CHECKPOINT PBT CUỐI TUẦN

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

TÊN:………………………………………LỚP:………………

PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN 5


Bài 1. Hoàn thành các phép tính sau:

87 – 9 = 672 – 61 = 94 – 62 =

234 + 12 = 318 + 207 = 245 – 116 =

397 – 28 = 441 – 29 = 652 – 247 =

Bài 2. Vào thứ Sáu, 65 trẻ em và 117 người lớn đã đến thăm bảo tàng. Hỏi có
bao nhiêu người đã đến thăm bảo tàng vào thứ Sáu?
Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày lời giải của em.

Ước lượng: ………………………………………..

Phép tính: …………………………………………người

Bài 3. Ước lượng rồi hoàn thành phép trừ sau: 245 – 127 = ?

Ước lượng: ………………………………………………………………………

245 = ……………..

- 127 ……………….

……………… = ……..

Bài 4. Ước lượng rồi hoàn thành phép trừ sau:


Ước lượng: 380 - ……… = ……… 382 – 55 =……….
Bài 5. Có 131 bạn nhỏ đang đọc sách ở thư viện trường Tiểu học Vinschool.
Trong đó có 29 bạn nam. Hỏi trong thư viện có bao nhiêu bạn nữ?

Ước lượng: ……………………………….…………


Phép tính: ……………………………………………bạn nữ

Bài 6: Hoàn thành bảng sau:

Sử dụng kí hiệu dollar và cent Sử dụng dấu thập phân


$4 và 56c

$8 và 9c
$7,35

$16,88

Bài 7. Sử dụng dấu thập phân để viết lại số tiền được minh họa bằng các tờ
dollar và đồng cent dưới đây.

...................................

……………………….
TÊN:………………………………………LỚP:………………

PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN 6


Bài 1. Viết phép nhân và phép chia tương ứng:

× = × =

÷ = ÷ =

÷ = ÷ =

Bài 2. a) Điền các bội số của 2, 5 và 10


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

2× 2 8

5× 5 35

10 × 10 100

b) Bội số của 2 là những số có chữ số ở hàng đơn vị là: ………………………..


Bội số của 2 là …………………………………… (số chẵn / số lẻ)
c)Bội số của 5 là những số có chữ số ở hàng đơn vị là: ………………………...
Bội số của 5 là …………………………………… (số chẵn / số lẻ)

Bài 3. Emma nói rằng bất kỳ số nào là bội số của 2 và 5 cũng phải bội số của 10.
Em có đồng ý không? Giải thích lý do tại sao.
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
Bài 4. Nhân mỗi số sau với 10
7

26

13
× 10
9

45

Bài 5: Marcus sử dụng quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng là cộng 5.
Anh ấy bắt đầu từ số 13.
Năm con số tiếp theo của anh ấy là gì?

13 , , , , ,

Bài 6: Quy luật chuyển số hạng – tới – số hạng ở dãy số sau là gì?

91, 89, 87, 85, 83, 81

……………………………………………………………………………………
……...

……………………………………………………………………………………
……...

Bài
774
7:39Tô một
95
màu em yêu thích 6cho 757
159 834 675
tất cả744
các số chẵn:
211 825 328 345 624 990

167 888 531 198 669 237 12 819 132 456 297 430 687 338 131

805 904 239 462 349 253 36 921 310 359 206 272 915 327 556

139 213 322 891 377 611 14 193 100 975 673 450 645 478 812

Số chẵn là số có chữ số ở hàng đơn vị là: ……………………………………...

Chúc em hoàn thành bài tốt!


Tên học sinh:……………………… Lớp:
………
PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN 1
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh trong bảng số
100.

45 78 23

32
69 16

Bài 2: Tô màu vào các số dưới đây theo đúng màu sắc từng giá trị
của
mỗi chữ số.
163 774 337 204 832 698 157 392 962

963 884 810 467 257 569 640 753 414


Đỏ 3
628 305 672 166 329 194 234 762 124 trăm
Xanh 2
803 950 504 875 457 574 114 313 677 dương trăm
Xanh 8
371 155 262 104 613 382 845 558 204 lá trăm
Vàn 4 đơn
156 820 556 961 124 594 690 891 810 g vị
Hồn 6
184 150 348 958 300 204 165 258 114
g trăm
460 168 622 876 459 934 756 600 550 Tím 5
chục
253 349 635 134 484 310 610 265 824
Bài 3: Viết các số có 3 chữ số dưới đây bằng chữ.

456

290

802

Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh thuộc bảng số từ 10 đến
1000.

380 499

510

400

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh thuộc bảng số 1000
(tròn chục – tròn trăm):

Bài 6: Nêu giá trị của chữ số được gạch dưới trong mỗi số có 3 chữ số
sau:
271 703
809 222
358 446
Tên học sinh:……………………………… Lớp:
PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN ………
2
Nhận xét:…………………………………………….
MỤC TIÊU
Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về:
- Đọc, viết, thứ tự, so sánh các số.
- Đếm xuôi hoặc đếm ngược các số cách đều 1, 10, bắt đầu từ một
số bất kì trong phạm vi 100.
- Xác định được số tròn chục gần nhất của số tự nhiên có ba chữ số.

Bài 1: Làm tròn các số sau đến hàng


chục:
364 405 130

215 638 845

149 367 764

Bài 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ nhỏ đến


lớn:
76 806
678 567
45
nhỏ lớn
nhất nhất
Bài 3: Nối để tìm đáp án
đúng:
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống của các mảnh trong bảng số
100:

4 6
6 3

7 5
5 8

Bài 5: Điền số thích hợp vào ô


trống:
Tên học sinh:……………………… Lớp:
………
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN TUẦN 3
Nhận xét:………………………………..………………………....…………
Bài 1: Đọc, viết các số trong bảng sau:

Đọc số Viết số

Một trăm mười lăm …………

………………………………………………………………… 305
.
Một nghìn …………

………………………………………………………………… 468
.
………………………………………………………………… 333
Bài. 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ
trống:

232 …… 233 419 …… 419 511 …… 510

428 …… 329 186 …… 168 999 …… 1000

107 …… 110 25 + 13 …… 27 13 + 7 …… 15 + 5

Bài 3: Làm tròn các số trong bảng dưới


đây:
Làm tròn Làm tròn
Số
đến hàng chục đến hàng trăm

426

115

307

590

799

673
Bài 4: Tính tổng:

25 38

37 19

64 28

59 12

46 34

* * THỬ THÁCH:
Bài 5: Hãy chỉ dẫn con tàu đi tìm kho báu bằng bản đồ phép cộng.
Bắt đầu từ con tàu, hãy cộng các số trên đường đi để biết lối đi tiếp
theo và tô màu lối đi đó.

CHÚC MỪNG EM ĐÃ HOÀN THÀNH NHIỆM


VỤ!
Tên: ………………………………………. Lớp: 2A…
Thứ Sáu, ngày 14 tháng 10 năm 2022

PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN 7


Nhận xét:

Câu 1: Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng là “cộng 4”


Bắt đầu từ số 12. Hỏi năm số tiếp theo trong dãy số là những số nào?

12, , , ,

, Gợi ý: Sử dụng từ “số chẵn”


hoặc “số lẻ”
Mô tả các số em vừa viết:

Câu 2: Chú đầu bếp cần làm 17 cái bánh cho khách.
Mỗi cái bánh cần trang trí 10 quả dâu tây.
Hỏi chú đầu bếp cần dùng bao nhiêu quả dâu tây?

Phép tính

Câu 3: Từ dãy sắp xếp sau, hãy viết bốn phép tính
(nhân/chia)
có mối quan hệ với nhau

Câu 4: Từ một phép nhân, em hãy lập phép chia tương


ứng
... : ... = .... ... : ... = ....
4 x 2 = .... 2 x 8 = ....
... : ... = .... ... : ... = ....
Câu 5: Em hãy điền kết quả vào các ô trống
sau:
Mỗi chong chóng có 4 cánh.
Hỏi 5 chong chóng có bao nhiêu cánh?

Câu 6: Điền từ thích hợp vào ô trống vào chỗ


trống:
2x 5
Gợi ý: Em hãy chú ý
2x6 dấu mũi tên.
Sử dụng từ “gấp
2x7 đôi” hoặc “chia đôi”

2x8

Câu 7: Để hoàn thành bảng nhân, bạn Bút Chì cần tiếp tục
tìm
kết quả các phép nhân để điền vào ô
trống. Em hãy giúp Bút Chì hoàn thành
nhé! x 1 2 5 10

2 2

4 20

8 80

Bút Chì cảm ơn các bạn rất


nhiều! Các bạn nhớ nộp bài để
nhận sao từ cô giáo nhé!

Chúc mừng em đã hoàn


thành nhiệm vụ
Họ và Lớp
tên: :

PHIẾU TOÁN CUỐI TUẦN 8

Nhận xét:

CHIM BAY TÌM TỔ


Câu 1: Quy luật chuyển số hạng-tới-số hạng ở dãy số này là
gì?
Cho biết các số còn thiếu.
Gợi ý: Sử dụng từ “số chẵn”
6, 14, 22, , , 46 , hoặc “số lẻ”, bội số
Mô tả các số em vừa viết:

SÓC CON TÔ MÀU

Câu 2: Tô màu tất cả các bội số của 8 trong bảng số


100
BỮA TIỆC NGỌT NGÀO
Câu 3: Từ dãy sắp xếp sau, hãy viết bốn
phép tính (nhân/chia) mối quan hệ với
nhau

NHÍM CON NHANH NHẸN

Câu 4: Điền từ thích hợp vào ô trống vào chỗ


trống:
6 x 5= 30
3 x 6= 18 Gợi ý: Em hãy chú
ý dấu mũi tên.
Sử dụng từ “gấp
6 x 7 = 42 đôi” hoặc “chia đôi”

3 x 8= 24

KHU RỪNG THÂN THIỆN


Câu 5: Điền các bội số của 3 và
6
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

3× 3 15

6× 6 60

Em cảmthấythử tháchnày như thế


nào?
Họ và tên: Lớp:
………………………………. 2A…
Thứ Sáu, ngày 04 tháng 11 năm 2022
PHIẾU ÔN TOÁN TUẦN 10
Bài: Hình 3D
MỤC TIÊU
 Sau bài học này, em sẽ:
- Xác định được tên từng thành phần của hình 3D: đỉnh, mặt và cạnh.
- Mô tả về hình khối sử dụng kiến thức toán học về cạnh, đỉnh, mặt của
các hình khối đó.

Bài 1: Em hãy đánh dấu vào đồ vật có dạng hình khối


tương ứng :

Khố
i
cầu

Khố
i trụ

Khối
hình lập
phương
Bài 2: Viết đúng tên hình 3D của các vật
sau:

………………………… …………………… ……………………


. ….. …..

…………………………. ………………………… …………………………


. .
Bài 3: Điền vào chỗ chấm thích
hợp:
Tên hình Đặc điểm
……………………cạnh
……………………mặt
…………………………. ……………………đỉnh

……………………cạnh
……………………mặt
…………………………. ……………………đỉnh

……………………cạnh
……………………mặt đáy
…………………mặt cong
…………………………. ……………………đỉnh
Họ và tên:..................................................................................................Lớp: …....……
GV nhận xét: ..................................................................................................................

PHIẾU ÔN TẬP TOÁN TUẦN 4

Củng cố và phát triển kiến thức, kĩ năng về:


- Ước lượng; cộng, trừ các số tự nhiên có đến 3 chữ số (chỉ nhóm
Mụ
ở hàng đơn vị).
c - Đọc, viết thành thạo các số trong phạm vi 1000 khi thực hiện các
Tiê phép tính cộng, trừ.

u
1. Hoàn thành các phép tính
sau:
635 + 27 187 + 507 543 + 8 402 + 478

= ………………………… = ………………………… = ………………………… =


…………………………

548 – 9 732 – 23 692 – 222 355 – 28

= ………………………… = ………………………… = ………………………… =


…………………………

2. Bài toán:

Ở Việt Nam, hổ là loài vật có nguy cơ tuyệt chủng cao do nạn săn bắt trái phép. Hiện nay, nước
ta chỉ còn 5 con hổ sống ngoài tự nhiên và 174 con hổ bị nuôi nhốt. Hỏi nước ta có tất cả bao
nhiêu con hổ ?
Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày phép tính của em.

Bài làm:
Ước lượng:

Hổ Đông Dương

3. Viết tất cả các số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 7 đơn
vị, chữ số hàng trăm bằng 4.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Bài toán:

Đội công nhân mang đến vườn hoa thành phố 348 chậu hoa hồng và 39 chậu hoa cúc. Hỏi đội
công nhân mang đến vườn hoa tất cả bao nhiêu chậu hoa?
Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày phép tính của em.

Bài làm:
Ước lượng:

5. Bài toán:

Một cửa hàng nhập về 383 bao đường, sau đó bán đi 45 bao đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu bao đường?
Ước lượng kết quả rồi tính. Trình bày phép tính của em.

Bài làm:
Ước lượng:

6. Thay chữ số thích hợp vào ô trống để được các phép tính
đúng:

a) +5= c) 459 – 9=
55 390
b) 00 + + = d) 82 – 175 =
8 888 607

Chúc mừng em đã hoàn t h à n h nhiệm


vụ.

You might also like