Professional Documents
Culture Documents
C1D. CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
C1D. CỰC TRỊ HÀM NHIỀU BIẾN
NỘI DUNG
y0)
1.P0 là điểm cực đại của f nếu tồn tại một lân cận V
Định nghĩa:
Điều kiện đủ của cực trị:
Các bước để tìm cực trị hàm 2 biến
1.Giải hệ pt: f x ( x, y ) 0, f y ( x, y ) 0 ( x0 , y0 )
0,0 0
Tại (0,0): A f xx B f xy 0,0 3
0,0 0
C f yy
2
AC – B 9 0 f không đạt cực trị tại (0,0)
6 x, f xy
f xx 3, f yy
6 y
1,1 6
C f yy
AC – B 2 36 9 0
A 0
f x 4 x 2 x 2 y 0
3 ( x , y ) (1,1)
( x, y ) (1, 1)
yf 4 y 3
2 x 2 y 0
( x, y ) (0,0)
f xx 12 x 2 2, f xy 2, f yy
12 y 2 2
1,1 10
C f yy
AC – B 2 100 4 0 f đạt cực tiểu tại
(1,1), f(1,1) = -2
A 0
2 2
f xx 12 x 2, f xy 2, f yy 12 y 2
0,0 2
Tại (0,0): A f xx B f xy 0,0 2
0,0 2
C f yy
2
AC – B 0
Xét
f 0,0 f x, y – f 0,0
x y – x y
4 4 2 2 4 4 2
x y – x – 2 xy – y
f 0,0 x y – x y
4 4 2
Nếu: x – y : f 0,0 2 x 0
4
Nếu: x y : f 0,0 2 x – 4 x 2 x ( x – 2) 0
4 2 2 2
x=y
P2
P1
V
x=-y
Kết luận: f không đạt cực trị tại (0, 0).
1 n
xn , yn , 0 (0, 0)
n
1 1 1 n2
f ( xn , yn ) 4 2 4 0
n n n
1 1 n
xn , yn , (0, 0)
n n
1 1 1 2 2
f ( xn , yn ) 4 4 2 2 4 0
n n n n n
f xx 12 x 2 2, f xy 2, f yy
12 y 2 2
Tại (-1,-1):
A f xx 1, 1 10 B f xy 1, 1 2
1, 1 10
C f yy
AC – B 2 100 4 0
A 0 f đạt cực tiểu tại
(-1,-1), f(-1,-1) = -2
Bài tập:
1. z f ( x, y ) 3( x y ) x 4 y
2 2 3
2. z f ( x, y ) 2 x 2 y 2 3
x 2 2 xy 2 y 2 2 y
3. z f ( x, y ) e
z 1 x2 y 2
z 1/ 2
x+y–1=0
f x ( M 0 ) x ( M 0 ) 0 ( )
f y ( M 0 ) y ( M 0 ) 0
( M 0 ) 0
: nhân tử Lagrange
f x ( M 0 ) x ( M 0 ) 0 ( )
f y ( M 0 ) y ( M 0 ) 0
( M 0 ) 0
1.M0 thỏa hệ () gọi là điểm dừng trong bài toán
cực trị có điều kiện, cũng gọi là điểm dừng của
hàm Lagrange
L(x,y) = f(x, y) + (x, y)
(x, y) = ax + by + c = 0
L x, y f x, y x, y
1 4 x 8 y x 8 y 8
2 2
Lx 4 2 x 0
x 4, y 1, 1 / 2
Ly 8 16 y 0
2 2 x 4, y 1, 1 / 2
x 8 y 8
Điểm dừng: x 4, y 1, 1 / 2
x 4, y 1, 1 / 2
z 1 4x 8 y
2/ Tìm cực trị của hàm z xy
2 2
x y
thỏa điều kiện ( x, y ) 1 0
8 2
z xy
x2 y 2
L( x, y ) xy 1
8 2
Điểm dừng của L là n0 hệ:
x
Lx ( x, y ) y 0
4
Ly ( x, y ) x y 0
2 2
x y 1 0
8 2
2,( x, y ) (2, 1) hay ( x, y ) ( 2,1)
2,( x, y ) (2,1) hay ( x, y ) ( 2, 1)
x
, Lxy
Lxx 1, Lyy ,d ( x, y ) dx ydy
4 4
Tại P1(2, −1), = 2
d 2 L( P ) 1 dx 2 2dy 2 2dxdy
1
2
d ( P1 ) 1 dx dy 0
2
d 2 L( P1 ) 8dy 2 0
dx 2dy
Vậy f đạt cực tiểu có đk tại P1, f(P1) = −2.
Tương tự tại P2(−2, 1)
x
, Lxy
Lxx 1, Lyy , d ( x, y ) dx ydy
4 4
Tại P3(2, 1), = −2
d 2 L( P ) 1 dx 2 2dy 2 2dxdy
3
2
d ( P3 ) 1 dx dy 0
2
d 2 L( P3 ) 8dy 2 0
dx 2dy
Vậy f đạt cực đại có đk tại P3, f(P3) = 2.
Tương tự tại P4(−2, −1)
3/ Tìm cực trị z f ( x, y ) 1 x 2 y 2
thỏa điều kiện x + y – 1 = 0
2
x y 1 0 y 1 x z 2x 2x
Bài toán trở thành tìm cực trị của z với x (0, 1).
1 2x
z( x)
2
2x 2x
z’ đổi dấu từ + sang – khi đi qua x = 1/2 , nên z đạt
cđại tại x = 1/2. f cd 1 / 2
Vậy f đạt cđại có điều kiện tại (x, y) = (1/2, 1/2).
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT - NHỎ NHẤT
f x 6 x 2 0
1 1
f y 6 y 2 0 ( x, y ) ,
3 3
x 0, y 0, x y 1
2 2
Xét trên biên D z 3x 3 y 2 x 2 y 2
A OA : x 0,0 y 1, z 3 y 2 y 2
2
x+y = 1
1
zy 6 y 2 0 y
3
O B
các điểm đặc biệt:
(0,0), (0,1), (0,1/3)
OB : y 0,0 x 1, z 3 x 2 2 x 2
AB : y 1 x,0 x 1, z 6 x 6 x 3
2
1 1 4
f min f , , f max f 1,0 f 0,1 3
3 3 3
3/ Tìm gtln, gtnn trên hình tròn D: x2 + y2 1 của :
f x, y x y 3 x 4 y
2 2
Lx ( x, y ) 2 x 3 2 x 0
Ly ( x, y ) 2 y 4 2 y 0
2
x y 1 0
2
3 4 3 4
( x, y ) , hay ( x, y ) ,
5 5 5 5
3 4 3 4
f , 6, f , 4
5 5 5 5
z = f(x, y) = x2 + y2 – 3x + 4y
Ví dụ 2: Một hình hộp chữ nhật không có
nắp được làm từ 12m2 bìa các tông. Tìm thể
tích lớn nhất của hộp như vậy.
Giải: Đặt cạnh của hình hộp chữ nhật là x, y, z
V = x .y .z
Chúng ta có thể biểu diễn V như hàm số theo 2
biến bằng cách sử dụng diện tích của bốn mặt và
đáy của hình hộp là
2xz + 2yz + xy = 12
12 - xy
Þ z=
2(x + y )
2 2
12 - xy 12xy - x y
Þ V = xy . =
2(x + y ) 2(x + y )
y 2
(12 2 xy x 2
) x 2
(12 2 xy y 2
)
Vx
'
Vy
'
2( x y ) 2 2( x y ) 2
Vmax tại x = 2, y = 2, z = 1,
3
V ma x = 2.2.1 = 4m