Professional Documents
Culture Documents
Ob - Chuong 2
Ob - Chuong 2
Chương 2
CƠ SỞ CỦA HÀNH VI CÁ NHÂN
Năng lực
Các đặc
điểm nhân
khẩu
2.2.1. Các đặc điểm nhân khẩu học và hành vi cá
nhân
Nhân khẩu học: Giới tính, tuổi tác, dân tộc.
Câu hỏi:
Mối liên hệ giữa tuổi tác và sự thực hiện công việc?
Người tuổi cao sự thực hiện công việc như
thế nào?
Tuổi tác có ảnh hưởng tới sự luân chuyển công việc
không?
2.2.1. Các đặc điểm nhân khẩu học và hành vi cá
nhân
Nhân khẩu học: Giới tính, tuổi tác, dân tộc.
Tuổi tác Nhược điểm: Ảnh hướng tiêu cực tới sự linh hoạt và
tăng ngại thay đổi
lên
Nêu ví dụ cụ thể minh họa 3 yếu tố trên tác động đến thái độ cá nhân?
2.2.2. Thái
độ
2. Các loại thái độ
Có 3 loại:
Sự thỏa mãn công việc
Sự tham gia vào công việc
Sự cam kết với tổ chức
2.2.2. Thái
độ
2. Các loại thái độ
Sự thoả mãn công việc: Chỉ thái độ chung của con
người với công việc của bản thân. Người có sự thoả
mãn với công việc thường có những đánh giá tích cực
đối với công việc.
công việc?
2.2.2. Thái
2. Các loại thái độ độ
Chủ động
Rời bỏ
Lên tiếng
công
ty
Không xây dựng Xây dựng
Trun
Tảng lơ
g
thành
Bị động
Hình: Phản ứng của người lao động khi không thỏa mãn với công
việc
2.2.2. Thái
2. Các loại thái độ độ
Sự thỏa mãn
công việc
Sự
Năng
luân
suất Nghỉ chuyển
lao
lao
động việc động
2.2.2. Thái
2. Các loại thái độ độ
Để giảm bớt mâu thuẫn trên, các nhà quản lý có thể sử
dụng những phần thưởng để can thiệp vào.
Nghiên cứu về mâu thuẫn giúp dự đoán thiên
hướng tham gia vào cả sự thay đổi thái độ và thay đổi
hành vi.
Tình trạng mâu thuẫn càng lớn, sau đó được điều hoà
bởi các yếu tố như tầm quan trọng, sự lựa chọn và phần
thưởng thì áp lực phải giảm mâu thuẫn càng lớn.
2.2.3. Giá trị
Là phán quyết hay ý kiến của một cá nhân về đúng –
sai, tốt – xấu, quan trọng – không quan trọng, được ưa
thích – không được ưa thích.
Tính
Tính chu hướng
toàn ngoại
Đặc điểm Sự liên quan đến hành vi Sự ảnh hưởng đến hành vi cá
tính cá nhân nhân
cách
-Ít có suy nghĩ và cảm -Sự thỏa mãn công việc và
Ổn định
xúc tiêu cực cuộc sống cao hơn
cảm
-Mức độ căng thẳng thấp
xúc
hơn
-Có kỹ năng quan hệ với -Kết quả thực hiện công việc
con người tốt hơn cao hơn
Hướng -Bày tỏ cảm xúc nhiều hơn -Sự thỏa mãn công việc và
ngoại và dễ dàng hơn cuộc sống cao hơn
-Tăng cường khả năng
lãnh đạo
2.2.4. Tính cách
2. Các mô hình tính cách
Đặc điểm Sự liên quan đến hành vi Sự ảnh hưởng đến hành vi cá
tính cá nhân nhân
cách
-Học hỏi nhiều hơn -Tăng cường khả năng lãnh đạo
Cởi mở -Sáng tạo hơn -Thích nghi với sự thay đổi
-Linh hoạt và chủ động hơn nhanh hơn
-Kỷ luật hơn -Kết quả thực hiện công việc
Hòa đồng cao hơn
-Ít hành vi sai lệch hơn
-Nổ lực nhiều hơn -Kết quả thực hiện công việc
-Kỷ luật hơn cao hơn
Chu toàn -Tổ chức và hoạch định tốt -Khả năng lãnh đạo nổi bật
hơn -Sống thọ hơn
Nguồn: Robbins (2013)
2.2.4. Tính cách
2. Các mô hình tính cách
Tính thực
tế Chấp nhận
rủi ro
2.2.4. Tính cách
4. Mối liên hệ giữa giá trị, tính cách và công việc
Loại tính cách Đặc điểm tính cách Mẫu công việc
Thực tế: Ưa thích
các hoạt động thể Rụt rè, thành thật, Cơ khí, điều khiển
chất đòi hỏi phải có nhất quán, ổn định, máy khoan, công
kỹ năng, sức mạnh và chấp hành, thực tế nhân dây chuyền lắp
sự phối kết hợp ráp, nông dân
Loại tính cách Đặc điểm tính cách Mẫu công việc
Xã hội: Ưa thích các Nhân viên làm công
hoạt động liên quan Dễ gần, thân tác xã hội, giáo viên,
đến giúp đỡ và hỗ trợ thiện, hợp tác, hiểu cố vấn, nhà tâm lý
những người khác biết bệnh học
Nguyên tắc: Ưa thích
Tuân thủ, hiệu quả, Kế toán viên, quản lý
các hoạt động có quy
thực tế, không sáng công ty, thu ngân,
tắc, quy định, trật tự
tạo, không linh hoạt nhân viên văn phòng
và rõ ràng
2.2.4. Tính cách
4. Mối liên hệ giữa giá trị, tính cách và công việc
Loại tính cách Đặc điểm tính cách Mẫu công việc
Doanh nhân: Ưa thích Luật sư, môi giới bất
các hoạt động bằng lời Tự tin, tham vọng, động sản, chuyên gia
nói ở nơi đâu có cơ hội đầy nghị lực và độc về quan hệ đối ngoại,
ảnh hưởng đến người đoán người quản lý doanh
khác và giành quyền lực nghiệp nhỏ
Nghệ sĩ: Ưa thích các
Có óc tởng tượng,
hoạt động không rõ ràng Hoạ sĩ, nhạc công, nhà
không theo trật tự,
và không theo hệ thống văn, người trang trí
lý tưởng, tình cảm
cho phép thể hiện óc nội thất.
không thực tế
sáng tạo
2.2.4. Tính cách
4. Mối liên hệ giữa giá trị, tính cách và công việc
Sự phù hợp giữa văn hoá tổ chức và con người trở nên
quan trọng hơn sự phù hợp giữa tính cách và công việc
chức
Giá trị cá nhân phù hợp với giá trị văn hoá tổ chức, cá
nhân sẽ bị hấp dẫn và thu hút bởi tổ chức và ngược lại
2.2.5. Nhận thức
1. Nhận thức và các yếu tố ảnh hưởng đến nhận thức
Các yếu tố của chủ thể nhận thức
- Thái độ; động cơ
- Mối quan tâm, sở thích
- Kinh nghiệm; kỳ vọng
Các yếu tố môi trường
- Thời gian
- Bối cảnh làm việc Nhận thức
- Hoàn cảnh xã hội
Các yếu tố của đối tượng được nhận thức
- Sự mới lạ; sự vận động
- Kích cỡ; khả năng gây sự chú ý
2.2.5. Nhận thức
2. Lý thuyết quy kết
Sự riêng biệt
Thấp Cao
Cao
Sự nhất quán Thấp
Giáo trình 55-59
2.2.5. Nhận thức
3. Lối tắc để đánh giá người khác
Định
Quy luật hình
Môi
ảnh
trường Hành vi
hưởng
Bắt
chước