Chuong IV 6 Cong Tru Da Thuc

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC


1. Cộng hai đa thức
1
 Để cộng hai đa thức M  5x y  5x  3 và N  xyz  4x 2 y  5x 
2
,
2
ta làm như sau:
M N      xyz  4x y  5x  2 
 1
5x 2
y  5 x  3 2 Viết hai đa thức M, N trong dấu ngoặc
 
1
 5 x 2
y  5x  3  xyz  4 x 2
y  5x  Bỏ dấu ngoặc
2
 5x 2 y  4x 2 y   5x  5x   xyz   3  1  Nhóm các đơn thức đồng dạng với
 2 nhau
7
 x2y  10x  xyz  Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
2
7
 * Ta nói: Đa thức x y  10x  xyz 
2
là tổng của hai đa thức M, N.
2
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
2. Trừ hai đa thức
1
 Để trừ hai đa thức P  5x 2 y  4xy 2  5x  3 và Q  xyz  4x 2 y  xy 2  5x  ,
2
ta làm như sau:
P  Q  5x 2 y  4xy 2  5x  3   xyz  4x 2 y  xy 2  5x  1  Viết hai đa thức P, Q trong dấu ngoặc
 2
1
 5 x 2
y  4 xy 2
 5x  3  xyz  4x 2
y xy 2
 5x  Bỏ dấu ngoặc
2
  5x 2
y  4 x 2

y  4xy 2
 xy 2
  5 x  5 x  xyz

 3 
1

 2  Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau
 9x 2 y  5xy 2  0  xyz  5 Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
2
5
 * Ta nói: Đa thức 9x y  5xy  xyz 
2 2
là hiệu của hai đa thức P và Q.
2
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC

Cộng hai đa thức Trừ hai đa thức

Viết hai đa thức M, N trong dấu ngoặc Viết hai đa thức P, Q trong dấu ngoặc

Bỏ dấu ngoặc Bỏ dấu ngoặc

Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau

Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

Muốn cộng, trừ đa thức


ta làm như thế nào?
§6. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
Để cộng, trừ đa thức ta thường làm theo các bước sau:

Bước 1: Viết các đa thức trong dấu ngoặc

Bước 2: Bỏ dấu ngoặc


(dựa vào quy tắc “dấu ngoặc”)

Bước 3: Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau


(áp dụng tính chất giao hoán, kết hợp)

Bước 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong các nhóm
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hai đa thức A  x 2  2xy  y 2 và B  x 2  2xy  2y 2  10
a) Tính A  B
  
 Ta có: A  B  x 2  2xy  y 2  x 2  2xy  2y 2  10 
 x 2
 2 xy  y 2
 x 2
 2 xy  2 y 2
 10
 x 2
 x 2
   2xy  2xy    y 2  2y 2   10
 2x 2  y 2  10
b) Tính A  B
  
 Ta có: A  B  x 2  2xy  y 2  x 2  2xy  2y 2  10 
 x 2
 2 xy  y 2
 x 2
 2 xy  2 y 2
 10
  x 2  x 2    2xy  2xy    y 2  2y 2  10
 4xy 3y 210
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hai đa thức A  x 2  2xy  y 2 và B  x 2  2xy  2y 2  10
a) A  B  2x 2  y 2  10
b) A  B  4xy  3y  10
2

c) Tìm đa thức C sao cho C + A = B

Một bạn học sinh giải câu c như sau: Bài giải
Có C  A  B   C  B  A Đúng  Ta có: C  A  B  C  B  A
B  A   x 2  2xy  2y 2  10  x 2  2xy  y 2  Đúng  Mà B  A   x 2  2xy  2y 2  10   x 2  2xy  y 2 
 x 2  2xy  2y 2  10 x 2  2xy  y 2 Sai  x 2  2xy  2y 2  10 x 2  2xy  y 2
  x 2  x 2    2xy  2xy    2y 2  y 2  10   x 2  x 2   2xy  2xy    2y 2  y 2 10
 y 2 10  4xy 3y 2 10
 Vậy C  y 2  10  Vậy đa thức C  4xy  3y 2  10
Lờiđúng
Lời giải trên giải trên
hay là SAIVì sao?
sai?
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hai đa thức A  x 2  2xy  y 2 và B  x 2  2xy  2y 2  10
a) A  B  2x 2  y 2  10
b) A  B  4xy  3y  10
2

c) Tìm đa thức C sao cho C + A = B

Bài giải
 Cách 1:  Cách 2:
 Ta có: C  A  B  C  B  A  Ta có: C  A  B  C  B  A
 Mà B  A   x 2  2xy  2y 2  10  x 2  2xy  y 2   Mà B  A  ( A  B)
 x 2  2xy  2y 2  10 x 2  2xy  y 2   C  ( A  B)
  x 2  x 2   2xy  2xy   2y 2  y 2  10    4xy  3y 2  10 
 4xy 3y 2 10  4xy  3y 2  10
 Vậy đa thức C  4xy  3y 2  10  Vậy đa thức C  4xy  3y 2  10
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hai đa thức A  x 2  2xy  y 2 và B  x 2  2xy  2y 2  10
a) A  B  2x 2  y 2  10
b) A  B  4xy  3y  10
2

c) C  B  A  4xy
xy  3y 2  10
d) Tìm đa thức D sao cho D  A   4xy  5y 2   B
Ta có: D  A   4xy  5y 2   B
 D   4xy  5y 2   B  A
  4xy  5y 2   (B  A)
  4xy  5y 2   (4xy  3y 2  10)
 4xy  5y 2  4xy  3y 2  10
  4xy  4xy    5y 2  3y 2   10
 2y 2  10
 Vậy đa thức D  2y 2  10
3. Bài tập áp dụng
Bài 1. Cho hai đa thức A  x 2  2xy  y 2 và B  x 2  2xy  2y 2  10
a) A  B  2x 2  y 2  10
b) A  B  4xy  3y  10
2

c) C  B  A  4xy  3y 2  10
d) D  2y 2  10
e) Tìm đa thức E sao cho tổng E  D là đa thức không
Ta có: Tổng E  D là đa thức không
 E D  0
 E  D
 E    2y 2  10   2y  10
2

Mà D  2y  10
2

 Vậy đa thức E  2y  10
2
Bài 2. a) Tính giá trị của đa thức F = G+H tại x  2; y  1 biết rằng:
G  x8  3x 3  2y 3 ; H  xy  2x 3  2y 3  x 8
 Bài giải (cách 2):  Hướng dẫn:
 Ta có:  Cách 1:
F  G H  - Tính giá trị của hai đa thức G, H tại x  2; y  1
  x8  3x 3  2y 3    xy  2x 3  2y 3  x 8   - Tính tổng giá trị của hai đa thức G, H vừa tìm

 x8  3x 3  2y 3  xy  2x 3  2y 3  x8   Giá trị của đa thức F

  x8  x 8   3x 3  2x 3    2y 3  2y 3   xy  Cách 2:


 x 3  xy  - Tìm đa thức F = G+H
Thay x  2; y  1 vào F  x 3  xy, có:  - Tính giá trị của đa thức F tại x  2; y  1
F  23  2.  1  8   2   6
Vậy F = 6 tại x  2; y  1
Bài 2. a) Tính giá trị của đa thức F = G+H tại x  2; y  1 biết rằng:
G  x8  3x 3  2y 3 ; H  2xy  2x 3  3y 3  x 8
b) Tính giá trị của đa thức P = K–L tại x  3; y  2019 biết rằng:
K  4xy 5  8x  3; L  7  2x  4xy 5
 Bài giải:
 Ta có: P  K  L   4xy 5  8x  3   7  2x  4xy 5 
 4xy 5  8x  3  7  2x  4xy 5
  4xy 5  4xy 5   8x  2x    3  7 
 10x  10
 Thay x  3 vào đa thức P  10x  10, ta có:
P  10.3  10  30  10  20

 Vậy P = 20 tại x  3; y  2019


Bài 3. Cho ba đa thức: Q = x2 – 2xy + y2
R = –x2 + 3xy – y2
S = x2 – xy + 1
Chứng minh rằng: Ít nhất một trong ba đa thức trên có giá trị dương với mọi x, y.
 Bài giải:
 Xét tổng ba đa thức trên:
Q + R + S = (x2 – 2xy + y2) + (–x2 + 3xy – y2 ) + (x2 – xy + 1)
= x2 – 2xy + y2 –x2 + 3xy – y2 + x2 – xy + 1
= (x2 –x2 + x2) + (– 2xy +3xy – xy ) + (y2 – y2) +1
= x2 +1
Ta có: x2 ≥ 0, với mọi x
 x2 + 1 ≥ 1 > 0, với mọi x
 Q + R + S > 0, với mọi x, y
 Ít nhất một trong ba đa thức trên có giá trị dương với mọi x, y (đpcm).

You might also like