Professional Documents
Culture Documents
Hướng dẫn đồ án
Hướng dẫn đồ án
Bảo vệ Rơ le
TS. Vũ Thị Anh Thơ
thovta@epu.edu.vn 0983168183
Phần 1
BI5
MC MC MC L1 MC L2
~
I>,t (1)
Io>,t (2)
(1): Bảo vệ quá dòng có thời gian - 51
(3) (2) Quá dòng thứ tự không - 51N
I>> (3) Quá dòng cắt nhanh có thời gian - 50
(4) Quá dòng thứ tự không cắt nhanh – 50N
Io>> (4)
Phần 3: Các nguyên lý bảo vệ rơ le
Mục đích tính toán ngắn mạch: Xác định giá trị dòng ngắn mạch lớn nhất và nhỏ nhất đi qua các vị trí
đặt bảo vệ (đi qua các biến dòng)
Các giả thiết tính toán ngắn mạch:
Sử dụng phương pháp các thành phần đối xứng để tính ngắn mạch, tính trong hệ đơn vị tương đối cơ bản
=> Các giả thiết sử dụng cho phương pháp này.
Để xác định giá trị dòng ngắn mạch lớn nhất
Công suất ngắn mạch của hệ thống là lớn nhất (SNmax)
Tính cho trường hợp 2 máy biến áp làm việc song song.
Tính cho các dạng ngắn mạch N(3); N(1); N(1,1)
Để xác định dòng ngắn mạch nhỏ nhất
Công suất ngắn mạch của hệ thống nhỏ nhất (SNmin)
Tính cho trường hợp 1 máy biến áp làm việc độc lập
Tính cho các dạng ngắn mạch N(2); N(1); N(1,1)
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑆 𝑐𝑏 63
𝑋 1 𝐻𝑇 𝑚𝑎𝑥 = = =0.0252
𝑆 𝑁 𝑚𝑎𝑥 2500
𝑋0𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥=1.05∗𝑋 1𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥=1.05∗0.0252=0.02646
Với SNmin =2150
𝑆𝑐𝑏 63
𝑋 1 𝐻𝑇 𝑚𝑖𝑛 = = =0.0293
𝑆 𝑁 𝑚𝑖𝑛 2150
𝑋0𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛=1.05∗𝑋 1𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛=1.05∗0.0293=0.03076
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑈 𝑁 % 𝑆𝑐𝑏 10.5 63
𝑋 𝐵= . = . =0.105
100 𝑆 đ 𝑚𝐵 100 63
Điện kháng đường dây
=0.6638
3
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋𝐵
0.105
𝑋𝐵
𝑋 1 𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥 0.105
E 𝑋1 𝐷1 𝑋 1𝐷2
0.033
0.3085 0.4113
𝑋𝐵
0.105
𝑋𝐵
𝑋 2 𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥 0.105
E 𝑋2 𝐷1 𝑋 2𝐷2
0.033
0.3085 0.4113
𝑋𝐵
0.105
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋𝐵
𝑋 0 𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥 0.105
𝑋0 𝐷1 𝑋0 𝐷2
0.038
0.9255 1,234
𝑋𝐵
0.105
𝑋𝐵
𝑋 0 𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥 0.11
𝑋0 𝐷1 𝑋0 𝐷2
0.042
1.127 0.847
𝑋𝐵
0.11
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋 1 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋𝐵
E 𝑋 1𝐷
0.0293 0.105 0.6638
𝑋 1 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋𝐵
E 𝑋1 𝐷1 𝑋 1𝐷2
0.037 0.105 0.3085 0.4113
𝑋 2 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋𝐵 𝑋2 𝐷1 𝑋 2𝐷2
0.037 0.105 0.3085 0.4113
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋 0 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋𝐵 𝑋0 𝐷1 𝑋0 𝐷2
0.043 0.105 0.9255 1.234
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
N1 N2 N3 N5
N4
N1 N2 N3 N5
N4
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
N1
N1
𝑋𝐵 𝑋𝐵
0.105 0.105
N1
N1
𝑋𝐵 𝑋𝐵
0.11 0.1
𝑋2 Σ
0.0777
𝑋0 Σ
Dòng điện tại chỗ ngắn mạch
0.07896
( 1) ( 1)
𝐼 𝑁 1=3 𝐼 𝑎 1=3 ∗ 4.267 =12.8
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋2 Σ
0.0857
𝑋0 Σ
Dòng điện tại chỗ ngắn mạch
0.0906
( 1) ( 1)
𝐼 𝑁 1=3 𝐼 𝑎 1=3 ∗ 4.267 =12.8
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋2 Σ =8.557
0.0857
𝑋0 Σ
=-8.557* =-4.313
0.0906
=-8.557* =-4.244
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋2 Σ =
0.0777 = ==12.83
𝑋0 Σ
0.07896
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
N2
𝑋𝐵
0.105
+ =0.0252+ +0.166=0.2437
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
N2
𝑋𝐵
0.105
+ =0.02646+ =0.57681
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
𝑋 1 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋 0 𝐻𝑇𝑚𝑖𝑛 𝑋𝐵
E
0.037 0.043 0.105
𝑋𝐵 N1
0.105
N1
=0.0293+0.105=0.1343 =0.03076+0.105=0.13576
Phần 4
Tính toán ngắn mạch
12
10
0
1 2 3 4 5
Inmax Inmin
N1 N2 N3 N4 N5
INmax 12.9 4.1 2.44 1.74 1.35
INmin 6.45 2.43 1.28 0.74 0.43
Phần 5+6
Tính toán thông số khởi động của bảo vệ
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ
* 308=6.6528A
Suy ra
0.14
𝑡= 0.02
∗ 0.14
𝐼 𝑟 −1
Đặc tính thời gian tác động
3.5
2.5
1.5
0.5
0
1 2 3 4 5
Series1 Series2
Phần 5+6
Tính toán thông số khởi động của bảo vệ
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ
0.3*500=150A
Thời gian tác động: Chọn đặc tính thời gian độc lập
0.5+0.3=0.8s
Độ nhạy
3 ∗ 𝐼 0 𝑁 5 𝑚𝑖𝑛 3 ∗ 0.198 ∗ 1653
𝑘 𝑁 51 𝑁 = = =? ? ?
𝐼 𝑘𝑑 51 𝑁 150
Phần 5+6
Tính toán thông số khởi động của bảo vệ
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ
=1.2*1.35*1653=2677.86A
Thời gian tác động:
s
Phần 5+6
Tính toán thông số khởi động của bảo vệ
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ
(3 )1 1
𝐼 =
𝑁 = =𝐼 𝑘𝑑 50
𝑋 1 Σ 𝑋 1 𝐻𝑇𝑚𝑎𝑥 + 𝑋 𝐵 / 2+ 𝑋 𝐿𝐶𝑁
1
=1.2 ∗ 1.35
0 .105 63
0 .0252+ +0.425 ∗ 𝐿𝐶𝑁𝑚𝑎𝑥 ∗
2 222
Giải phươn trình thu được
𝐿𝐶𝑁 =9.75 𝑘𝑚
Phần 5+6
Tính toán thông số khởi động của bảo vệ
Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ
√3 =1.2 ∗ 1.35
63
2(0 .0293 +0.105+ 0.425 ∗ 𝐿𝐶𝑁𝑚𝑖𝑛 ∗ 2
)
22
Giải phươn trình thu được
𝐿𝐶𝑁𝑚𝑖𝑛 =7.23 𝑘𝑚
~
I>,t (1)
tL
Dt tP