Professional Documents
Culture Documents
Chương 2-5
Chương 2-5
1
Động cơ không đồng bộ
Động cơ không đồng bộ 3 pha gồm 2 loại:
• Rotor lồng sóc
• Rotor dây quấn
3
Động cơ không đồng bộ
4
Động cơ không đồng bộ
5
Động cơ không đồng bộ
Theo đặc tính cơ, tiêu chuẩn NEMA của Mỹ chia động cơ không
đồng bộ thành 4 lớp A, B, C, D:
Lớp B: loại thông dụng (general purpose)
Lớp A: có momen tới hạn cao và độ trượt định mức thấp, dùng
trong các ứng dụng có yêu cầu momen tới hạn cao như máy ép
phun (injection molding machine)
Lớp C: dùng trong các ứng dụng yêu cầu momen khởi động
cao, như băng tải, thang cuốn…
Lớp D: có độ trượt định mức cao, dùng trong cơ cấu nâng hạ
hoặc các tải có chu kỳ như máy đột dập (punch press
machines)
6
Động cơ không đồng bộ
Đặc tính cơ tiêu biểu của ĐC KĐB lớp A, B, C, D (tiêu chuẩn NEMA – Mỹ)
7
Động cơ không đồng bộ
• Ưu điểm:
Cấu tạo đơn giản.
Giá thành hạ so với động cơ DC.
Vận hành tin cậy, chắc chắn, không cần linh kiện phụ.
• Nhược điểm:
Điều chỉnh tốc độ khó.
Khống chế quá trình quá độ khó khăn, các động cơ
lồng sóc có các chỉ tiêu khởi động xấu (dòng khởi động lớn,
mômen khởi động nhỏ).
8
2.5.1. Các đặc tính của động cơ không đồng bộ.
Với các giả thiết về nguồn, động cơ là đối xứng; Bỏ qua các tổn
thất; Các thông số của mạch không thay đổi,
ta có sơ đồ thay thế của động cơ KĐB ba pha như hình
9
• U1 : Trị số hiệu dụng của điện áp pha stato (V)
• I1, Iμ, I’2 : Các dòng điện stato, từ hóa và rôto đã quy đổi về
stato (A)
• X1, Xμ, X’2 : Điện kháng stato, mạch từ hóa và rôto đã quy đổi
vể stato (Ω)
• r1, rμ, R’2 : Điện trở stato, mạch từ hóa và rôto đã quy đổi vể
stato (Ω)
• R’2f: Điện trở phụ (nếu có) ở mỗi pha rotor đã quy đổi về
stato (Ω)
10
S là hệ số trượt của động cơ
1 0
s 1 0 (1 s )
1 0 0
Trong đó:
ω : Tốc độ góc của của rôto động cơ (rad/s)
ω0 : Tốc độ góc của từ trường quay ở stato động cơ, còn
gọi là tốc độ đồng bộ (rad/s)- không tải lý tưởng.
2 . f1
0
p
Trong đó: 11
s
Trong đó:
R’2 = r’2 + R’f : Điện trở tổng mạch rôto
Xnm = X1 + X’2 : Điện kháng ngắn mạch
12
Phương trình và đặc tính cơ
• Khi ω = 0, s = 1, ta có: I1 = I1nm: Dòng ngắn mạch của stato
• Khi ω = ω0, s = 0, ta có: 1
I1 U 1 I
r2 X 2
• Nghĩa là ở tốc độ đồng bộ, động cơ vẫn tiêu thụ dòng
điện từ hóa để tạo ra từ trường quay
13
Phương trình và đặc tính cơ
• Trị số hiệu dụng của dòng điện rôto đã quy đổi về stato:
U1
I
'
2 2
R '
r1 X nm
2 2
s
• Phương trình trên là quan hệ giữa dòng roto I’2 với hệ số
trượt s hay giữa I’2 với tốc độ ω, nên gọi là đặc tính điện-cơ
của động cơ.
• Khi = 0, s = 0 thì I'2 =0
• Khi = 0, s = 1 thì U1
I2
'
I 2' nm
(r1 R2' ) 2 X 2 nm
Trong đó: I’2nm là dòng ngắn mạch của rôto hay dòng khởi động
14
Phương trình và đặc tính cơ
U1
1 1 I 2'
I1 U 1 2
R X
2 2 2
R'
R2
'
R1 2
X nm
2
R X 2
s
s
1 nm
3.U12 .R2'
Phương trình đặc tính M
cơ của động cơ không ' 2
R2
s.0 . r1 X nm
2
đồng bộ s
dM
• Độ trượt tới hạn sth và momen tới Mth (Giải ) ds 0
R2' 3U12
sth
R X
1
2 2
nm
M th
20 . R1 R12 X nm
2
Dấu (+) ứng với trạng thái động cơ 17
Phương trình và đặc tính cơ
19
Phương trình và đặc tính cơ
• Phương trình đặc tính cơ biểu diễn theo Closs
2 M th 1 asth
M
s sth
asth
sth s
Trong đó: a = R1/R’2
• Đối với động cơ công suất lớn, thường R1 rất nhỏ so với
Xnm nên có thể bỏ qua R1 và a.sth ≈ 0, khi đó ta có dạng
Closs đơn giản. 2 M th
M
s sth
sth s
• Lúc này:
R2' 3U12
sth M th
X nm 20 X nm
20
• Trong nhiều trường hợp cho phép ta sử dụng những đặc
tính gần đúng bằng cách tuyến tính hóa đặc tính cơ trong
đoạn làm việc:
+ ở vùng độ trượt nhỏ s < 0,4sth thì ta xem s/sth≈0 và ta
có: 2 M th 2 M th
M s
sth sth0
+ Có thể tuyến tính hóa đoạn đặc tính cơ làm việc qua 2
điểm: điểm đồng bộ (không tải lý tưởng) và điểm định mức:
M đm
dM
1 dM
M đm
M s .
d 0 ds 0 sđm
sđm
+ Đối với đoạn đặc tính có s>>sth thì coi sth/s ≈0 và ta có:
2 M th sth 2 M th sth
M Và
s 0 s 2
21
• Trên đặc tính cơ tự nhiên thay M=Mđm , Mth=λMđm, ta
có:
sth sđm ( 1)
2
22
2.5.2. Các thông số ảnh hưởng đến đặc tính cơ
3.U12 .R2'
M Và 0 = 2.f1/p
R
' 2
s.0 . r1 X nm
2 2
s
3U12
Môment tới hạn:
M th
20 . R1 R12 X nm
2
24
2 M th
Độ cứng (đoạn làm việc xác lập) của ĐTC:
sth1
3I 2, 2nm .R2'
Moment ngắn mạch M nm
0
Cùng Mc thì tăng hay giảm khi thay đổi thông số đang xét.
Trong thực tế chỉ ứng dụng 4 phương pháp điều chỉnh tốc độ cho
cả 2 loại động cơ KĐB rotor lồng sóc và dây quấn:
ĐCKĐB RTLS ĐCKĐB RTDQ
THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP U X X
THAY ĐỔI TẦN SỐ f X X
THAY ĐỔI ĐIỆN TRỞ Rf X
THAY ĐỔI SỐ ĐÔI CỰC p X
Còn ảnh hưởng của các tham số khác đến sự thay đổi tốc độ
quay ĐC KĐB là không đáng kể
25
a). Ảnh hưởng của điện áp lưới
• Điện áp U1 đặt vào stato động cơ chỉ có thể thay đổi
[0Uđm] . Khi U1 giảm thì mô men tới hạn và độ cứng sẽ
giảm rất nhanh theo bình phương của U1
U1 I‘2nm Mth & Mnm
còn tốc độ đồng bộ ω0 và độ trượt tới hạn sth không thay
đổi. 3 I ,2
. R '
2 . f1
0 const M nm 2 nm 2 var
p 0
R2' 2 M th
sth const var
R X
1
2 2
nm
sth0
2
3U 2
U1
M th
M th.tn U12
1
20 R1 R12 X nm U đm
2
26
Ảnh hưởng của điện áp lưới
Sơ đồ nối dây và đặc tính cơ động cơ KĐB khi thay đổi điện
trở mạch rôto. Cùng Mc khi tăng Rf vào mạch rotor thì làm tốc
độ giảm
29
c). Ảnh hưởng của tần số nguồn cấp UL , fL = const
2 . f1 U®k
1.(1 s ) (1 s ) BB§
f
p U1 = var
f1 = var
• Khi thay đổi f1 thì tốc độ đồng bộ ω1 sẽ thay
đổi, đồng thời X1, X2 cũng bị thay đổi §
3U12 2 M th
M th const
20 R1 R12 X nm
2 sth0
34
ω
ω
ω0YY
ω0YY
sthYY
ω0 ω0Y
sthY
M M
MthYY MthΔ MthY MthYY
35
e). Ảnh hưởng của điện trở, điện kháng stato
xây dựng:
• Đặc tính cơ tự nhiên
• Đặc tính cơ biến trở
Bằng phương pháp: + Tính toán chính xác
+ Tính toán gần đúng
38
a. Xây dựng đặc tính cơ tự nhiên. 2 M th 1 asth
• Phương pháp chính xác: Dùng công thức Cloos M
s sth
+ TRƯỚC TIÊN PHẢI TÍNH sth , Mth và hệ số a 2asth
theo 1 trong 2 cách: sth s
- Khi cho trước các thông số: r1, r2’, x1, x2’, M và KĐ ….tính chúng
theo các công thức;
- Tính Mth = M.Mđm & MKĐ = KĐ.Mđm (thông qua đm, Mđm). Còn 2
biến sth và a được xác định khi giải 2 biểu thức moment tại điểm định
mức (Mđm, sđm) và điểm khởi động (Mnm, 1):
2M th (1 as th ) 2M th (1 as th )
M dm M kd
sdm sth 1 sth
2as th 2as th
sth sdm sth 1
Trong đó : 0 đm
sđm & M th M .M đm , M kđ kđ .M đm
0
+ Tốc độ không tải (s=0) là 0=2 .f1 /p (xác định p theo nđm)
+ Cho độ trượt si biến thiên từ (0 1], ta sẽ tính được các giá trị
39
tương ứng của mô men (M ). Từ các cặp [Mi ,s ] dựng được ĐTCTN.
• Phương pháp gần đúng: Cũng dùng công thức Cloos nhưng chọn a:
𝑎= {
1 𝑘 h𝑖 𝑃 𝑛 h ỏ
0 𝑘 h𝑖 𝑃 𝑙 ớ 𝑛
Và tính sth
theo công thức ứng
với a đã chọn:
a=1 a=0
2 1 2 s ( 1)
sth sdm M M dm M
sth sdm (M M2 1)
1 2 sdm (M 1)
2 M th (1 sth ) 2 M th
M M
s sth s sth
2 sth
sth s sth s
1000.Pđm
3. Theo đm tính M đm có điểm (Mđm, ωđm)
đm
41
CÁCH XÁC ĐỊNH SỐ ĐÔI CỰC (p) khi biết nđm
2 . f1 60. f1
0 (rad / s ) n0 (vòng / phút ) RPM
p p
Với tần số f1 = 50Hz (ở VN)
p n0 nđm
1 3000 1500 nđm <3000
2 1500 1000 nđm <1500
3 1000 750 nđm <1000
4 750 …. nđm <750
42
0 đm
4. Theo đm tính sđm
0
5. Theo sđm tính sth (ví dụ khi a=0) sth sdm (M M2 1)
r1
ant '
r2 R 'f
+ Tính Mth = M.Mđm (thông qua đm, Mđm) đã biết trước khi có 44
• Phương pháp gần đúng: Coi r1 = 0 atn = ant = 0
Từ đặc tính cơ tự nhiên đã tìm được:Với cùng một giá trị mô men từ
phương trình đặc tính cơ tự nhiên và biến trở ta có:
2 M th (1 as th ) 2 M th (1 as th )
sthtn stn sthnt snt
stn sthtn snt sthnt
sthtn stn sthnt snt
stn sthtn snt sthnt
r2 R f
snt stn (7.29)
r2 45
Từ đó suy ra cách dựng ĐTC biến trở:
• Dựa vào (2-79) ta có cách dựng đặc tính biến trở như sau:
Ứng với mỗi giá trị của mô men Mi dóng lên đặc tính cơ tự nhiên
ta xác định được stn.i tương ứng, thay stn.i đó vào (2-79) sẽ xác
định được snt.i , từ đó ta có
các điểm có tọa độ ( Mi , snt.i)
nối các điểm ( Mi , snt.i)
được đặc tính cơ biến trở .
n1 a MC
ndm
Y
b) M
n
n1 a MC
ndm
Y I2
c)
48
Khởi động sao – tam giác
•Khởi
Độngđộngcơ
saođược đấu(Star
– tam giác kiểu Δ khiY-hoạt
– Delta, ): động bình
thường, khi khởi động được đấu kiểu Y.
Động cơ được đấu kiểu khi hoạt động bình thường, khi khởi động được
• Gọi VL là điện áp dây của lưới 3 pha.
Gọi VL là điện áp dây của lưới 3 pha
Khi khởi động Y- , dòng lưới giảm đi 3 lần, nhưng momen khỏi động
cũng giảm đi 3 lần.
50
KHỞI ĐỘNG BẰNG CÁCH GIẢM ÁP:
- DÙNG BIẾN ÁP TỰ NGẪU
- BỘ ĐIỀU CHỈNH ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (kd mềm)
51
Khởi động dùng biến áp tự ngẫu
Khởi động dùng biến áp tự ngẫu:
52
Khởi động dùng biến áp tự ngẫu
Nếu sử dụng biến áp tự ngẫu khi khởi động, điện áp đặt lên động cơ là: Vkd nV (n 1)
nV
Dòng động cơ khi khởi động với biến áp tự ngẫu: I kd
( R1 R2' ) 2 ( X 1 X 2' ) 2
3 n 2V 2
Momen khởi động của động cơ khi đó: M kd R '
n 2
M kd tt
db ( R1 R2 ) ( X 1 X 2 )
2 ' 2 ' 2
Giả thiết tổn hao trên biến áp không đáng kể, nghĩa là công suất phía sơ cấp và thứ cấp
máy biến áp bằng nhau, ta có:
3VI Lkd 3Vkd I kd
Nghĩa là: I Lkd nI kd n 2 I kd tt
Khi khởi động dùng biến áp tự ngẫu, dòng lưới giảm đi n2 lần
(n: tỉ số biến áp), nhưng momen khỏi động cũng giảm đi n2 lần.
53
KHỞI ĐỘNG DÙNG CUỘN KHÁNG X1
54
Khởi động bằng cách thêm cuộn kháng stato
Khởi động bằng cách thêm cuộn kháng stator
Dòng động cơ khi khởi động với cuộn kháng phụ Xph phía stator:
V
I kd
( R1 R2' ) 2 ( X 1 X 2' X ph ) 2
Momen động cơ khi khởi động:
3 ' V2
M kd R2
db ( R1 R2' ) 2 ( X 1 X 2' X ph ) 2
Momen cực đại của động cơ:
3 V2
M max
2db R R 2 X X ' X 2
1 1 1 2 ph
55
KHỞI ĐỘNG DÙNG ĐIỆN TRỞ Rf2
Tại thời điểm khởi động (s = 1) với Rf đưa vào rotor ta có:
𝑈
𝐼 𝑘đ=
√ ( 𝑅 + 𝑅 +𝑅 ) +( 𝑋 + 𝑋 )
1
′
2 𝑓
2
1
′ 2
2
3 𝑈 2 ( 𝑅 ′2 +𝑅′𝑓 )
𝑀 𝑛𝑚 = ′ 2
𝜔1 [ ( 𝑅 1 +𝑅 +𝑅 𝑓 ) ¿ ¿ 2+ ( 𝑋 1+ 𝑋 ) ]¿
′
2 2
2
3𝑈
𝑀 𝑡h =
( √
2 𝜔1 𝑅1 ± 𝑅 + ( 𝑋 1 + 𝑋
2
1 2))
′ 2
56
Tính điện trở khởi động
a) b)
a) Sơ đồ nối dây động cơ KĐB khởi động 3 cấp (m = 3)
b) Các đặc tính cơ khởi động
57
Tính điện trở khởi động
• Cách dựng đặc tính khởi động
• Khi đã tuyến tính hóa đặc tính khởi động tại I1 ta có:
r2 R f s NT sTN
snt stn Rf r2
r2 sTN
• Từ đồ thị ta tính
điện trở phụ các cấp
{
𝑖𝑑 − 𝑖𝑏 𝑏𝑑
𝑟 𝑓 3= = 𝑟2
𝑖𝑏 𝑖𝑏
𝑖𝑓 − 𝑖𝑑 𝑑𝑓
𝑟 𝑓 2= = 𝑟2
𝑖𝑏 𝑖𝑏
𝑖h − 𝑖𝑓 𝑓h
𝑟 𝑓 1= = 𝑟2
𝑖𝑏 𝑖𝑏
58
2.5.5. Các trạng thái hãm
của động cơ không đồng bộ
59
Hãm tái sinh
• Hạ hàng (tải) ở các máy nâng hạ (cẩu tháp, vận thăng, cần trục,…)
• Giảm bằng cách :
+ f (tần số dòng điện stato) đột ngột đủ lớn;
+ p (số đôi cực)
60
Hãm ngược
• Thêm điện trở phụ đủ lớn vào mạch rôto R2f (chỉ dùng cho động
cơ rôto dây quấn)
61
Hãm ngược
• Đổi thứ tự pha điện áp stator (đảo chiều từ trường quay ω0)
62
Hãm động năng
63