Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

INTRODUCTION TO

WIRELESS NETWORKS
GV: TS. Trần Thị Minh Khoa
Email: ttmkhoa@iuh.edu.vn
Agenda
• Ôn tập
• Mạng và truyền thông
• Cơ bản về mạng không dây
• Lịch sử của truyền thông vô tuyến
• Các tổ chức phát triển chuẩn mạng
• Mạng không dây cho tương lai

05/07/2024 2
Mô hình OSI

05/07/2024 3
Mô hình TCP/IP

05/07/2024 4
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

05/07/2024 5
Các thuật ngữ liên quan

05/07/2024 6
Truyền thông - Communication
• Truyền thông là quá trình truyền tải thông tin từ thực thể này đến
thực thể khác
• Một thực thể là gì?
• Thực thể truyền thông tin: Sender/ Transmitter
• Thực thể nhận thông tin: Reciever
• Transceiver

05/07/2024 7
Communication và Network
• Communication – Truyền Thông
• Việc truyền tín hiệu
• Những vấn đề quan tâm: mã hóa, giao tiếp, sự toàn vẹn của tín hiệu, ghép
kênh (multiplexing),…
• Network – Mạng
• Mô hình (topology), kiến trúc để kết nối các thiết bị
• Mạng của các hệ truyền thông

05/07/2024 8
Communication và Network
Information – Data – Signals

05/07/2024 9
Signal = Function of Time
• Tín hiệu là 1 hàm theo thời gian. Trục nằm ngang đại diện cho thời
gian, trục đứng đại diện cho cường độ tín hiệu
• Tín hiệu đại diện cho dữ liệu HOẶC dữ liệu được mã hóa bằng tín
hiệu
• Tín hiệu là thứ thực sự đi trên đường truyền
• Cần phải hiểu về tín hiệu để chọn loại tín hiệu phù hợp để thể hiện
dữ liệu

05/07/2024 10
Phân loại mạng truyền thông
• Signals • Services
• Analog, Digital • Single service
• Scale • Integrated service
• LAN, MAN, WAN, Internet • Transmission medium
• Transmission technology • Wired
• Broadcast • Wireless
• Poin-to-point

Communication Networks

Information Transmission Transmission


Scale Services …
signals Technology Medium

Digital, LAN, MAN, WAN, Single, Broadcast, Wired,


Analog Internet Integrated P2P Wireless

05/07/2024 11
CƠ BẢN VỀ MẠNG KHÔNG DÂY

05/07/2024 12
Định nghĩa Wireless Networks
• Wireless: vô tuyến, không dây dẫn
• Mạng sử dụng sóng điện từ (Electromagnectic Waves: radio
wave và/hoặc microwave) để duy trì kênh truyền giữa các
thiết bị
• Truyền thông vô tuyến (Wireless communication): việc
truyền tải thông tin không cần dây dẫn làm môi trường
truyền

05/07/2024 13
Các thành phần trong Mạng không dây
• Wireless hosts:
• Là những thiết bị cuối trong hệ thống chạy các ứng dụng: laptop, PDA, phone,
desktop computer.
• Có hoặc không thể di chuyển.
• Wireless links:
• Hosts kết nối với trạm gốc (base station/BS) hoặc các host khác thông qua
liên kết truyền thông không dây (wireless communiction links)
• Các kỹ thuật liên kết không dây khác nhau sẽ khác nhau về tốc độ truyền
(transmission rate) và khoảng cách (distance) các gói tin có thể truyền đi
• (Figure 6.2)

05/07/2024 14
Mô hình truyền thông không dây digital

05/07/2024 15
Phân loại Mạng không dây
• Dựa trên các yếu tố sau: • Services
• Infrastructure • Access technology
• Mobility • Standardization
• Scale of network
Communication
Networks • Bandwidth size
• Application
Transmission
…. …
Media

Wired Wireless

Access
Infrastructure Mobility Scale Application Services Bandwidth ….
technology

05/07/2024 16
Phân loại Mạng không dây
• Dựa trên kiến trúc (Infrastructure)
• Mạng có kiến trúc
• Sử dụng các node và gateway có dây và không dây
• Mỗi node chính có 1 vai trò được định nghĩa trước trong mạng
• Mạng tế bào (cellular network) là mạng có kiến trúc
• WLAN dùng access point cũng thuộc dạng này
• Mạng không có kiến trúc (ad-hoc network)
• Không có sự sắp xếp trước
• Một tập hợp ngẫu nhiên các node độc lập với nhau tạo thành 1 mạng

05/07/2024 17
Phân loại Mạng không dây

05/07/2024 18
Phân loại Mạng không dây
• Dựa trên chuẩn
• 3GGP: WCDMA, HSDPA, LTE
• 3GPP2: CDMA2000, EV-DO, UMB
• IEEE: IEEE 802.11, IEEE 802.16

05/07/2024 19
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên sự di động (Mobility)


• Phân biệt Fixed, Portability, Mobility
• Khởi đầu, Internet và mạng điện thoại được thiết kế cho các thiết bị đầu
cuối cố định – fixed (static)
• Portability (tính di chuyển được) đồng nghĩa với việc thay đổi điểm kết
nối vào mạng được thực hiện chỉ khi thiết bị offline
• Mobility (tính di động) đồng nghĩa với việc thay đổi điểm kết nối vào
mạng có thể được thực hiện khi thiết bị vẫn vẫn online

05/07/2024 20
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên sự di động (Mobility)


• Mạng không dây cố định
• Người dùng đã kết nối được xem như ở yên 1 chỗ
• Mạng không dây di động
• Một phần trong các thiết bị không dây là di động
• Vd: Cellular network, Mobile Ad-hoc network (MANET)

05/07/2024 21
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên phạm vi (Scope) (Vùng phủ song)


• Body Area Networks
• Cảm biến được gắn vào người
• Personal Area Networks
• Home Networking, Bluetooth, ZigBee
• Local Area Networks
• Wireless LAN, WiFi
• Metropolitan Area Networks (Mạng đô thị)
• WiMAX
• Wide Area Networks
• Cellular, Satellite networks
05/07/2024 22
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên phạm vi (Scope)

05/07/2024 23
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên loại tín hiệu (Signal)


• Liên tục (Continous) hay Tương tự (Analog): Lấy tất cả giá
trị biên độ (amplitude) có thể có
• Mạng cellular thế hệ cũ
• Sử dụng điều chế tương tự
• Số (Digital) hay Rời rạc (Discrete): chỉ lấy 1 tập hợp giá trị
cường độ nhất định
• Mạng 2G và các thế hệ sau đó
• Điều chế số

05/07/2024 24
Phân loại Mạng không dây
• Dựa trên loại tín hiệu (Signal)

05/07/2024 25
Phân loại Mạng không dây

• Dựa trên độ rộng của băng thông (channel


badwidth)
• Band là quãng tần số được sử dụng cho kênh truyền
• Narrowband wireless network
• Mạng bang hẹp
• Broadband wireless network
• Mạng bang rộng
• UWB, WiMAX, LTE,..

05/07/2024 26
ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM CỦA
MẠNG KHÔNG DÂY

05/07/2024 27
Ưu điểm của mạng không dây
• Tính di động (Mobility)
• Tự do di chuyển mà không bị cản trở, ràng buộc bởi dây dẫn
• Cho phép các công ty triển khai các mô hình làm việc phù hợp và
phát huy khả năng của nguồn nhân lực
• Cho phép các nhân công làm việc theo nhóm lưu trữ và truy cập dữ
liệu và tài nguyên trên mạng
• Tính đáng tin cậy (reliability)
• Nguyên nhân phổ biến của việc lỗi truy cập mạng trên mạng có dây là
lỗi liên quan đến dây dẫn

05/07/2024 28
Ưu điểm của mạng không dây

• Cài đặt dễ dàng và chi phí thấp


• Sử dụng cáp trong các tòa nhà cũ có thể khó khăn, triển
khai chậm và đắt tiền
• Khả năng phục hồi sau thảm họa (Disaster recovery)
• Khi có thảm họa xảy ra, nhà quản lý có thể tái lập hệ
thống nhanh chóng hơn so với mạng có dây

05/07/2024 29
Nhược điểm của mạng không dây
• Cường độ tín hiệu giảm, do:
• Bức xạ điện từ suy giảm khi chúng đi qua các vật cản (vd:tường, đồi núi,…)
• Khoảng cách giữa các thiết bị truyền-nhận tăng làm suy giảm tín hiệu đường
truyền (path loss)
• Sự can thiệp từ các nguồn khác

05/07/2024 30
Nhược điểm của mạng không dây
• Sự truyền sóng đa đường (multipath propagation)
• Sóng điện từ thường không được truyền trực tiếp từ nơi phát tới nơi nhận
do tồn tại những vật cản
• Sóng nhận được chính là sự chồng chập của các sóng đến từ hướng khác
nhau bởi sự phản xạ, khúc xạ, tán xạ từ các toà nhà, cây cối và các vật thể
khác

05/07/2024 31
Nhược điểm của mạng không dây
• So với mạng có dây
• Thấp hơn về: bandwidth, transmission rate
• Cao hơn về: thời gian thiết lập kết nối, độ trễ đường truyền
• Chất lượng dịch vụ (QoS), bảo mật: suy giảm
• Số lượng người dùng tăng  tốc độ đường truyền giảm

05/07/2024 32
Nhược điểm của mạng không dây
• Các điều kiện hoạt động trên mạng có tính dễ thay đổi, do
• Xung đột (Collision), Can thiệp (Interference)  Mức độ mất dữ liệu cao hơn
• Khoảng cách (Distance) tăng  cường độ tín hiệu giảm
• Di chuyển (Mobility)  mất kết nối và/hoặc thay đổi kênh truyền thường
xuyên

05/07/2024 33
Nhược điểm của mạng không dây
• Giới hạn về tài nguyên
• Pin, kỹ thuật, bộ nhớ, dung lượng
• Nguy cơ về sức khỏe
• Tần số khả dụng có giới hạn
• Tần số cần được quản lý và sử dụng hợp lý

05/07/2024 34
Ứng dụng của mạng không dây

05/07/2024 35
CÁC XU HƯỚNG HIỆN TẠI VÀ
TƯƠNG LAI

05/07/2024 36
Chúng ta đang đi về đâu?

05/07/2024 37
Xu hướng
 WiFi  Radio Frequency Identification
 Bluetooth (RFID)
 Nhận dạng tần số sóng vô tuyến
 Zigbee
 Internet of Things (IoT)
 NFC
 6LoWAN
 Zwave
 IrDA
 Cognitive Radio (CR)
 Công nghệ vô tuyến nhận thức  LoRaWAN
 Wireless Sensor Network
(underwater, underground)

05/07/2024 38
Wireless Sensor Network

05/07/2024 39
IoT

05/07/2024 40
Cognitive Radio (CR)

05/07/2024 41
Radio Frequency Identification (RFID)

05/07/2024 42
CÁC TỔ CHỨC PHÁT TRIỂN
CHUẨN

05/07/2024 43
Chuẩn mạng không dây

AIE: Air Interface LTE: Long Term BWA: Broadband


Evolution Evolution Wireless Access

05/07/2024 44
Tổ chức ITU
• ITU (International Telecommunication Union) là một tổ chức của UN
với cấu trúc sau
• ITU: International Telecommunication Union
• ITU-R: Radiocommunication Sector
• ITU-T: Telecommunication Standardation Sector
• ITU-D: Telecommunication Development Sector

ITU

ITU-R ITU-T ITU-D


05/07/2024 45
3GPP & 3GPP2 là gì?
• 3rd Generation Partnership Project (3GPP) là sự hợp tác giữa nhiều
tổ chức viễn thông.
• Mục tiêu của 3GPP là xây dựng 1 phiên bản 3G của hệ thống điện thoại di
động toàn cầu Global System for Mobile Communications (GSM) theo đặc tả
của dự án International Mobile Telecommunications-2000 của ITU.
• 3rd Generation Partnership Project 2 (3GPP2), xây dựng 1 chuẩn 3G
khác dựa trên chuẩn IS-95 (CDMA), thường được gọi là CDMA2000.

05/07/2024 46
Các đối tác của 3GPP & 3GPP2
• 3GPP có 6 đối tác chính, liệt kê dưới đây

05/07/2024 47
IEEE là gì?
• Viện các kỹ sư điện và điện tử - Institute of Electrical and Electronics
Engineers (IEEE, đọc là I-Triple-E) là một tổ chức phi lợi nhuận có mục
tiêu phát triển các công nghệ mới
• IEEE là một trong những tổ chức định chuẩn hàng đầu. IEEE thực hiện
chức năng chuẩn hóa các công nghệ thông qua IEEE Standards
Association (IEEE-SA)

05/07/2024 48
IEEE là gì?
• Các chuẩn của IEEE có liên quan đến nhiều ngành công nghệ: năng
lượng, y sinh học và y tế, công nghệ thông tin (IT), viễn thông, vận
chuyển, công nghệ nano, hàng không, ….
• Năm 2005, IEEE có gần 900 chuẩn còn hoạt động, với 500 chuẩn đang
phát triển.
• Các chuẩn IEEE nổi tiếng nhất là nhóm chuẩn IEEE 802 LAN/MAN,
trong đó có chuẩn IEEE 802.3 Ethernet và chuẩn IEEE 802.11
Wireless Networking

05/07/2024 49

You might also like