Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 22

Passive

Voice

www.tanc2.com
CẤU TRÚC
CHUNG

www.tanc2.com
• Câu bị động (Passive voice) là câu
nhấn mạnh đối tượng (chủ ngữ) là
người hoặc vật bị tác động bởi hành
động thay vì đối tượng thực hiện hành
động.

• Để chia thì trong câu bị động cũng tuân


theo thì trong câu chủ động.

www.tanc2.com
Subject: đối tượng bị tác động bởi hành
động
Chúng ta có cấu trúc câu chủ động là
S+V+O
‘be’ thay đổi tùy theo thì dùng trong câu
chủ động

V3/ed luôn giữ nguyên dạng. Thứ thay đổi


theo thì là động từ ‘be’ như trên.
Cấu trúc chung câu bị động (passive voice) :
S + be + V3 + by O
(by + O): ‘by’ có nghĩa là “bởi”, dùng để
giới thiệu đối tượng thực hiện hành động
đứng sau ‘by’.

www.tanc2.com
Example

Cấu trúc câu chủ động: The teacher grades the tests at the end of each semester.
S+V+O => The tests are graded by the teacher at the end of each
semester.

Cấu trúc chung câu bị động (passive The chef is cooking dinner at the moment.
voice) : => Dinner is being cooked by the chef at the moment.

S + be + V3 + by O

www.tanc2.com
CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG
TRONG CÁC THÌ

www.tanc2.com
Simple tense

Thì (Tense) Chủ động (Active) Bị động (Passive voice)

Hiện tại đơn S + V(s/es) + O S + am/is/are + V3/ed

Hiện tại tiếp diễn S + am/is/are + V-ing + O S + am/is/are + being + V3/ed

Hiện tại hoàn thành S + have/has + P2 + O S + have/has + been + V3/ed

Hiện tại hoàn thành tiếp diễn S + have/has + been + V-ing + O S + have/ has been being + V3/ed

www.tanc2.com
Simple tense

Example Quiz
Which of the following sentences is passive?
The house is being painted by the workers.
A. The car has been was stolen.
The cake has been baked by my mother. B. Computer has been reset by me
C. The cake has been bake by my sister.
The new bridge has been being built for three months. D. The house has been build last year.

www.tanc2.com
Simple tense

Example Quiz
Which of the following sentences is passive?
The house is being painted by the workers.
A. The car has been was stolen.
The cake has been baked by my mother. B. Computer has been reset by me
C. The cake has been bake by my sister.
The new bridge has been being built for three months. D. The house has been build last year.

www.tanc2.com
Past tense

Thì Chủ động Bị động

Quá khứ đơn S + V-ed + O S + was/ were + V3 (+ by Sb/ O)

Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + Ving + O S + was/ were + being + V3 (+ by Sb/ O)

Quá khứ hoàn thành S + had + V3 + O S + had + been + V3 (+ by Sb/ O)

Quá khứ hoàn thành tiếp


S + had + been + V-ing + O S + had + been + being + VpII + (by + O)
diễn

www.tanc2.com
Example

1. Someone stole my motorbike last night.


⇒ My motorbike was stolen last night.

2. Students were watering trees.


⇒ Trees were being watered by students.

3. Linda had never bought a luxury car.

⇒ A luxury car had never been bought by Linda.


www.tanc2.com
Future tense

Thì Chủ động Bị động

Tương lai đơn S + will V + O S + will be + V3 (+ by Sb/ O)

Tương lai hoàn thành S + will have + V3 + O S + will have + been + V3 (+ by Sb/ O)

Tương lai hoàn thành tiếp


S + will + have + been + V-ing + O S + will + have +been + being + VpII + (by O)
diễn

Tương lai gần S + am/is/are going to + V(inf) + O S + am/is/are + going to + be + VpII + (by + O)

Tương lai tiếp diễn S + will + be +V-ing + O S + will + be + being + VpII + (by O)

www.tanc2.com
Example

1. They will repaint their house.


⇒ Their house will be repainted by them.

2. This time next week, we will have finished our final exam.

⇒ This time next week, our final exam will have been finished.

3. She will be writing a letter.

⇒ A letter will be being written by her.

www.tanc2.com
Example

4. She is going to write a letter.


⇒ A letter is going to be written by her.

5. She will have been writing a letter.

⇒ A letter will have been being written by her.

www.tanc2.com
www.reallygreatsite.com
Notes Example

• Chủ ngữ trong câu chủ động không xác định (they, • Someone has took my umbrella
somebody, someone, anyone, people,…) => lược bỏ
My umbrella has been taken.
trong câu bị động.

• “by” dùng với chủ ngữ trực tiếp thực hiện hành động.
• Papers were cut by my sister.

• “with” được dùng để chỉ công cụ, phương tiện, nguyên liệu
để thực hiện hành động. • Papers were cut with scissors

• Nội động từ (động từ không cần tân ngữ đi kèm) như


dance, fly, stand, swim, drive,... không được dùng ở dạng
bị động.

www.tanc2.com
Modal Verb

S + modal verb + V-inf + (O)


=> S + modal verb + be + V3/ed (+ by O)

• Một số động từ khiếm khuyết thường gặp: can, could, would, may, must, have to,...

Example

I can't see the words on the board


The words on the board can't be seen.

www.tanc2.com
Special

Dạng đặc biệt: Need + Ving = Need to be + V3/ed

Example

I need to fix my car.

My car needs fixing = My car needs to be fixed

www.tanc2.com
Câu chủ động có 2 tân ngữ

• Nếu câu chủ động có 2 tân ngữ, chọn tân ngữ mà chúng ta muốn nhấn mạnh làm chủ ngữ trong
câu bị động.

Example

He gave her some flowers He gave her some flowers


S V O1 O2 S V O1 O2

She was given some flowers by him Some flowers were given to her by him

www.tanc2.com
WH Question

Example
Các bước để chuẩn câu hỏi WH-
sang câu bị động:
Who cleaned the bathroom?
• Bước 1: Chuyển câu hỏi thành
The bathroom was clean by who câu khẳng định.

Who was the bathroom cleaned by? • Bước 2: Chuyển câu khẳng định
thành câu hỏi bị động.

www.tanc2.com
Yes/No Question
Các bước để chuẩn câu hỏi Yes/No sang câu bị động:
• Chuyển câu hỏi thành câu khẳng định
Chủ động: Be + S + V (inf) + O …? • Chuyển câu khẳng định thành dạng bị động
Bị động: Be + S + V3/ed + (by O)? • Chuyển câu bị động trên thành câu hỏi.

Example

Did she clean the kitchen?


She cleaned the kitchen
The kitchen was cleaned by her.
Was the kitchen cleaned by her?
www.tanc2.com
THANKS FOR
LISTENING!!

www.tanc2.com

You might also like