Professional Documents
Culture Documents
CH-III - Dieu Chinh Toc Do Dong Co DC - Part1
CH-III - Dieu Chinh Toc Do Dong Co DC - Part1
+
Để điều chỉnh điện áp phần ứng động cơ
_
Ukt
một chiều
TN cần có thiết bị nguồn như máy
+
_
phát điện mộtUđm
chiều kích từ độc lập, các bộ
Ud U1
chỉnh lưu điều
U2khiển v.v…
BĐB Các thiết bị nguồn này có chức năng biến
năng luợng điện xoay chiều thành một
U~ chiều, điều khiển thay đổi được điện áp ngõ
0 Mđm M
~ ~
ra cấp cho động cơ
Phạm vi điều khiển vận tốc: từ 0 đến vận tốc định mức
Phương pháp điều khiển phần ứng cho hiệu suất làm việc cao.
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.1 Các nguyên lý điều khiển
Điều chỉnh từ thông
+ Ukt ω ω
ω02
ω02 U
Ikt Ckt Rkt ω01 Φ2 Uđm
ω0đm ω01
Iư Rf ñm A
Eư Φ1 ω0đm
Φđm
Uư
+
_ 0 Mđm Mnm0 M ω0ñm Iđm ω Inm
a) b)
Sơ đồ nguyên lý điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều Đặc tính kết hợp điều chỉnh điện áp và từ thông
điều chỉnh từ thông
Phương pháp được sử dụng khi có nhu cầu điều khiển vận tốc động cơ lớn hơn giá trị định
mức. Điện áp phần ứng động cơ được duy trì không đổi ở giá trị định mức và điều chỉnh
vận tốc bằng cách thay đổi dòng kích từ.
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.1 Các nguyên lý điều khiển
Điều chỉnh từ thông
ω
ω
ω02 Phương trình đặc tính của hệ thống:
ω01 ω02
Φ2
ω0đm ω01
A 𝑈 đ𝑚 𝑅ư
Φ1 ω0đm 𝜔= − 𝐼
𝐾 ϕ kt 𝐾 ϕ kt ư
Φđm
0 Mđm Mnm M
0
Iđm Inm I 𝑈đ 𝑚 𝑅ư
𝜔= − 𝑀
a) b)
𝐾 𝜙 𝑘𝑡 ( 𝐾 𝜙 𝑘𝑡 ) 2
Các đặc tính điều chỉnh tốc độ động cơ một chiều
theo nguyên lý điều chỉnh từ thông
Lưu ý: điều chỉnh bằng cách thay đổi
dòng kích từ
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.1 Các nguyên lý điều khiển
Điều chỉnh điện trở phụ mắc nối tiếp vào phần ứng
+ Ukt ω
ω0 Phương pháp điều khiển vận tốc động cơ
ω1max
Đặc tính cơ tự nhiên
Ikt Ckt Rkt trong phạm vi dưới vận tốc định mức.
Rf = 0
Điện áp phần ứng Rf1 và từ thông mạch kích từ
Rf ω1min
Iư có độ lớn không Rf 2đổi (bằng định mức).
Eư
Đây là phương pháp kém hiệu quả do gây tổn hao trên điện trở nên chỉ thích hợp cho truyền
động kéo mômen tải gián đoạn dạng xung. Rất ít khi được sử dụng.
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống máy phát - động cơ (Hệ F - D)
Phương trình đặc tính cơ của hệ thống F-Đ
𝐸 𝐹 𝑅ư + 𝑅𝐹
+ + 𝜔= − 𝐼ư
F Đ Tải 𝐾Φ 𝐾Φ
- -
Động cơ 𝐸𝐹 𝑅ư + 𝑅𝐹
sơ cấp 𝜔= − 𝑀
𝐾Φ (𝐾 𝜙) 2
+ +
Vktf - V Khuyết điểm:
- ktđ
𝑈𝑑 𝑅ư
𝜔= − 𝐼
𝐾ϕ 𝐾ϕ ư
𝑈𝑑 𝑅ư
𝜔= − 𝑀
𝐾 𝜙 ( 𝐾 𝜙 )2
Lưu ý: Dùng phân tích Fourier, dòng điện i có thể phân tích thành: thành phần trung bình
và các hài từ bậc 1 trở lên:
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống chỉnh lưu - động
cơ
Hiện tượng chuyển mạch(Xảy ra khi xét đến cảm kháng nguồn Ls)
+
T1 T3
+ ULS -
Id
LS iS
Xét bộ chỉnh lưu 1 pha điều khiển toàn phần, + +
Us
dòng Id liên tục và phẳng chuyển mạch từ T3,T4 - Ud Eư
sang T1,T2 -
T4 T2
-
iS1 iS
0 ωt
1
2
a)
Ud
Au ωt
0
¿
thức:
a. Bỏ qua cảm kháng nguồn Ls=0, xác định hàm điện áp chỉnh
lưu trung bình theo góc; với α=300 hãy xác định vận tốc động
cơ, cho biết dòng điện qua động cơ Iư=50A.
b. Nếu xét đến cảm kháng nguồn Ls ≠ 0. Hãy xác định vận tốc
động cơ và góc chuyển mạch γ nếu cho biết Iư=50A, α=300 và
Ls=1mH.
Ví dụ 9
Bài
giải:
a) Do chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển toàn phần nên điện áp trung bình ngõ ra
3 √6 3 √ 6 .220
𝑈 𝑑= 𝑈 𝑠 𝑐𝑜𝑠 𝛼= 𝑐𝑜𝑠 3 00 =257 , 4 𝑉 )
𝜋 𝜋 √3
Ta có vận tốc động cơ:
(vòng/phút)
Ví dụ 9
Bài
giải:
Khi xét dến cảm kháng nguồn Ls thì hiện tượng chuyển mạch sẽ xét đến
¿ Với
Do đó:
297,3 0 0 0 2.19,8
19,8= (𝑐𝑜𝑠30 −cos ( 30 +𝜇) →cos (30 +𝜇)=𝑐𝑜𝑠30 − =0.733
0
2 297,3
Hay
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper giảm áp (Chopper lớp A)
is
E
S
D1
+ Rư Lư
Eư
Us _ +
iư _ Iư
Ud
D2
200
100
a)
0
T 2T 3T 4T t(s)
iư
iư
S T 2T 3T 4T
t(s)
1
0.5
0 T 2T 3T 4T t(s)
Ud
200
100 b)
0
T 2T 3T t(s)
iư
iư
T 2T 3T t(s)
Dạng sóng dòng điện và điện áp phần ứng của bộ Chopper giảm áp
a) Chế độ dòng liên tục.
b) Chế độ dòng gián đoạn
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper giảm áp (Chopper lớp A)
Phương trình điện áp:
{ ¿
𝑑 𝑖ư là:
¿ 𝑈 𝑑 − 𝐸ư =𝑅 ư 𝑖ư + 𝐿ư 0 ≤ 𝑡 ≤ 𝑇 𝑜𝑛
𝑑𝑡
𝑑 𝑖 ′ư
¿ − 𝐸ư = 𝑅ư 𝑖 ′ ư + 𝐿ư 𝑇 ≤𝑡≤𝑇
𝑑𝑡 𝑜𝑛
Điều kiện tới hạn iư(0) = imin, iư'(T) = imin và iư(Ton) = iư'(Ton) = Imax..
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper giảm áp (Chopper lớp A)
𝑈𝑑 − 𝐸ư
𝐴=𝐼 𝑚𝑖𝑛 −
𝑅ư
′ 𝐸ư
𝐴 =𝐼 𝑚𝑎𝑥 +
𝑅ư
( )
𝑈𝑑
𝐴′ −
𝐿ư 𝑅ư
𝑇 𝑜𝑛=− 𝑙𝑛
𝑅ư 𝐴
Ví dụ 10
𝑈 𝑑 =𝐸 ư +𝑅 ư 𝐼 ư ;𝜔=0 → 𝐸 ư =0
𝑈 𝑑𝑚𝑖𝑛=𝑅 ư 𝐼 ư =1. 20=20 𝑉
𝑈 𝑑 𝑚𝑖𝑛 20
𝛾 𝑚𝑖𝑛 = = =0 .1
𝑈𝑠 200
Khi vận tốc đạt giá trị lớn nhất, điện áp phần ứng là lớn nhất tức nằng 200V, γmax =1.
Như vậy, tỉ số thời gian đóng thay đổi trong phạm vi từ 0.1 đến 1
Ví dụ 10
Bài
b)giải:
Vận tốc cực đại:
𝑈 𝑑𝑚𝑎𝑥 𝑅ư 𝐼 ư 200 20
𝜔 𝑚𝑎𝑥 = − = − =150 𝑟𝑎 𝑑 / 𝑠
𝐾ϕ 𝐾ϕ 1 .2 1 .2
Ví dụ 11
𝑇 𝑜𝑛=𝛾 𝑇 =0 . 3 ∗20=6 𝑚𝑠
1600 . 2 𝜋
𝐸 ư = 𝐾 ϕω=1 .2 ∗ =201𝑉
60
1600 . 2 𝜋
𝑈 𝑑 =𝐾 ϕω + 𝑅ư 𝐼 ư =1 . 2 +1 .20=221 𝑉
60
Ví dụ 11
Bài
giải:điện phần ứng
Dòng
¿
{
1
− 10 3 𝑡
5
⇔ ¿ 𝑖 ư =20+ 𝐴 . 𝑒 0 ≤𝑡 ≤6 𝑚𝑠
1 3
− 10 ( 𝑡 − 6 𝑚𝑠 )
¿ 𝑖′ ư =− 201+ 𝐴′ 𝑒 5
6 𝑚𝑠 ≤𝑡 ≤20 𝑚𝑠
Ta lại có (Điều kiện tới hạn iư(0) = imin, iư'(T) = imin và iư(Ton) = iư'(Ton) = Imax..)
{
− 200𝑡
¿ 𝑖ư =20 − 20 .𝑒 0 ≤𝑡 ≤ 6 𝑚𝑠
−200 ( 𝑡 − 6 .10 )
−3
¿ 𝑖 ′ ư =− 201+215 𝑒 6 𝑚𝑠 ≤ 𝑡 ≤ 20 𝑚𝑠
Tần số đóng cắt để dòng qua tải là ranh giới giữa dòng gián đoạn và dòng liên tục
− 200 ( 𝑡 − 6 . 10 )
−3
′
𝑖 ư ( 𝑡 )=0 ↔ − 201+ 215 𝑒 =0
Iư
Sơ đồ nguyên lý mạch Chopper tăng áp và góc phần tư hoạt động
Phạm vi làm việc của bộ biến đổi xảy ra với dòng điện qua tải âm, tức nằm trong vùng
hãm tái sinh
GIẢN ĐỒ XUNG KÍCHVÀ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIÊN NGÕ RA CHOPPER LỚP
B
S
dẫn
1
S
tắt
0 t
ud, iư
ud
t
iư
Dạng sóng dòng điện và điện áp phần ứng của bộ Chopper tăng áp
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper tăng áp (Chopper lớp B)
( 1 −𝛾 ¿ 𝑈 ¿¿ 𝑠 𝑅ư
𝜔= − 𝑀
𝐾𝜙 (𝐾 𝜙) 2
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper đảo dòng (Chopper lớp C)
is
E
S1
D1
+ Rư Lư
Eư
Us _ +
iư _ Iư
Ud
S2 D2
Do dòng điện có thể đảo chiều, phạm vi hoạt động của bộ biến đổi nằm trong cả góc phần
tư thứ nhất và thứ hai
GIẢN ĐỒ XUNG KÍCHVÀ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIÊN NGÕ RA CHOPPER LỚP
C
1
S1
0 t
1
S1
0 t
ud, iư
ud
iư
0 t
Dạng sóng dòng điện và điện áp phần ứng của bộ Chopper đảo dòng
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper đảo dòng (Chopper lớp C)
Phương trình đặc tính cơ biểu diễn qua tham số điều khiển
𝛾𝑈𝑠 𝑅ư
𝜔= − 𝑀
𝐾 𝜙 ( 𝐾 𝜙 )2
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper đảo áp (Chopper lớp D)
is
E
S1 D2
+ Rư Lư
Eư
Us iư _ Iư
_ +
D1 Ud
S2
Do điện áp có thể đảo chiều, phạm vi hoạt động của bộ biến đổi nằm trong cả góc phần tư
thứ nhất và thứ tư
GIẢN ĐỒ XUNG KÍCHVÀ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIÊN NGÕ RA CHOPPER LỚP
D
S1
1
0
T 2γT 2T T + 2γT t(s)
S2
1
0
T 2γT 2T T + 2γT t(s)
ud, iư
iư
Dạng sóng dòng điện và điện áp phần ứng của bộ Chopper đảo áp
0.5<γ<1
GIẢN ĐỒ XUNG KÍCHVÀ DẠNG SÓNG ĐIỆN ÁP, DÒNG ĐIÊN NGÕ RA CHOPPER LỚP
D
S1
1
0
2γT T 2T 2T + 2γT t(s)
S2
1
0
T T + 2γT 2T t(s)
iư
0
t(s)
ud
Dạng sóng dòng điện và điện áp phần ứng của bộ Chopper đảo áp
0<γ<0.5
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper đảo áp (Chopper lớp D)
Điện áp trung bình ngõ ra của bộ Chopper (điện áp đặt lên động cơ):
2𝛾 𝑇
1
𝑈 𝑑=
𝑇
∫ 𝑈 𝑠 𝑑𝑡 = 2𝑈 𝑠 ( 𝛾 − 0 , 5 ) [ 0 , 5<𝛾 <1 ]
0
2𝛾 𝑇
1
𝑈 𝑑=
𝑇
∫ 𝑈 𝑠 𝑑𝑡 = 2𝑈 𝑠 ( 𝛾 − 0 , 5 ) [ 0<𝛾 <0 ,5 ]
0
𝑈 𝑑 − 𝐸ư 2𝑈 𝑠 (𝛾 − 0 .5) − 𝐸 ư
Dòng phần ứng trung bình 𝐼ư= =
𝑅ư 𝑅ư
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper tổng quát (Chopper lớp E)
is
S1 S3 E
D1 D3
+ Rư Lư
Eư
Us _ iư _
+ Iư
Ud
S4 D4 S2 D2
Do điện áp hoặc dòng điện có thể đảo chiều, phạm vi hoạt động của bộ biến đổi nằm trong
cả bốn góc phần tư
ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1. Điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
1.2 Các hệ thống điều chỉnh tốc độ truyền động một chiều
Hệ thống Chopper - động cơ
Bộ Chopper tổng quát (Chopper lớp E)
Điện áp ngõ ra của bộ Chopper tổng quát giống như bộ Chopper đảo áp
𝑈 𝑑 =¿ ¿ 𝑠
( 2 𝛾 −1¿𝑈 𝑠 𝑅ư
𝜔= − 𝑀
𝐾𝜙 ( 𝐾 𝜙) 2
Ví dụ 12
Cho động cơ DC kích từ độc lập được cấp nguồn bởi bộ Chopper
tổng quát và đang làm việc ở phần tư thứ 3. Các số liệu chính:
Uđm=120V, Rư=0.5, Lư=2.5mH, dòng định mức Iưđm=20A; vận tốc
định mức nđm=3000 rpm.
a) Xác định sức điện động định mức E, và mômen định mức
M.
b) Nếu n = -1200 rpm và dòng tải có giá trị định mức (Iư=-Iưđm)
xác định điện áp trung bình Uư, tỉ số Ton / T
Ví dụ 12
Bài
giải:
a) Phương trình điện áp của động cơ.
𝑈 đ 𝑚 =𝐸ưđ 𝑚 + 𝑅ư 𝐼 ưđ 𝑚 → 𝐸 ưđ 𝑚=𝑈 đ 𝑚 − 𝑅 ư 𝐼 ưđ 𝑚
𝐸 ưđ 𝑚=120 − 0 . 5∗ 20=110𝑉
¿
¿
Ví dụ 12
Bài
giải:
b) Với n = -1200 vòng/phút và I = -20A ta có:
ư
𝑈 𝑑 =𝐸 ư +𝑅 ư 𝐼 ưđ 𝑚=− 44 − 0 . 5 ∗20=− 54 𝑉
𝑈 𝑑 =¿