

 MAX(giatri1,giatri2,...): giá trị lớn nhất


=MAX(5,6,8)
=MAX(A1:A6)
= MAX(A1,A6)
HÀM THỐNG KÊ CƠ BẢN

 SUM(vùng giá trị): tính tổng


=SUM(1,2,3,4)
= SUM(A1:A4)
= SUM(A1,A4)

 AVERAGE(vùng giá trị): tính giá trị trung bình


=AVERAGE (1,2,3,4)
= AVERAGE (A1:A4)
= AVERAGE (A1,A4)

You might also like