Professional Documents
Culture Documents
MacroC9 Money, Inflation, and Output
MacroC9 Money, Inflation, and Output
MacroC9 Money, Inflation, and Output
1
I. IS – LM với lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực
V (1 i ) V
- Quan hệ giữa i và r : e
(1 r )
Pt 1 Pt
1 i 1 Pt e1 1 i
e (1 r )
Pt 1 Pt Pt 1 r
3
P e
1 i
t 1
(*)
Pt 1 r
• Định nghĩa lạm phát (∏):
Pt 1 Pt
Pt
Pt Pt
4
Fisher relation: Nominal and real
interest rates
1 i
1 e
1 r
(1 i ) (1 )(1 r ) 1 r r.
e e e
i r e
5
Ex-ante and ex-post interest rates
• Ex-ante (nominal) interest rate: i = r + ∏e :
trước hoặc ngay khi ký hợp đồng cho vay
• ex-post (real) interest rate: i = r + ∏ : khi
hợp đồng cho vay kết thúc
6
Ex-ante and ex-post interest rates
• Trước khi ký hợp đồng cho vay: r = 5%, ∏e =
10% → i= 15%
• Sau khi hợp đồng cho vay kết thúc: i = 15%
i r ∏
15% = ? 12%
15% = ? 6%
15% = ? 10%
7
U.S. Nominal Interest & Inflation Rates, 1960-2007
Percent
(per year)
The
The close
close relation
relation
15
between
between these
these
variables
variables isis
12
evidence
evidence forfor the
the
Fisher
Fisher effect.
effect.
9
0
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
9
present value
2.2. Nếu bạn muốn có số tiền A sau 2 năm,
lãi suất hàng năm là i, thì bạn phải cho vay
số tiền (V) là bao nhiêu?
A
V
(1 i ) 2
10
present value on the theme
2.3. Nếu bạn muốn có số tiền A hàng năm
trong 2 năm liên tục, lãi suất hàng năm là
i, thì bạn phải cho vay số tiền (V) là bao
nhiêu?
A A
V
1 i (1 i )2
→ V là giá trị hiện tại của 1 tài sản trả số
tiền A trong 2 năm liên tục.
11
annuity
2.4. Nếu một tài sản tạo số tiền A hàng năm
liên tục cho tới mãi mãi, tài sản này được
bán với giá (V) bao nhiêu ở hiện tại?
A A A
V ... ...
1 i (1 i ) 2
(1 i ) n
A
V
i
12
2.5. Nếu lãi suất i thay đổi
A A A
V ... ...
1 i1 (1 i1 )(1 i2 ) (1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
13
2.6. Nếu số tiền A thay đổi
A1 A2 An
V ... ...
1 i1 (1 i1 )(1 i2 ) (1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
14
2.7. Nếu có thanh toán hiện tại
A1 A2 An
V A0 ... ...
1 i 1 (1 i1 )(1 i2 ) (1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
15
2.8. Nếu không biết trước lãi suất
qua các giai đoạn
A1 A2 An
V A0 ... ...
1 i1 (1 i1 )(1 i2 )
e
(1 i1 )(1 i2 )...(1 in )
e e
16
3. Phương trình IS, LM
• Phương trình IS: doanh nghiệp, người thực hiện đầu tư,
quan tâm đến lãi suất thực.
IS: Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• Phương trình LM: lãi suất danh nghĩa (i). Lý do: Cầu tiền:
người nắm giữ tiền phải quyết định giữ tiền mặt hay gửi
tiền (mua trái phiếu).
• Giữ tiền mặt: sức mua của tiền sẽ thay đổi: – л
• Gửi tiền: sức mua của tiền sẽ thay đổi: i – л = r
• chênh lệch giữa 2 quyết định: – л – (i – л) = – i.
→ chi phí cơ hội của việc giữ tiền mặt là lãi suất danh
nghĩa i.
LM: MS/P = L (Y, i) ↔ MS/P = L (Y, r + лe)
17
Cân bằng IS - LM
• Y = C (Y, T) + I (Y, r) + G
• MS/P = L (Y, r + лe)
18
II. Chính sách tiền tệ trong ngắn
hạn và trung hạn
1. Ngắn hạn
• IS & LM cân bằng tại E1
• Nếu cung tiền danh nghĩa (MS) thay đổi, ví
dụ MS↑ → MS/P↑ → LM dịch phải
• Trong ngắn hạn, giá cả (P) không đổi hoặc
thay đổi ít.
19
Ngắn hạn: лe không đổi:
MS↑→i↓→r↓ → I↑ → AE ↑ → Y↑
i
LM2
LM1
E1
i1
E2
лe i2
r1 IS
r2
0 Y1 Y2 Y
20
2.Trung hạn (the medium run)
24
Quá trình điều chỉnh từ ngắn hạn tới trung hạn
26
The Effects of Money Growth
27 of 30
An example of present value calculation
28
annuity
A A A
V ... ...
1 i (1 i ) 2
(1 i ) n
A 1 1 1
(1 .... n 1
...)
1 i 1 i (1 i ) 2
(1 i )
31