Professional Documents
Culture Documents
Chương 1.2
Chương 1.2
1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ
KẾ TOÁN HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
2.2. Nguyên tắc kế toán
2.3. Chế độ kế toán HCSN
◦ 2.3.1. Chế độ chứng từ kế toán
◦ 2.3.2. Chế độ sổ sách kế toán
◦ 2.3.3. Chế độ tài khoản kế toán
◦ 2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính
◦ 2.3.5. Chế độ báo cáo quyết toán
2
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
Khái niệm
Là đơn vị được Nhà nước thành lập nhằm thực
hiện một nhiệm vụ chuyên môn nhất định hay
quản lý nhà nước về một hoạt động nào đó
3
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
4
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
5
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
6
2.1. Khái quát về đơn vị HCSN
7
2.3. PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
9
2.1. KHÁI QUÁT VỀ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ
NGHIỆP
10
2.2. Nguyên tắc kế toán
(1/6)GIÁ PHÍ: Giá trị của tài sản được
tính theo giá gốc, bao gồm chi phí mua,
bốc xếp, vận chuyển, lắp ráp, chế biến và
các chi phí liên quan trực tiếp khác đến
khi đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử
dụng
(2/6)NHẤT QUÁN: Các quy định và
phương pháp kế toán đã chọn phải được
áp dụng nhất quán trong kỳ kế toán năm
11
2.2. Nguyên tắc kế toán
(3/6)KHÁCH QUAN: Đơn vị kế toán
phải thu thập, phản ánh khách quan, đầy
đủ, đúng thực tế và đúng kỳ kế toán mà
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
(4/6)CÔNG KHAI: Thông tin, số liệu
trong báo cáo tài chính năm của đơn vị kế
toán phải được công khai theo quy định
12
2.2. Nguyên tắc kế toán
(5/6)THẬN TRỌNG: Đơn vị kế toán phải
sử dụng phương pháp đánh giá tài sản và
phân bổ các khoản thu, chi một cách thận
trọng, không được làm sai lệch kết quả
hoạt động kinh tế, tài chính của đơn vị kế
toán
(6/6)MỤC LỤC NSNN: Thực hiện kế
toán theo Mục lục ngân sách nhà nước.
13
MỤC LỤC NGÂN SÁCH
Khái niệm
o Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước là bảng
phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước
theo hệ thống tổ chức nhà nước, ngành kinh tế
và các mục đích kinh tế - xã hội do Nhà nước
thực hiện
Mục đích
o Nhằm phục vụ công tác lập, chấp hành, kế toán,
quyết toán ngân sách nhà nước và phân tích các
hoạt động kinh tế, tài chính thuộc khu vực nhà
nước
14
MỤC LỤC NGÂN SÁCH
15
2.3. Chế độ kế toán HCSN
◦ Luật kế toán và các Nghị định hướng dẫn thi
hành
◦ Thông tư 107/2017/TT-BTC
◦ Các văn bản pháp quy khác
16
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.1.
Chế độ chứng từ kế toán
Biểu mẫu chứng từ kế toán:
◦ Chứng từ theo biểu mẫu bắt buộc (theo TT107):
STT TÊN CHỨNG TỪ SỐ HIỆU
1 Phiếu thu C40-BB
2 Phiếu chi C41-BB
3 Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng C43-BB
4 Biên lai thu tiền C45-BB
19
2.4. Chế độ kế toán HCSN
2.4.2.
Chế độ sổ sách kế toán
Quy định về hình thức sổ kế toán:
◦ Hình thức Nhật kí chung
20
2.4. Chế độ kế toán HCSN
2.4.2.
Chế độ sổ sách kế toán
Quy định về hình thức sổ kế toán:
◦ Hình thức Nhật kí – Sổ cái
21
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.2.
Chế độ sổ sách kế toán
Quy định về hình thức sổ kế toán:
◦ Hình thức Chứng từ ghi sổ
22
2.4. Chế độ kế toán HCSN
2.4.3.Chế độ tài khoản kế toán:
Các tài khoản trong bảng (loại 1 đến loại 9):
◦ Chức năng: ghi nhận, xử lí thông tin về tình hình tài chính,
phục vụ lập báo cáo tài chính
◦ Đặc điểm: ghi kép
◦ Nội dung phản ánh: tài sản, công nợ, nguồn vốn, doanh thu,
chi phí, thặng dư, thâm hụt
◦ Áp dụng: tất cả các đơn vị
Các tài khoản ngoài bảng (loại 0):
◦ Chức năng: theo dõi các khoản kinh phí từ ngân sách nhà
nước hoặc có nguồn gốc ngân sách nhà nước.
◦ Đặc điểm: ghi đơn
23
2.4. Chế độ kế toán HCSN
2.4.3.
Chế độ tài khoản kế toán:
Nguyên tắc vận dụng hệ thống tài khoản:
◦ Xây dựng hệ thống tài khoản của đơn vị trên cơ sở
lựa chọn từ hệ thống TKKT ban hành theo TT107.
◦ Bổ sung tài khoản:
Bổ sung tài khoản chi tiết cho các tài khoản đã có trong
danh mục TKKT theo TT107: đơn vị tự quyết định
Bổ sung các tài khoản ngang cấp với các tài khoản đã có
trong danh mục: phải có sự chấp thuận bằng văn bản của
BTC trước khi áp dụng.
24
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4.
Chế độ báo cáo tài chính:
Mục đích của BCTC đơn vị HCSN:
◦ Cung cấp thông tin về: tình hình tài chính, kết quả hđ tài
chính, luồng tiền của đơn vị làm cơ sở cho các đối
tượng sử dụng ra quyết định về các hđ tài chính, ngân
sách của đơn vị.
◦ Tăng tính minh bạch trong báo cáo về tình hình sử dụng
ngân sách, nguồn lực
◦ Cung cấp thông tin đầy đủ về tình hình tài chính và
NSNN trên phạm vi toàn quốc và từng địa phương.
◦ Phục vụ hợp nhất báo cáo tài chính của cấp trên, ngành.
25
2.4. Chế độ kế toán HCSN
2.4.4.
Chế độ báo cáo tài chính:
Quy định về BCTC đơn vị HCSN:
◦ Kì báo cáo: theo Luật Kế toán, Luật Ngân sách, các văn
bản pháp quy khác: bắt buộc vào cuối năm tài chính
◦ Thời hạn nộp: 90 ngày kể từ ngày kết thúc kì kế toán năm
◦ Biểu mẫu báo cáo:
Dạng đầy đủ: tất cả các đơn vị HCSN
Dạng đơn giản: một số cơ quan nhà nước và đơn vị SN công lập
thoả mãn điều kiện
◦ Thực hiện loại trừ: đối với các đơn vị cấp trên lập báo cáo
tổng hợp, phải loại trừ các giao dịch nội bộ
26
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4.
Chế độ báo cáo tài chính:
Danh mục BCTC đơn vị HCSN
Nơi nhận
1 2 3 4 5 6 7
I. Mẫu báo cáo tài chính đầy đủ
1 B01/BCTC Báo cáo tình hình tài chính Năm x x x
2 B02/BCTC Báo cáo kết quả hoạt động Năm x x x
27
2.3 Chế độ kế toán HCSN
2.3.4.Chế độ báo cáo tài chính:
Quy trình lập báo cáo tài chính nhà nước:
◦ Tiếp nhận, kiểm tra báo cáo cung cấp thông tin
◦ Thực hiện hợp cộng các chỉ tiêu
◦ Loại trừ các giao dịch nội bộ
◦ Tổng hợp, lập BCTCNN theo quy định
28
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4.
Chế độ báo cáo tài chính:
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
STT Chi tiêu Mã số
TÀI SẢN
I Tiền
II Đầu tư TC ngắn hạn
III Các khoản phải thu
IV Hàng tồn kho
…
Tổng TS
NGUỒN VỐN
I Nợ phải trả
II TS THUẦN
TỔNG NV
29
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4.Chế độ báo cáo tài chính:
Báo cáo tình hình tài chính phản ánh khái quát
toàn bộ giá trị TS hiện có và nguồn hình thành
TS của đơn vị tại thời điểm báo cáo.
30
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Cơ sở và nguyên tắc lập:
- Theo mẫu quy định, chỉ tiêu nào không phát
sinh thì bỏ trống phần số liệu
- Bổ sung thêm chỉ tiêu đặc thù phải được sự
chấp thuận của BTC
- Căn cứ số liệu trên sổ tổng hợp và số chi tiết
- BC tình hình TC kì trước
31
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Báo cáo kết quả hoạt động: phản ánh tình hình
và kết quả hoạt động của đơn vị, bao gồm kết
quả hoạt động từ tất cả các nguồn lực tài
chính hiện có của đơn vị theo quy chế tài
chính quy định
32
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Báo cáo kết quả hoạt động:
Cơ sở và nguyên tắc lập:
- BC KQHĐ năm trước
- Sổ tổng hợp và sổ chi tiết trong kỳ dùng cho
các TK từ loại 5 đến loại 9
- Thực hiện loại trừ các khoản doanh thu, thu
nhập, CP phát sinh từ các giao dịch nội bộ
33
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ xác định nguồn tiền
vào, các khoản tiền ra trong năm và số dư tiền
tại ngày lập báo cáo, cho phép đánh giá việc
đơn vị tạo ra tiền và cách thức sử dụng tiền.
34
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Cơ sở lập:
HĐ tài chính: hđ tạo sự thay đổi về quy mô và cơ cấu VCSH và
vốn vay của đơn vị
HĐ đầu tư là hđ mua sắm, xây dựng, thanh lí chuyển nhượng TS
dài hạn và các khoản đầu tư khác
HĐ chính là cá hđ không phải 2 hđ trên:
Gồm: + Thu từ NSNN
+ Thu từ phí, lệ phí
+ Thu từ viện trợ
+ Thu từ hđsxkd
35
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.4. Chế độ báo cáo tài chính:
Thuyết minh BCTC: bổ sung cho các thông tin đã trình bày trên 3
BCTC và các thông tin cần thiết khác theo quy định
Cơ sở & nguyên tắc lập:
- Cung cấp đầy đủ TT chi tiết cho người sd
- Tham chiếu có hệ thống
- Không hạn chế bổ sung thuyết minh
- Trình bày đủ thông tin:
+ HÌnh thức pháp lí, bản chất hoạt động của đơn vị
+ Cơ chế TC của đơn vị
+ Các bên liên quan
+ Chính sách kế toán, quy trình quản lý vốn
+ Các thông tin tài chính chi tiết
36
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5.
Chế độ báo cáo quyết toán:
Mục đích:
◦ Tổng hợp tình hình tiếp nhận và sử dụng nguồn kinh phí
ngân sách nhà nước của đơn vị hành chính, sự nghiệp,
được trình bày chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước
◦ Cung cấp thông tin phục vụ việc đánh giá tình hình tuân
thủ, chấp hành quy định của pháp luật về ngân sách nhà
nước và các cơ chế tài chính khác mà đơn vị chịu trách
nhiệm thực hiện
◦ Cung cấp thông tin phục vụ kiểm tra, đánh giá, giám sát
và điều hành hoạt động tài chính, ngân sách của đơn vị
37
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5.Chế độ báo cáo quyết toán:
Đối tượng lập báo cáo quyết toán:
◦ Các đơn vị HCSN có sử dụng NSNN lập báo cáo
quyết toán với phần kinh phí do NN cấp
◦ Đơn vị HCSN phát sinh các khoản thu, chi từ các
nguồn khác nếu có quy định phải quyết toán như
đối với NSNN thì phải lập báo cáo quyết toán đối
với các nguồn này.
38
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5.Chế độ báo cáo quyết toán:
Kì lập báo cáo quyết toán:
◦ Kì kế toán năm
◦ Số liệu lập báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng
năm là số liệu thu, chi thuộc năm ngân sách của đơn vị
hành chính, sự nghiệp, được tính đến hết thời gian chỉnh
lý quyết toán ngân sách nhà nước (ngày 31/01 năm sau)
theo quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước.
◦ Số liệu lập báo cáo quyết toán là số thu, chi thuộc nguồn
khác của đơn vị hành chính, sự nghiệp, được tính đến
ngày kết thúc kỳ kế toán năm (ngày 31/12).
39
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5. Chế độ báo cáo quyết toán:
Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo quyết toán:
- Đối với báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước:
◦ + Số quyết toán ngân sách nhà nước bao gồm số kinh phí đơn vị đã nhận và sử
dụng từ nguồn ngân sách nhà nước cấp trong năm, bao gồm cả số liệu phát sinh
trong thời gian chỉnh lý quyết toán theo quy định của pháp luật về ngân sách
nhà nước.
◦ + Số liệu quyết toán ngân sách nhà nước của đơn vị phải được đối chiếu, có xác
nhận của Kho bạc nhà nước nơi giao dịch.
◦ + Số quyết toán chi ngân sách nhà nước là số đã thực chi, có đầy đủ hồ sơ
chứng từ, riêng khoản chi thuộc nguồn phải ghi thu ghi chi ngân sách nhà nước
thì chỉ quyết toán khi đã có thủ tục xác nhận ghi thu - ghi chi vào ngân sách nhà
nước của cơ quan có thẩm quyền.
- Đối với báo cáo quyết toán nguồn khác:
◦ Số liệu quyết toán bao gồm số thu, chi từ nguồn khác không thuộc ngân sách
nhà nước mà đơn vị đã thực hiện từ đầu năm đến hết ngày 31/12 hàng năm
40
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5.
Chế độ báo cáo quyết toán:
Danh mục báo cáo quyết toán:
Nơi nhận
1 2 3 4 5 6
1 B01/BCQT Báo cáo quyết toán kinh phí hoạt động Năm x x
Báo cáo chi tiết chi từ nguồn NSNN và nguồn phí được
2 F01-01/BCQT Năm x x
khấu trừ, để lại
3 F01-02/BCQT Báo cáo chi tiết kinh phí chương trình, dự án Năm x x
Báo cáo thực hiện xử lý kiến nghị của kiểm toán, thanh
4 B02/BCQT Năm x x
tra, tài chính
41
2.3. Chế độ kế toán HCSN
2.3.5. Chế độ báo cáo quyết toán:
Tiêu thức phân biệt BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO QUYẾT TOÁN
Khái niệm Hệ thống báo cáo lập sau mỗi kì Hệ thống báo cáo lập sau kì kế
kế toán toán năm, đã được chỉnh lí
Nguồn số liệu Số dư, số phát sinh của các tài - Số dư, số phát sinh của các tài
khoản liên quan khoản liên quan
- Các quyết định chỉnh lí báo cáo
Kỳ hạn lập báo cáo Định kỳ: tháng – quý – năm Cuối kì kế toán năm, kết thúc dự
án, chương trình, đề tài
Nguyên tắc lập báo cáo Tuân thủ nguyên tắc chung Tuân thủ nguyên tắc chung
Phương pháp lập Không được điều chỉnh số liệu Được điều chỉnh trong thời gian
kể từ khi khoá sổ lập báo cáo cho phép
42