MỊ Mạch Minh MA HẮC

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 12

Buổi 64

魅 魔 鳴
MỊ MA MINH
麦 黒
MẠCH HẮC
魅 魔 鳴 麦 黒

1. MỊ Giữa đường gặp ma nghe quỷ


Mộng mị đi vào con đường phi lý

訓:
ありません

音: ミ

魅了 みりょう sự mê hoặc
魅力 みりょく ma lực
魅惑 みわく sự quyến rũ
魅惑する みわくする mê hoặc
魅 魔 鳴 麦 黒
2. MA
Ma quỷ quanh quẩn tìm đường vào nhà

訓:

ありません

音 : コウ

悪魔 あくま ác ma; ma quỷ


水魔 すいま sự buồn ngủ
魔法 まほう bùa
魔物 まもの yêu tinh
魅 魔 鳴 麦 黒

3. MINH Chim gì mà mới ra ràng


Bình minh đã hót xốn xang

訓 : な . く , な . る , な . らす

鳴く なく kêu; hót; hú
鳴る なる gáy

音 : メイ

共鳴 きょうめい sự đồng cảm


鳴動 めいどう sự quay mài
魅 魔 鳴 麦 黒

4. MẠCH Lúa mạch phải được kiểm tra thường xuyên

訓 : むぎ

麦 むぎ lúa mạch
冷麦 ひやむぎ mì lạnh
大麦 おおむぎ đại mạch

音 : エイ

玄麦 げんばく bom nguyên tử


魅 魔 鳴 麦 黒

5. HẮC Than trong lò nướng thì đen

訓 : くろ , くろ . ずむ , くろ .

黒 くろ màu đen; sự có tội

音 : メイ

黒地 くろじ đất đen


黒子 ほくろ nốt ruồi
黒子 くろこ người nhắc vở (trong phim)
黒字 くろじ lãi; thặng dư
Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

魅了

みりょう : sự mê hoặc
Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

魔法

まほう : bùa
Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

鳴動

めいどう : sự quay mài


Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

大麦

おおむぎ : đại mạch


Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

黒子

ほくろ : nốt ruồi


Trong 5 giây, đọc nhanh chữ Kanji sau

鳴る

なる : gáy

You might also like