Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 50

3.1.

LÝ LUẬN CỦA
C.MÁC VỀ GIÁ TRỊ
THẶNG DƯ
Công thức chung của tư bản
H-T-H CÔNG THỨC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA GIẢN ĐƠN

T-H-T’ CÔNG THỨC CHUNG CỦA TƯ BẢN


T’ > T T’ = T + t
Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư
So
So sánh
sánh công
công thức
thức chung
chung của
của TB
TB với
với công
công thức
thức
lưu
lưu thông
thông HH
HH giản
giản đơn
đơn

Giống nhau Khác nhau

Về
Vềđiểm
điểm Về
Vềmục
mục
Về
Vềtrình
trìnhtự
tự xuất Về
Vềgiới
giớihạn
hạn
xuấtphát,
phát, đích
đíchcủa
củasự
sự sự
mua
muabán
bán kết sựvận
vậnđộng
động
kếtthúc
thúc vân
vânđộng
động
Trao đổi
ngang giá Trong lưu
thông dù
trao đổi
Bán cao hơn ngang giá
giá trị hay không
Trong lưu thông
ngang giá
Mua thấp hơn cũng không
Trao đổi giá trị tạo ra giá
không trị thặng dư
Mâu thuẫn công ngang giá Chuyên mua
thức T – H – T’ rẻ bán đắt

Xét nhân tố tiền


Ngoài lưu thông
Ngoài lưu thông Không thể biến
Xét nhân tố hàng T – T’
Hàng hóa sức lao động

Sức lao động trở thành hàng hóa trong những điều lịch
sử nhất định sau:

Điều kiện 1: Điều kiện 2: người


Người có sức lao có sức lao động bị
động phải được tự mất hết tư liệu sản
do về thân thể. xuất
Ví dụ nhà tư bản sản xuất sợi

GT TB ứng Giá GT SP mới Giá GT SP mới Giá


trước tiền tiền tiền
50kg bông 50$ 50kg bông 50$ 100kg bông 100$
thành sợi chuyển thành
sợi
KH máy móc 3$ KH máy móc 3$ KH máy móc 6$
tạo ra 50 kg tạo ra 50 kg tạo ra 100 kg
sơi sơi sợi
SLĐ 1 ngày 8h 15$ 4h lao động 15$ 8h lao động tạo 30$
chuyển 50kg ra giá trị mới
bông thành sợi
Tổng số TB 68$ Tổng số GT 68$ Tổng số GT sản 136$
ứng ra sản phẩm phẩm
Giá trị thặng dư

Giá trị thặng dư Tư bản

Giá trị thặng dư Tư bản là giá trị 03


là phần giá trị Content
đem lại giá trị
mới dôi ra do thặng dư
người bán SLĐ
tạo ra và thuộc
về nhà tư bản
Tư bản bất biến và tư bản khả biến

c1: máy móc nhà xưởng


c2: nguyên nhiên vật liệu và
các công cụ lao động nhỏ
Bản chất của tiền công trong CNTB


Làbiểu
biểuhiện
hiệnbằng
bằngtiền
tiềncủa
của
giá
giátrị
trịsức
sứclao
laođộng
độngnhưng
nhưng
lại
lạibiểu
biểuhiện
hiệnbên
bênngoài
ngoàilàlà
giá
giácảcảcủa
củalao
laođộng
động
T

SX

H'

T’
1.1 Giai
1.2
1.3 Giaiđoạn 2:
đoạn1:
3:Giai
Giaiđoạn sản
bán xuất
đoạn mua hàng hóa

Ba giai
đoạn
tuần
hoàn tư
bản

H’ - T’ TLSX
SL§
TLSX
T-H
...SX... H
H

SLĐ
Chu chuyển tư bản
là sự tuần hoàn tư
bản được lặp đi
lặp lại một cách có
định kỳ.
Thời gian Thời gian Thời gian
chu chuyển sản xuất Lưu thông

Số vòng chu CH
chuyển tư bản
n = ch
Thời gian
sản xuất

Thời gian Thời gian


Thời gian
gián đoạn dự trữ
lao động
lao động
sản xuất

Công nhân Đối tượng lao động Hàng hóa


đang sản không chịu sự tác động dự trữ
xuất của người lao động trong kho
Thời gian Thời gian Thời gian
mua bán
lưu thông
Tỷ suất và khối lượng giá trị thặng dư
Thực chất của tích lũy tư bản

Tái sản xuất mở rộng

Thực chất của tích lũy tư bản là tư bản hóa giá trị thặng dư
Tích lũy tư bản

Nguồn gốc của


tích lũy

Giá trị thặng dư


Tích lũy tư bản để mở rộng sản xuất
Quy mô sau tích lũy tư bản ( sau khi mở rộng
sản xuất) m tl
Cstl = Ctrtl + delta c ( c tl)
Vstl = Vtrtl + delta v (v tl)
mstl = (m’stl x Vstl)/100%
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy
*Nâng
*Nângcaocaom’
m’
(trình Tăng cường
(trìnhđộ
độkhai
khai độ lao động
thác
thácSLĐ)
SLĐ)

Kéo dài ngày


lao động

Bớt xén tiền


công
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

**Tăng
Tăngnăng
năngsuất
suất
lao
laođộng
động

Giá
Giátrị
trịtư
tưliệu
liệusinh
sinh Giá
Giátrị
trịsức
sứclao
laođộng
động
hoạt
hoạtgiảm
giảm giảm
giảm

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

*Sự
*Sựchênh
chênhlệch
lệchngày
ngày Đó
Đólàlàbộbộphận
phậngiá
giátrị
trị
càng
cànglớn
lớngiữa
giữaTBSD
TBSD
và sử
sửdụng
dụngnhưng
nhưngchưa
chưa
vàTBTD(sử
TBTD(sửdụngdụng
hiệu được
đượctínhtínhvào
vàotrong
trong
hiệuquả
quảmáy
máymóc
móc
sản
sảnphẩm
phẩm

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích lũy

*Đại
*Đạilượng
lượngtư
tưbản
bản
ứng M
M==m’.V
m’.V
ứngtrước
trước

Khối
Khốilượng
lượngm
mtăng
tăng
Một số hệ quả của tích lũy tư bản
Sự
Sựtăng
tăngthêm
thêmquy
quymômôtư
tưbản
bảncá

Tích
Tích tụ
tụ tư
tư bản
bản biệt
biệtbằng
bằngcách
cáchtưtưbản
bảnhóa
hóagiá
giátrị
trị
thặng
thặngdưdư
Tăng
Tăngquy
quymômôtưtưbản
bảncá
cábiệt
biệt
bằng
bằngcách
cáchhợp
hợpnhất
nhấtnhiều
nhiềutư

Tập
Tập trung
trung tư
tư bản
bản bản
bảncá
cábiệt
biệtthành
thànhmột
mộttưtưbản
bản

cábiệt
biệtkhác
kháclớn
lớnhơn
hơn
Cấu tạo hữu cơ tư bản
Cấu tạo kỹ thuật của TB
Là quan hệ tỷ lệ giữa số lượng TLSX
và SLĐ sử dụng những TLSX đó
Cấu tạo hữu cơ TB (c/v) trong quá trình sản xuất.
Là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu
tạo kỹ thuật của tư bản quyết định
và phản ánh những biến đổi của
cấu tạo kỹ thuật đó
Cấu tạo giá trị của TB
Là quan hệ tỷ lệ giữa số lượng giá
trị của TLSX và giá trị SLĐ để tiến
hành sản xuất
Không ngừng làm tăng chênh lệch giữa thu nhập của
nhà tư bản với thu nhập của người lao động làm thuê.
Thừa nhân khẩu
Nhân khẩu thừa lưu động, nhân khẩu thừa
tiềm tàng và nhân khẩu thừa ngưng trệ.
Bần cùng hóa
tương đối
Phần sản phẩm phân phối cho GCCN tuy có tăng tuyệt đối,
nhưng lại giảm tương đối so với phần giành cho GCTS.
Bần cùng hóa
Thể tuyệt
hiện sựđối
sụt giảm tuyệt đối về mức sống
của giai cấp công nhân làm thuê.
k=c+v

G = c + (v + m)

Vai trò chi phí sản


xuất
k = c+ v
Bù đắp tư bản Đảm bảo điều kiện Cạnh tranh về
về giá trị hiện cho tái sản xuất giá cả bán hàng
vật trong kinh tế thị giữa các nhà tư
trường bản.
G=c+v+m=k+m
G=k+p
-Nguồn gốc của p
-Bản chất của p
- So sánh m và p
p

Lượng m = p; m > p; m<p


Vai trò Bán hàng hóa với giá Phản ánh quy mô
cả lớn hơn chi phí sản hiệu quả kinh
xuất sẽ thu được lợi doanh
nhuận.
m p
p' = x 100% = x 100%
c+v k

Tỷ suất giá trị thặng dư

Cấu tạo hữu cơ tư bản

Những nhân tố ảnh hưởng


Tốc độ chu chuyển tư bản
đến tỷ suất lợi nhuận

Tiết kiệm tư bản bất biến


S¶n xuÊt n­íc hoa

p' 
m x100%
 (c  v )

Lợi nhuận bình quân P = p’ x k


Giá cả sản xuất = k + p
Ngành sản Chi phí sản xuất m Giá trị p Giá cả Chênh
xuất TBCN SX lệch

Cơ khí 80c + 20v 20 120 30 130 + 10


Dệt 70c + 30v 30 130 30 130 0
Da 60c + 40v 40 140 30 130 -10
Tổng 210c + 90v 90 390 90 390
Tư bản thương nghiệp là một bộ
phận của tư bản công nghiệp được
tách rời ra và phục vụ quá trình lưu
thông hàng hóa của TBCN

T – H – T’ (T’ > T)

Phụ thuộc vào quy Độc lập với tư


mô và tốc độ vận bản công nghiệp
Động của tư bản chỉ hoạt động
công nghiệp trong lưu thông
LỢI NHUẬN THƯƠNG NGHIỆP= GIÁ BÁN HH – GIÁ MUA HH

Tư bản thương nghiệp chủ nghĩa:


Trước Giá mua
nhìn< Giá bán thì hình
bề ngoài Lợi nhuận
như lợi
CNTB nhuận thương nghiệp
thương nghLợi nhuạn
Trong c+vthương nghiệp
<giá mua<
Lợi nhuận
CNTB c+v+m
iệp là do mua rẻ bánthương
đắt, nghiệp
do lưu
thôngc +
Giá bán= tạov ra,
+ mnhưng về thực chất thì
lợi nhuận thương nghiệp là một
phần giá trị thặng dư được sáng tạo
ra trong lĩnh vực sản xuất mà nhà
tư bản công nghiệp nhường cho nhà
tư bản thương nghiệp.
Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng

Đặc điểm tư bản cho vay Một loại hàng hóa đặc biệt

Tư bản được sùng bái nhất


Lợi tức là cái giá mà nhà tư bản hoạt động phải trả cho người
chủ sở hữu tư bản cho vay về quyền tạm thời được sử dụng
khoản tư bản tiền tệ của người đó

Bản chất của lợi tức chính là một phần của lợi nhuận bình
quân mà nhà tư bản đi vay trả cho nhà tư bản cho vay

Nguồn gốc của lợi tức là một phần giá trị thặng dư do công
nhân sáng tạo ra trong lĩnh vực sản xuất
Bản
chất địa

TBCN

Địa tô tư bản chủ nghĩa là bộ phận


lợi nhuận siêu ngạch. là phần giá trị
thặng dư còn lại sau khi đã khấu trừ đi
phần lợi nhuận bình quân mà các nhà
tư bản kinh doanh nông nghiệp phải
nộp cho địa chủ
Các hình Địa tô chênh lệnh là phần lợi nhuận vượt ra ngoài lợi
thức địa nhuận bình quân, thu được trên những ruộng đất có
tô tư bản điều kiện sản xuất thuận lợi hơn, nó là số chênh lệch
giữa giá cả sản xuất chung được quyết định bởi điều
kiện sản xuất trên ruộng đất xấu nhất và giá cả sản
xuất cá biệt trên ruộng đất tốt và trung bình

Đất Đất
màu đang
mỡ được
thâm
canh

Địa tô chênh lệch I Địa tô chênh lệch II


Là loại địa tô thu được trên Là loại địa tô thu được
những ruộng đất có độ màu mỡ nhờ thâm canh
tự nhiên thuận lợi, gần nơi tiêu
thụ, gần đường giao thông
Địa tô tuyệt đối mà tất cả các nhà tư bản
kinh doanh nông nghiệp đều phải nộp
cho địa chủ dù ruộng đất đó tốt hay xấu

Địa tô chênh lệch Địa tô tuyệt đối


Giống Đều là lợi nhuận siêu ngạch; nguồn gốc của chúng đều
là một bộ phận giá trị thặng dư do lao động của công
nhân làm thuê trong lĩnh vực nông nghiệp tạo ra
Khác Do độc quyền kinh Do độc quyền tư hữu ruộng
doanh ruộng đất gây ra đất gây ra
Địa tô độc quyền chính là hình thức địa tô
đặc biệt nó gắn với đất xây dựng, với hầm
mỏ, với khu du lịch đặc biệt
+ Trồng các cây quý hiếm
+ Tồn tại các mỏ kim loại quý
+ Gắn với khu đất, xây dựng được các
trung tâm thương mại lớn.
+ Khai thác dầu lửa
Gía cả ruộng đất là giá mua số địa tô do đất đai ấy
đem lại theo tỷ suất lợi tức hiện hành

CNTB càng Tỷ suất lợi tức Giá cả ruộng


phát triển có xu hướng đất ngày càng
giảm tăng

You might also like