Professional Documents
Culture Documents
kinh tế học c7
kinh tế học c7
TIỀN TỆ VÀ
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
MB = M0 + R
MS = M0 + D
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Giả thiết:
Không có tiền mặt rò rỉ trong lưu thông (dân chúng không giữ tiền mặt)
Các ngân hàng TM tuân thủ đúng theo tỷ lệ dự trữ bắt buộc (r = r ).
b
Di+1 = Li
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN CỦA HỆ THỐNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
QUÁ TRÌNH TẠO TIỀN...
MB = M0 + R
MS = M0 + D
Các yếu tố tác động đến mức cung tiền
s 1
mM
s ra
mM gọi là số nhân tiền tệ
s 1 1
mM mM
s ra rb
SỐ NHÂN TIỀN TỆ
M0 R
s ra
D D
SỐ NHÂN TIỀN TỆ
THẢO LUẬN
Hãy cho biết các sự kiện sau đây tác động đến giá trị của số
nhân tiền tệ như thế nào?
• Nhà nước trả lương cho cán bộ hành chính sự nghiệp qua
tài khoản.
• 5 NHTMNN hợp tác cho phép khách hàng có tài khoản ở
NH này có thể rút tiền ở bất kỳ bốt rút tiền ATM nào trong
hệ thống ATM của các NH này
• Các NHTM tăng phí rút tiền từ tài khoản
• Các chợ và siêu thị, cửa hàng … chấp nhận thanh toán
bằng thẻ tín dụng
THỰC HÀNH TÍNH m, MS?
r
Cầu tiền là một
đường có độ dốc
âm biểu thị mối
quan hệ nghịch
với lãi suất
LP
0
M
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CẦU TIỀN
A C
r1
Khi biến nội sinh thay đổi
trượt dọc trên đường cầu tiền.
B LP1
r2
LP
Khi biến ngoại sinh thay đổi
dịch chuyển đường cầu tiền 0 M1 M2 M3 M
HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ CẦU TIỀN
Cầu tiền kém
nhạy cảm với
r lãi suất
LP'
0 M1 M2
M3 M
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Là trạng thái tại đó lượng
cung tiền thực bằng r
cầu tiền thực MS/P
MS/P = LP
Điểm cân bằng
của thị trường
tiền tệ
r0 E
Lãi suất
cân bằng
LP
0 M
M0
Lượng tiền tệ
cân bằng
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
E0
r0
r = r0: Thị trường t.tệ r2 Dư cầu tiền
cân bằng
r > r0: Thị trường t.tệ LP
dư cung tiền
0 M0 M
r < r0: Thị trường t.tệ
dư cầu tiền
THAY ĐỔI LÃI SUẤT CÂN BẰNG
MS0/P MS1/P
Khi cung tiền thay r
đổi => lãi suất và
lượng tiền cân bằng
thay đổi
r0
r1
LP
0 M0 M1 M
THAY ĐỔI LÃI SUẤT CÂN BẰNG
Khi cầu tiền thay đổi => r
MS0/P
lãi suất cân bằng thay
đổi, lượng tiền cân
bằng không thay đổi r1
rr01
LP1 (r, Y1)
E1
r1
E0 E2
r0
LP1
LP
0 M
M0 M1
• Giả sử có số liệu sau:
• - Lượng tiền giao dịch M1 = 81000 tỷ đồng .
- Tỷ lệ tiền mặt trong lưu thông so với tiền gửi là 0,5 .
- Các NHTM thực hiện đúng yêu cầu về dự trữ bắt buộc do NHTW đề
ra .
- Số nhân tiền mở rộng bằng 2.
• Tính lượng tiền cơ sở ban đầu.
• Tỷ lệ dự trữ bắt buộc là bao nhiêu?
• Tính lượng tiền mặt trong lưu thông và lượng tiền gửi được tạo ra
trong hệ thống ngân hàng thương mại.
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA
CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
KHÁI NIỆM & CÔNG CỤ
NGÂN HÀNG TW VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
NGÂN HÀNG TW VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
NHTM phải trả giá cao NHTM phải trả giá thấp
hơn cho các khoản vay từ hơn cho các khoản vay từ
NHTW NHTW
Hạn chế vay (Giảm MB) Tích cực vay (Tăng MB)
49
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
Chính sách tiền tệ nhằm thúc đẩy tăng trưởng,
giảm thất nghiệp
B
r2 E2 r2
LP I
0 M1 M2 0 I1 I2 I
M
ASL
P ASS
E2
P0 AD2
E1
P1 AD1
0 Y1 Y* Y
Chính sách tiền tệ nhằm giảm tăng trưởng nóng,
giảm lạm phát
Thực trạng: Nền kinh tế tăng trưởng nóng (GDP thực tế
vượt quá sản lượng tiềm năng). Lạm phát cao.
Mục tiêu: Giảm lạm phát, kiềm chế mức tăng trưởng.
Công cụ: CSTT thu hẹp (MS giảm)
Tác động:
=> cung tiền giảm, lãi suất tăng
=> tiêu dùng (C), đầu tư (I), xuất khẩu ròng (NX) giảm
=> AE giảm
=> Y giảm, P giảm.
MS2 MS1
r r
B
r2 E2 r2
E1 A
r1 r1
LP I
0 M2 M1 0 I2 I1 I
M
ASL
P ASS
E1
P1 AD1
E2
P0 AD2
0 Y* Y1 Y