CS 201 - Tin Hoc Ung Dung

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 49

BÀI 1

ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN


Thời gian: 180 phút

GV: NGÔ LÊ MINH TÂM


Mob: 0905.403.477
Email: ngotam2611@gmail.com

Friday, May 10, 2024 Slide: 1


NỘI DUNG

1. Các khái niệm cơ bản


2. Các hàm cơ bản trong Excel

Friday, May 10, 2024 Slide: 2


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Bảng tính bao gồm các cột (column) và các hàng (row)
Tên cột được ký hiệu bằng A, B,…
Tên hàng được đánh số từ 1, 2, ..
Mỗi sheet gồm 65 536 dòng và 256 cột

Friday, May 10, 2024 Slide: 3


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Bảng tính bao gồm các cột (column) và các hàng (row)
Tên cột được ký hiệu bằng A, B,…
Tên hàng được đánh số từ 1, 2, ..
Mỗi sheet gồm 65 536 dòng và 256 cột

Friday, May 10, 2024 Slide: 4


CÁC THÀNH PHẦN CỦA CỬA SỔ EXEL
Menu bar Tittle bar

Standard Formula bar


bar

Name box

Cell pointer &


Active cell Column
headings
Row headings

Sheet tab
Scrolling buttons

Worksheet tabs Horizontal scroll bar


Vertical scroll bar

Friday, May 10, 2024 Slide: 5


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL

• Ô (cell):
– Là giao giữa cột và hàng
– Mỗi ô được xác định thông qua địa chỉ của ô
• Địa chỉ ô
– Địa chỉ ô = tên cột + tên hàng
– Ví dụ: Ô đầu tiên có địa chỉ A1 (A là cột A, 1 là hàng 1)

Friday, May 10, 2024 Slide: 6


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL

• Ô (cell):
– Là giao giữa cột và hàng
– Mỗi ô được xác định thông qua địa chỉ của ô
• Địa chỉ ô
– Địa chỉ ô = tên cột + tên hàng
– Ví dụ: Ô đầu tiên có địa chỉ A1 (A là cột A, 1 là hàng 1)

Friday, May 10, 2024 Slide: 7


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL
Địa chỉ tương đối
Có dạng: <tên cột><tên hàng>
Khi sao chép công thức từ ô nguồn sang ô đích thì công
thức của ô nguồn sẽ bị thay đổi theo hướng và khoảng
cách sao chép
Ví dụ: tại các ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4,
B2=6 và lập các công thức sau:
Tại ô C1 là A1*B1, sau đó copy công thức xuống ô C2 và sang ô
D1 và E1
Tại ô A3 là A1+A2, sau đó copy công thức sang ô B3, C3, D3

Friday, May 10, 2024 Slide: 8


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL
Bảng nhập liệu như sau:

Kết quả

Friday, May 10, 2024 Slide: 9


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL

Địa chỉ tuyệt đối


Có dạng: $<tên cột>$<tên hàng>
Không bị thay đổi cột và hàng trong quá trình sao chép
công thức
Ví dụ: Cho bảng tính lương với các ô có dữ liệu như sau:
Lương cơ bản được ghi ở cột B1
Cột HSL ghi các hệ số lương tương ứng của từng người
Tại ô C3, ta lập công thức: =B3*$B$1 (Tiền lương = HSL*
LươngCB), sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6
Ngoại tệ = Tiền lương* Giá USD

Friday, May 10, 2024 Slide: 10


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL
Ta có bảng công thức như sau:

Sau khi thực hiện tính toán cho kết quả sau:

Friday, May 10, 2024 Slide: 11


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL
Ta có bảng công thức như sau:

Sau khi thực hiện tính toán cho kết quả sau:

Friday, May 10, 2024 Slide: 12


CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN TRONG EXEL

Địa chỉ hỗn hợp:


Tuyệt đối theo hàng: <cột>$<hàng>
Tuyệt đối theo cột: $<cột><hàng>
Khi copy đến vùng đích địa chỉ tham chiếu của vùng đích
bị thay đổi tương ứng theo cột hoặc theo hàng

Friday, May 10, 2024 Slide: 13


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

1. Khái niệm
Là các công thức được xây dựng trước
Phục vụ các tính toán thông dụng
2. Cú pháp
= <Tên hàm> (danh sách các đối số)
Trong đó
Tên hàm: do Excel định sẵn, bắt buộc phải có
Danh sách đối số: Có thể có hoặc không, các đối số cách
nhau một dấu phẩy (,)
Đối số: giá trị, địa chỉ, hằng hàm..
Ví dụ: Average(4,6,8,2), Sum(A1:B2,10)

Friday, May 10, 2024 Slide: 14


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

3. Các hàm tính toán và thống kê


a. Hàm tính tổng
 Cú pháp: SUM(danh sách các đối số)
 Ý nghĩa: Tính tổng các số có mặt trong danh sách đối
số của nó
 Ví dụ: SUM(3,7,5)=15, SUM(A1:A2,B1,10)=40

Friday, May 10, 2024 Slide: 15


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

3. Các hàm tính toán và thống kê


b. Hàm tìm giá trị lớn nhất
 Cú pháp: MAX(danh sách các đối số)
 Ý nghĩa: Trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách các đối
số
 Ví dụ: MAX (10,8,1,5)=10

Friday, May 10, 2024 Slide: 16


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
c. Hàm tìm giá trị nhỏ nhất
 Cú pháp: MIN (danh sách các đối số)
 Ý nghĩa: Trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách các đối
số
 Ví dụ: MIN(3,7,5)=3, MIN(A1:A2,B1,10)

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 17


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
d. Hàm Tính trung bình cộng
 Cú pháp: AVERAGE(danh sách các đối số)
 Ý nghĩa: Trả lại giá trị trung bình cộng trong danh sách
các đối số
 Ví dụ: AVERAGE(4,6,8,9,13)=(4+6+8+9+13)/5=6

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 18


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
e. Hàm làm tròn số
 Cú pháp: ROUND(số, N)
 Ý nghĩa: làm tròn số đã cho, tùy thuộc vào N
 N>0: làm tròn phần thập phân
 N=0: lấy số nguyên gần nhất
 N<0: làm tròn phần nguyên
 Ví dụ: ROUND(42.325,1)=42.3
ROUND(42.325,2)=42.33
ROUND(52.325,-2)=100

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 19


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
f. Hàm lấy phần nguyên
 Cú pháp: INT(số)
 Ý nghĩa: làm tròn dưới tới 1 số nguyên gần nhất
 Ví dụ: INT(4.55)=4
INT(-4.55)=-5
g. Hàm lấy phần dư
 Cú pháp: MOD(Số bị chia, số chia)
 Ý nghĩa: Trả lại giá phần dư trong phép chia nguyên
 Ví dụ: MOD(21,4)=1

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 20


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
g. Hàm đếm các ô chứa số
 Cú pháp: COUNT(danh sách đối số)
 Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách
các đối số
h. Hàm đếm các ô chứa dữ liệu
 Cú pháp: COUNTA(danh sách các đối số)
 Ý nghĩa: đếm các ô có chứa dữ liệu trong danh sách các
đối số

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 21


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
k. Hàm xếp thứ tự
 Cú pháp: RANK(giá trị xếp, bảng giá trị, kiểu xếp)
 Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của giá trị cần xếp theo các giá
trị trong bảng giá trị
 Kiểu xếp:
 0 (hoặc bỏ qua): danh sách giảm dần
 1: thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 22


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê
k. Hàm xếp thứ tự
 Ví dụ

Khi thứ tự xếp bằng 1 Khi thứ tự xếp bằng 0

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 23


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 24


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm tính toán và thống kê

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 25


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm Logic
a. Hàm And
 Cú pháp: AND(Danh sách các biểu thức logic)
 Ý nghĩa: trả lại giá trị

True: nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là True

False: nếu có ít nhất 1 biểu thức trong danh sách nhận giá trị
False
 Ví dụ: And (B3>=23, B3<25)

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 26


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm Logic
b. Hàm OR
 Cú pháp: OR(Danh sách các biểu thức logic)
 Ý nghĩa: trả lại giá trị:
 False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là
False
 True: nếu có ít nhất 1 biểu thức trong danh sách nhận giá trị
True
Ví dụ: OR(D3>=25, D3<23)

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 27


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm Logic
c. Hàm Not
 Cú pháp: NOT(Danh sách biểu thức logic)
 Ý nghĩa: trả về giá trị đối ngược giá trị của biểu thức
logic

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 28


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
3. Các hàm Logic
d. Hàm If
 Cú pháp: If(Biểu thức logic, giá trị đúng, giá trị sai)
 Ý nghĩa: trả về một trong 2 giá trị, nếu biểu thức logic:
 True: cho giá trị đúng
 False: cho giá trị sai
 Ví dụ: IF(A3>= 5,“Đỗ”, “Trượt”)

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 29


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm về ngày
a. Hàm Now
 Cú pháp: NOW()
 Ý nghĩa: cho biết ngày và giờ ở thời điểm hiện tại
b. Hàm Today
 Cú pháp: TODAY()
 Ý nghĩa: trả về giá trị ngày, tháng, năm ở thời điểm hiện
tại
c. Hàm Day
 Cú pháp: DAY(“mm/dd/yy”)
 Ý nghĩa: cho kết quả là ngày

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 30


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm về ngày
d. Hàm Month
 Cú pháp: MONTH(“mm/dd/yy”)
 Ý nghĩa: trả lại giá trị tháng
 Ví dụ: Month(“05/10/2009”): cho kết quả 10
e. Hàm Year
 Cú pháp: YEAR(“mm/dd/yy”)
 Ý nghĩa: cho kết quả là năm
 Ví dụ: =Year(“02/18/1980”): cho kết quả 1980
 Hàm Year thường được dùng để tính tuổi khi biết ngày
sinh

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 31


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm về ngày
e. Hàm Year
 Dùng để tính tuổi khi biết ngày sinh

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 32


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm xử lý chuỗi
a. Hàm cắt các ký tự bên trái
 Cú pháp: LEFT(“Chuỗi ký tự”,n)
 Ý nghĩa: trả lại n ký tự bên trái của chuỗi ký tự
 Ví dụ: =Left(“Duy Tân”,3): cho kết quả chuỗi “Duy”
b. Hàm cắt các ký tự bên phải
 Cú pháp: RIGHT(“Chuỗi ký tự”, n)
 Ý nghĩa: trả lại n ký tự bên phải chuỗi ký tự
 Ví dụ: =Right(“Đại học Duy Tân”,7): cho kết quả “Duy
Tân”

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 33


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm xử lý chuỗi
c. Hàm cắt các ký tự ở giữa
 Cú pháp: MID(“Chuỗi ký tự”,m,n)
 Ý nghĩa: trả lại n ký tự của chuỗi ký tự bắt đầu từ vị trí
m
 Ví dụ: =MID(“Đại học Duy Tân”,5,3): cho kết quả
chuỗi “học”
d. Toán tử nối 2 chuỗi
 Cú pháp: text1 & text2
 Ý nghĩa: nối chuỗi text2 vào sau chuỗi text1
 Ví dụ: “Tin” & “Ứng Dụng” Tin Ứng Dụng

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 34


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
a. Hàm Vlookup
 Cú pháp: VLOOKUP(giá trị tìm, vùng tìm, cột trả về
giá trị, kiểu tìm)
 Ý nghĩa: tiến hành tìm kiếm “giá trị tìm” trên cột đầu
tiên của “vùng tìm” và trả lại giá trị của ô cùng hàng ở
“cột trả về giá trị”
 Kiểu tìm:
 False (hoặc 0): các giá trị không cần sắp xếp tăng dần
 True (hoặc 1): các giá trị được sắp xếp tăng dần

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 35


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 36


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
a. Hàm Hlookup
 Cú pháp: HLOOKUP(giá trị tìm, vùng tìm, hàng trả về
giá trị, kiểu tìm)
 Ý nghĩa: tiến hành tìm kiếm “giá trị tìm” trên hàng đầu
tiên của “vùng tìm” và trả lại giá trị của ô cùng cột ở
“hàng trả về giá trị”
 Kiểu tìm:
 False (hoặc 0): các giá trị không cần sắp xếp tăng dần
 True (hoặc 1): các giá trị được sắp xếp tăng dần

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 37


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 38


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 39


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
a. Hàm Index
 Cú pháp: INDEX(Vùng tìm, hàng X, cột Y)
 Ý nghĩa: trả về dữ liệu của ô tại hàng X cột Y
 Ví dụ:

Để lấy dữ liệu ttrong ô C3 tương ứng với nơi đi ĐN, nơi


đến SG, sử dụng hàm INDEX($B$3:$D$5,1,2)600

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 40


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
b. Hàm Match
 Cú pháp: MATCH(Trị dò tìm, vùng tìm, 0)
 Ý nghĩa: xác định vị trí tìm thấy “Trị dò tìm” trong
vùng dò tìm. Vùng dò tìm phải là bảng , dòng hoặc cột.
 Ví dụ: Để biết được ĐN đứng ở vị trí thứ mấy trong
vùng từ B2:D2, ta dùng hàm MATCH
=MATCH(“ĐN”,B2:D2)1

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 41


CÁC HÀM CƠ BẢN TRONG EXEL
4. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu
b. Hàm Match
 Hàm Match thường được kết hợp với hàm Index để xác
định tọa độ hàng cột cần lấy dữ liệu trong 1 bảng

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 42


MỘT SỐ LINK TRÊN YOUTUBE
1. https://www.youtube.com/watch?v=OJW_Rm6upb8
2. https://www.youtube.com/watch?v=3hUU8yHKpgg

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 43


HỎI / ĐÁP

CÂU SỐ 1
Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta
dùng cách nào?
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells
B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents
C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete
D. Nhấn phím BackSpace

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 44


HỎI / ĐÁP

CÂU SỐ 2
Trong MS Excel 2010, để xóa các dòng đang chọn ta thực hiện bằng
cách nào?
A. Nhấn phím Delete
B. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cell, chọn Delete
Sheet Rows
C. Nhấp phải lên dòng đang chọn, Clear Contents
D. Tất cả các cách trên đều đúng

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 45


HỎI / ĐÁP

CÂU SỐ 3
Trong MS Excel 2010, khi lập công thức tại ô A3 của Sheet 1 nhưng
muốn tham chiếu đến dữ liệu vào ô B3 trong Sheet2 và nhân với
1000 thì công thức đúng là:
A. Sheet1!B3*1000
B. B3!Sheet2*1000
C. Sheet2!B3*1000
D. B3*1000

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 46


HỎI / ĐÁP

CÂU SỐ 4
Tập hợp các bảng tính trong một file Excel được gọi là một
A. Document
B. Presentation
C. Sheet
D. Book

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 47


HỎI / ĐÁP

CÂU SỐ 5
Trong MS Excel 2010, tổ hợp phím nào được dùng để thay thế cho
thao tác vào File, chọn Save
A. Ctrl-O
B. Ctrl-P
C. Ctrl-S
D. Ctrl- N

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 48


GAME CHO EXCEL

1. Tên gọi: Candy Number Crunch Saga


2. Sinh viên download tại địa chỉ sau:
https://carywalkin.itch.io/candy-number-crunch-saga
3. Bạn có nhận xét gì về game này?

Friday, May 10, 2024 Faculty Of Information Technology Slide 49

You might also like