Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 35

1.

CẤU HÌNH
2. TÍNH NĂNG
3. TỔNG QUAN
4. CÁC BƯỚC SỬ DỤNG CHÍNH
5. THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ
6. BÁO ĐỘNG
7. BẢO DƯỠNG,VỆ SINH
8. SỰ CỐ, CÁCH KHẮC PHỤC
- Máy chính: 01 chiếc
- Máy in nhiệt lắp đồng bộ: 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- Bao đo huyết áp, ống: 01 bộ
- Cáp SpO2 và sensor SpO2: 01 bộ
- Bộ đo EtCO2: 01 bộ
- Bộ đo IBP: 01 bộ
- Điện cực dán: 60 cái
- Giấy ghi: 20 cuộn
- Ắc quy: 01 chiếc
- Máy chính: 01 chiếc
- Máy in nhiệt lắp đồng bộ: 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- ECG cable ( 10 điện cực): 01 bộ
- Bao đo huyết áp, ống: 01 bộ
- Cáp SpO2 và sensor SpO2: 01 bộ
- Điện cực dán: 30 cái
- Giấy ghi: 10 cuộn
- Ắc quy: 01 chiếc
 Monitor bao gồm các tính năng chính sau:
1. ECG (5 kênh, 12 kênh)
2. HR
3. RR
4. TEMP ( T1)
5. SpO2 (Nellcor)
6. NIBP
7. IBP ( x2)
8. EtCO2
1. Kiểm tra máy trước sử dụng
2. Đặt giấy in, kết nối các phụ kiện vào monitor
3. Kết nối dây đất
4. Kết nối dây nguồn
5. Ấn nút On/Off (tiếng bíp)
6. Xác nhận bệnh nhân mới, ấn Yes/No
7. Nhập dữ liệu bệnh nhân, chế độ bệnh nhân, và các
thiết lập khác trong menu Setup
8. Kiểm tra các thiết lập
9. Kết nối monitor - bệnh nhân
2 Cách thiết lập các thông số:
 Thiết lập thông số trực tiếp bằng núm xoay
 Thiết lập thông số theo Setup Menu
 Xoay núm xoay để lựa chọn các trường thông số cần
điều chỉnh.
 Trường thông số lựa chọn sẽ hiển thị khung màu trắng
 Ấn núm xoay để lựa chọn
 Sử dụng núm xoay để thiết lập cụ thể cho từng thông

số.
 Thông số nào được lựa chọn có khung trắng phía ngoài
 Sau khi thiết lập xong ấn OK/Cancel để thoát ra
 Ấn nút Setup
 Sử dụng núm xoay để lựa chọn
 Ấn núm xoay để hiển thị menu lựa chọn
 Sau khi thiết lập xong ấn Ok/Home
 Alarm Suspend: Chọn tạm dừng báo động
 Arrhythmia: Thiết lập các thông số loạn nhịp
 Alarms: Thiết lập các báo động (giới hạn báo động, hiển thị, in báo động)
 Speaker Volume: Âm lượng (1 – 10)
 HR/PR Tone Volume: Âm lượng chuông HR/PR (1-10)
 Waveform Area: Chọn dạng sóng hiển thị trên màn hình monitor
 Recorder: Thiết lập thông tin in ra
 Parameter: Chọn thông số hiển thị ra màn hình (ST, EtCO2, IBP)
 12-Lead Resting ECG: Chọn theo dõi điện tim 12 đạo trình
 Drug Calculation: Tính toán liều lượng thuốc
 Patient Information: Thông tin bệnh nhân
 Patient Mode: Chế độ bệnh nhân ( Người lớn, trẻ em, sơ sinh)
 Restore User Defaults: Lưu trữ thiết lập người dùng
 Administration: Quản trị ( Truy cập bằng mật khẩu: 49,48,46)
 Alarm Suspend: Chọn tạm dừng báo động
 Arrhythmia: Thiết lập các thông số loạn nhịp
 Alarms: Thiết lập các báo động (giới hạn báo động, hiển thị, in báo động)
 Speaker Volume: Âm lượng (1 – 10)
 HR/PR Tone Volume: Âm lượng chuông HR/PR (1-10)
 Waveform Area: Chọn dạng sóng hiển thị trên màn hình monitor
 Recorder: Thiết lập thông tin in ra
 Parameter: Chọn thông số hiển thị ra màn hình (ST, EtCO2, IBP)
 12-Lead Resting ECG: Chọn theo dõi điện tim 12 đạo trình
 Drug Calculation: Tính toán liều lượng thuốc
 Patient Information: Thông tin bệnh nhân
 Patient Mode: Chế độ bệnh nhân ( Người lớn, trẻ em, sơ sinh)
 Restore User Defaults: Lưu trữ thiết lập người dùng
 Administration: Quản trị ( Truy cập bằng mật khẩu: 49,48,46)
 Tắt báo động: Ấn nút Silent Alarm hoặc vào Setup
Menu chọn Alarm Suspend
 Chọn âm lượng báo động: Vào Setup Menu chọn

Volume
 Đặt thời gian tắt báo động: Setup > Administrator>

Alarms > Alarm Silence Time


 Đặt giới hạn báo động:

- Trực tiếp bằng núm xoay cho từ trường thông số


- Vào Setup Menu chọn Alarm
-
1. Kiểm tra trực quan thiết bị và phụ kiện
2. Kiểm tra nút chức năng, loa, đèn LED
3. Kiểm tra báo động
4. Kiểm tra pin
5. Vệ sinh monitor và phụ kiện
 Bảo dưỡng pin
 Sạc pin
 Xử lý pin
 Vệ sinh thường xuyên 1 tuần/1 lần
 Dùng khăn mềm ẩm, cồn 70%
 Rút nguồn và tắt máy trước khi vệ sinh
 Lau bằng khăn ẩm, không ướt,
 Không để đọng nước trên bề mặt thiết bị hoặc cổng kết

nối
 Không hấp tiệt trùng thiết bị và phụ kiện
 Không nhúng thiết bị và phụ kiện vào dung dịch lỏng

You might also like