Hóa Liên Kết Ion 2019 Pp

You might also like

Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 42

LIÊN KẾT ION

THUYẾT TĨNH ĐIỆN VỀ LIÊN KẾT ION


Tương tác hóa học xảy ra gồm hai giai đoạn:
Nguyên tử truyền electron cho nhau tạo thành ion.
Các ion trái dấu hút nhau theo lực hút tĩnh điện.
CÁC CẤU HÌNH BỀN CỦA ION
ns2np6 : F- , Cl- , O2- , Na+ , Mg2+, Al3+…

ns2np6nd10 : Ag+ , Cu+ , Zn2+ …

(n-1)s2 (n-1)p6 (n-1)d10 ns2 : Pb2+, Bi3+, Tl+…

(n-1)d5 : Fe3+
KHẢ NĂNG TẠO LIÊN KẾT ION
Khả năng tạo liên kết ion phụ thuộc vào khả
năng tạo ion của các nguyên tố:
Kim loại có năng lượng ion hóa ↓ → dễ tạo cation
(IA, IIA)
Phi kim có ái lực điện tử mạnh → dễ tạo anion
(F- ,Cl-, ClO4-, NO3- , SO42-)

Hiệu độ âm điện χ ↑ → độ ion ↑


TÍNH CHẤT LIÊN KẾT ION
Không định hướng.
Không bão hòa.
Phân cực rất mạnh.
NĂNG LƯỢNG MẠNG TINH THỂ ION
MX (tinh thể ion) →M+(khí) + X- (khí); H=UMX
Công thức Kapustinski (lk ion thuần túy)
Z c . Z a .n.A
U MX 
rc  ra
A = 1071,5 nếu U (kJ/mol)
A = 256,1 nếu U (kcal/mol)
n: số ion có trong công thức phân tử.
Khi lk có phần cộng hóa trị tương đối lớn
thì công thức này không còn chính xác.
NĂNG LƯỢNG MẠNG TINH THỂ ION

Độ bền mạng tinh thể

Khả năng hòa tan

Nhiệt độ nóng chảy

Nhiệt độ sôi
QUAN HỆ GIỮA NĂNG LƯỢNG MẠNG ION VỚI
NHIỆT ĐỘ SÔI, NHIỆT ĐỘ NÓNG CHẢY CỦA HC ION
Tinh thể NaF NaCl NaBr NaI

Uml [kcal/mol] 217 183 176 164

Nhiệt độ sôi 1695 1441 1393 1300


[0C]
Nhiệt độ 992 800 747 662
nóng chảy
[0C]
So sánh nhiệt độ nóng chảy NaCl và MgO

Z .Z
Tnc ~ U mà U ~ c a  (Mg O
2+ 2-
) (Na +
Cl -
)

rc+ra (205 pm) (276 pm)

UMgO  4 UNaCl  Tnc(MgO)  3.6 Tnc (NaCl)

Tnc = 800oC Tnc = 2852oC


ĐẶC ĐIỂM HỢP CHẤT ION
Dẫn điện kém ở trạng thái rắn nhưng dẫn điện

tốt ở trạng thái nóng chảy hay dung dịch.

Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi khá cao.

Tinh thể rắn, giòn.

Dễ tan trong các dung môi phân cực (H2O).


PHÂN CỰC HÓA BIẾN DẠNG (CẢM ỨNG)

Phân tử (ion) - E +
-  +
- +
+-
- + - +
Không cực -  có cực
+
Momen lưỡng cực cảm ứng:  = .E
E: cường độ điện trường.
: độ phân cực  [kích thước]3
 Anion bị phân cực mạnh hơn cation.
SỰ PHÂN CỰC ION

Khái niệm về sự phân cực ion.

Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân cực ion.

Ảnh hưởng của sự phân cực ion đến tính chất

các hợp chất.


SỰ PHÂN CỰC TƯƠNG HỖ GIỮA CÁC ION
tn = lt - c - a

lt
q+

q-
lt: momen lưỡng cực lý
CATIO ANION thuyết của phân tử.
N (liên kết ion 100%)
_
+ _
+ c và a: momen lưỡng
Trọng
cực cảm ứng của cation
tâm điện
tích và anion.
c a
tn: momen lưỡng cực
thực nghiệm của phân tử.
_ + _
+
Momen lưỡng cực cảm ứng:
 = .E → a = a.Ec >> c = c.Ea
 - độ phân cực,   r3 → a >> c
E – cường độ điện trường của ion gây phân cực.
q
E  2 → Ec > Ea
r
Cation có tác dụng gây phân cực mạnh hơn anion
QUÁ TRÌNH PHÂN CỰC ION CÓ TÍNH MỘT CHIỀU:

CATION GÂY PHÂN CỰC ANION.


Sự phân cực ion làm cho đám mây điện tử
của cation và anion che phủ nhau một
phần nên lk ion bao giờ cũng mang một
phần tính cộng hóa trị.

→ KHÔNG CÓ LIÊN KẾT ION 100%


+ _
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ PHÂN CỰC ION

• Độ phân cực 
• Tác dụng gây phân cực của cation
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỘ PHÂN CỰC 

Bán kính ion càng lớn →  tăng


F - < Cl - < Br - < I-  tăng

Các ion đẳng electron có bán kính càng lớn thì .

12Mg 2+
< 11Na +
< 10Ne < 9F-
< 8O2-
 tăng

Cấu hình electron hóa trị:


ns2np6 < ns2np6nd1→9 < ns2np6nd10  tăng
(các ion có cùng điện tích, kích thước gần nhau)
ĐỘ PHÂN CỰC  CỦA CATION
Ion Li+ Na+ K+ Rb+ Cs+

R [Å3] 0,68 0,97 1,33 1,47 1,67

 [Å3] 0,029 0,187 0,888 1,499 2,570

Ion Be2+ Mg2+ Ca2+ Sr2+ Ba2+

R [Å] 0,35 0,66 0,99 1,20 1,34

 [Å3] 0,008 0,103 0,552 1,020 1,860


ĐỘ PHÂN CỰC  CỦA ANION

Ion F- Cl- Br- I-


R [Å] 1,33 1,81 1,96 2,20

 [Å3] 0,96 3,57 4,99 7,57

Ion O2- S2- Se2- Te2-

R [Å] 1,32 1,74 1,91 2,11

 [Å3] 2,74 8,94 11,45 16,10


Ranion   
Tính
cộng
hóa
trị
tăng
dần
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÁC
DỤNG PHÂN CỰC CỦA CATION

q
1.Thế cation (qui tắc Fajan):   
r
2. Cấu hình electron hóa trị :

ns2np6 < ns2np6nd1→9 < 18e + ns2


< ion kiểu He < ns2np6nd10
(các ion có cùng điện tích, bán kính tương đương)
Tính
cộng
hóa
trị
tăng
dần
ẢNH HƯỞNG SỰ PHÂN CỰC ION ĐẾN
NHIỆT ĐỘ SÔI VÀ NÓNG CHẢY
Chiều tăng độ phân cực ion

Cấu trúc phối trí Cấu trúc lớp Cấu trúc mạch

CaF2 CaI2
MgF2 MgCl2 BeCl2
FeF2 FeCl2 , FeBr2 , FeI2

Độ bền mạng tinh thể ↓, Tsôi ↓ , Tnóng chảy ↓


So Sánh nhiệt độ nóng chảy HgCl2 và CaCl2

Ca2+ 3s2 3p6


Hg2+ 5s25p65d10

r(Ca2+) = 114 pm; r(Hg2+) = 116 pm

Tnc (HgCl2)= 276oC < Tnc (CaCl2) = 782oC


Sự biến dạng lớp vỏ electron làm các phân mức
năng lượng gần nhau hơn hấp thụ ánh sáng
trong vùng khả kiến sẽ trở thành chất có màu.
Na2CrO4: vàng tươi

Ag2CrO4: đỏ nâu

KMnO4: tím đen


LIÊN KẾT VANDERWAALS
ĐẶC ĐIỂM
Là loại liên kết xuất hiện giữa các phân tử.

Có thể xuất hiện ở những khoảng cách


tương đối lớn.

Có năng lượng nhỏ E = 1 ÷2Kcal/mol

Có tính không chọn lọc và không bão hòa.

Có tính cộng.


THÀNH PHẦN LỰC VAN
DERWAALS
Tương tác định hướng (MẠNH KHI CÓ LK HYDRO)
LƯỠNG CỰC LƯỠNG CỰC

Tương tác cảm ứng ( YẾU NHẤT) LƯỠNG CỰC


LƯỠNG CỰC CẢM ỨNG
- +

LƯỠNG CỰC
NHẤT THỜI
Tương tác khuyếch tán
LƯỠNG CỰC
NHẤT THỜI
(THƯỜNG LÀ MẠNH NHẤT)
Tương tác khuếch tán khối lượng, kích thước phân tử.
LIÊN KẾT HYDRO
LIÊN KẾT HYDRO
Liên kết giữa nguyên tử H+(đã lk với nguyên tử có độ âm điện lớn A) và một nguyên tử B có kích thước nhỏ
độ âm điện mạnh và còn AO chứa cặp điện tử tự do.

A-- H+. . . B-- (A,B: F, O, N)

Nếu A, B thuộc các phân tử khác nhau thì có liên kết


hydro liên phân tử.
Nếu A, B thuộc cùng một phân tử thì có liên kết hydro
nội phân tử.
LIÊN KẾT HYDRO CỦA NƯỚC

Liên kết hydro liên phân tử


LIÊN KẾT HYDRO LIÊN PHÂN TỬ
TRONG ACID ACETIC

Liên kết hydro liên phân tử


LIÊN KẾT HYDRO TRONG ACID SALICYLIC

Liên kết
Hydro nội
phân tử
LIÊN KẾT HYDRO
Liên kết hydro: A’ – A – H+ … B –
A’, B: độ âm điện lớn (N, O, F).
A: độ âm điện không lớn lắm.

N  C – H+ … O-
F
F C H+... F-
F
Liên kết hydro thường gặp trong
chất lỏng, tinh thể, đôi khi ở trạng thái khí,
các hợp chất cao phân tử.
LIÊN KẾT HYDRO CỦA NƯỚC
Figure 2.16 Hydrogen Bonds Hold Water Molecules Together (Part 1)

PHA RẮN PHA LỎNG PHA HƠI

Properties of Molecules
LIÊN KẾT HYDRO LIÊN PHÂN TỬ TRONG PROTEIN
ĐẶC ĐIỂM LIÊN KẾT HYDRO
Liên kết hydro là loại lk yếu, yếu hơn nhiều so
với lk cộng hoá trị nhưng mạnh hơn lk Van der
Waals. Năng lượng lk Ehydro= 2÷10 Kcal/mol

Lk hydro càng bền khi A và B có độ âm điện


càng lớn, kích thước càng nhỏ.
-A- - H+ … B- -
ẢNH HƯỞNG LK HYDRO ĐẾN TÍNH CHẤT HÓA LÝ

– Tăng nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy của các chất


có lk hydro liên phân tử.
– Giảm độ acid của dung dịch.

– Tăng độ tan khi chất tan tạo lk hydro với dung môi.

– Trong sinh học, lk hydro giúp tạo các cấu trúc bậc
cao cho glucid, protid…
LIÊN KẾT HYDRO TRONG NƯỚC ĐÁ

Liên kết hydro giữa các Cấu trúc xốp của nước đá
phân tử nước được sắp xếp làm cho nước đá nhẹ hơn
tạo nên cấu trúc lục giác mở. nước lỏng.
NHIỆT ĐỘ SÔI CÁC HỢP CHẤT HYDRO
VỚI NGUYÊN TỐ NHÓM IVA, VA, VIA, VIIA

tS = 78,50C

tS = -24,80C
MA

M – kim loại M – kim loại M – phi kim


A – kim loại A – phi kim A – phi kim
PHÂN CỰC ION MẠNH

A - M > 1,7 A - M < 1,7

Liên kết Kim loại Liên kết Ion Liên kết Cộng hóa trị
ỔN ĐỊNH

Mạng Mạng
Mạng kim loại Mạng ion phân tử
nguyên tử

Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc Cấu trúc


phối trí lớp mạch đảo

You might also like