Professional Documents
Culture Documents
HDSD 1500
HDSD 1500
CẤU HÌNH
2. TÍNH NĂNG
3. TỔNG QUAN
4. CÁC BƯỚC SỬ DỤNG CHÍNH
5. THIẾT LẬP CÁC THÔNG SỐ
6. BÁO ĐỘNG
7. BẢO DƯỠNG,VỆ SINH
8. SỰ CỐ, CÁCH KHẮC PHỤC
- Máy chính: 01 chiếc
- Máy in nhiệt lắp đồng bộ: 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- Bao đo huyết áp, ống: 01 bộ
- Cáp SpO2 và sensor SpO2: 01 bộ
- Bộ đo EtCO2: 01 bộ
- Bộ đo IBP: 01 bộ
- Điện cực dán: 60 cái
- Giấy ghi: 20 cuộn
- Ắc quy: 01 chiếc
- Máy chính: 01 chiếc
- Máy in nhiệt lắp đồng bộ: 01 bộ
- ECG cable ( 5 điện cực): 01 bộ
- ECG cable ( 10 điện cực): 01 bộ
- Bao đo huyết áp, ống: 01 bộ
- Cáp SpO2 và sensor SpO2: 01 bộ
- Điện cực dán: 30 cái
- Giấy ghi: 10 cuộn
- Ắc quy: 01 chiếc
Monitor bao gồm các tính năng chính sau:
1. ECG (5 kênh, 12 kênh)
2. HR
3. RR
4. TEMP ( T1)
5. SpO2 (Nellcor)
6. NIBP
7. IBP ( x2)
8. EtCO2
1. Kiểm tra máy trước sử dụng
2. Đặt giấy in, kết nối các phụ kiện vào monitor
3. Kết nối dây đất
4. Kết nối dây nguồn
5. Ấn nút On/Off (tiếng bíp)
6. Xác nhận bệnh nhân mới, ấn Yes/No
7. Nhập dữ liệu bệnh nhân, chế độ bệnh nhân, và các
thiết lập khác trong menu Setup
8. Kiểm tra các thiết lập
9. Kết nối monitor - bệnh nhân
2 Cách thiết lập các thông số:
Thiết lập thông số trực tiếp bằng núm xoay
Thiết lập thông số theo Setup Menu
Xoay núm xoay để lựa chọn các trường thông số cần
điều chỉnh.
Trường thông số lựa chọn sẽ hiển thị khung màu trắng
Ấn núm xoay để lựa chọn
Sử dụng núm xoay để thiết lập cụ thể cho từng thông
số.
Thông số nào được lựa chọn có khung trắng phía ngoài
Sau khi thiết lập xong ấn OK/Cancel để thoát ra
Ấn nút Setup
Sử dụng núm xoay để lựa chọn
Ấn núm xoay để hiển thị menu lựa chọn
Sau khi thiết lập xong ấn Ok/Home
Alarm Suspend: Chọn tạm dừng báo động
Arrhythmia: Thiết lập các thông số loạn nhịp
Alarms: Thiết lập các báo động (giới hạn báo động, hiển thị, in báo động)
Speaker Volume: Âm lượng (1 – 10)
HR/PR Tone Volume: Âm lượng chuông HR/PR (1-10)
Waveform Area: Chọn dạng sóng hiển thị trên màn hình monitor
Recorder: Thiết lập thông tin in ra
Parameter: Chọn thông số hiển thị ra màn hình (ST, EtCO2, IBP)
12-Lead Resting ECG: Chọn theo dõi điện tim 12 đạo trình
Drug Calculation: Tính toán liều lượng thuốc
Patient Information: Thông tin bệnh nhân
Patient Mode: Chế độ bệnh nhân ( Người lớn, trẻ em, sơ sinh)
Restore User Defaults: Lưu trữ thiết lập người dùng
Administration: Quản trị ( Truy cập bằng mật khẩu: 49,48,46)
Alarm Suspend: Chọn tạm dừng báo động
Arrhythmia: Thiết lập các thông số loạn nhịp
Alarms: Thiết lập các báo động (giới hạn báo động, hiển thị, in báo động)
Speaker Volume: Âm lượng (1 – 10)
HR/PR Tone Volume: Âm lượng chuông HR/PR (1-10)
Waveform Area: Chọn dạng sóng hiển thị trên màn hình monitor
Recorder: Thiết lập thông tin in ra
Parameter: Chọn thông số hiển thị ra màn hình (ST, EtCO2, IBP)
12-Lead Resting ECG: Chọn theo dõi điện tim 12 đạo trình
Drug Calculation: Tính toán liều lượng thuốc
Patient Information: Thông tin bệnh nhân
Patient Mode: Chế độ bệnh nhân ( Người lớn, trẻ em, sơ sinh)
Restore User Defaults: Lưu trữ thiết lập người dùng
Administration: Quản trị ( Truy cập bằng mật khẩu: 49,48,46)
Tắt báo động: Ấn nút Silent Alarm hoặc vào Setup
Menu chọn Alarm Suspend
Chọn âm lượng báo động: Vào Setup Menu chọn
Volume
Đặt thời gian tắt báo động: Setup > Administrator>
nối
Không hấp tiệt trùng thiết bị và phụ kiện
Không nhúng thiết bị và phụ kiện vào dung dịch lỏng