Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

Sản xuất giá trị

thặng dư
Nội dung

01 02
QUÁ TRÌNH SẢN TƯ BẢN BẤT
XUẤT GIÁ TRỊ BIẾN VÀ TƯ
THẶNG DƯ BẢN KHẢ BIẾN
Giới thiệu
 Giá trị thặng dư: Yếu tố cốt lõi tạo nên lợi nhuận trong sản xuất
tư bản chủ nghĩa.
 Mục tiêu bài học:
- Phân tích khái niệm tư bản bất biến và tư bản khả biến.
- Khám phá quá trình sản xuất giá trị thặng dư và nguồn gốc của nó.
- Hiểu rõ vai trò của sức lao động trong việc tạo ra giá trị thặng dư.
 Nội dung chính:
- Tư bản bất biến và tư bản khả biến: Hai bộ phận cấu thành tư bản
trong sản xuất.
- Quá trình sản xuất giá trị thặng dư: Sự kết hợp giữa lao động cụ thể
và lao động trừu tượng.
- Thời gian lao động cần thiết và thặng dư: Chìa khóa để hiểu bản
chất của giá trị thặng dư.
01
QUÁ TRÌNH SẢN
XUẤT
GIÁ TRỊ THẶNG DƯ
Đặc điểm của sản xuất giá trị thặng dư

Sự thống nhất giữa sản xuất giá trị sử


dụng và giá trị thặng dư:

 Hàng hóa vừa có giá trị sử dụng,


vừa chứa giá trị thặng dư.
 Mục tiêu của nhà tư bản là giá trị
thặng dư, nhưng phải thông qua
việc sản xuất ra giá trị sử dụng.
Đặc điểm của sản xuất giá trị thặng dư

Công nhân làm việc dưới sự kiểm


soát của nhà tư bản:

 Nhà tư bản sở hữu tư liệu sản xuất


và kiểm soát quá trình lao động.
 Sản phẩm làm ra thuộc sở hữu của
nhà tư bản.
Ví dụ minh họa - Sản xuất sợi
Nhà tư bản đầu tư vào nguyên liệu, máy
móc và sức lao động để sản xuất sợi.

Chi phí cụ thể:


 50kg bông: 50$
 Hao mòn máy móc: 3$
 Chi phí nhân công 1 ngày (8h): 15$
Ví dụ
Giai đoạn 1 (4 tiếng đầu): Giai đoạn 2 (4 tiếng sau):
 Lao động cụ thể biến bông  Nhà tư bản tiếp tục đầu tư
thành sợi, giá trị bông và hao nguyên liệu và hao mòn máy
mòn máy móc chuyển vào móc (53$).
sản phẩm.  Công nhân tiếp tục lao động
 Lao động trừu tượng tạo ra nhưng không được trả thêm
giá trị mới (15$) bằng với giá lương.
trị sức lao động.  Giá trị 100kg sợi: 68$ + 68$
 Giá trị 50kg sợi: 50$ (bông) = 136$
+ 3$ (hao mòn) + 15$ (lao
động) = 68$
Kết quả
Chi phí đầu tư của nhà tư bản: 121$

Tổng giá trị sản phẩm: 136$

Giá trị thặng dư: 136$ - 121$ = 15$

Nguồn gốc: Lao động không công của


công nhân trong 4 giờ sau.
Phân tích ví dụ
 Hàng hóa sức lao động: Không giống như các hàng hóa
khác, sức lao động có khả năng tạo ra giá trị mới, lớn hơn
giá trị của bản thân nó (tiền lương).

 Theo ví dụ sản xuất sợi:


- 4 giờ đầu: Công nhân tạo ra giá trị bằng với giá trị sức lao
động (15$).
- 4 giờ sau: Công nhân tiếp tục lao động, tạo ra giá trị mới (15$)
mà không được trả thêm lương. Đây chính là giá trị thặng dư
mà nhà tư bản chiếm đoạt.
Kết luận
 Bản chất của tư bản:
- Là giá trị đem lại giá trị thặng dư.
- Thể hiện qua quan hệ sản xuất giữa giai cấp tư sản và vô sản.
 Nguồn gốc giá trị thặng dư: Từ lao động không công của
công nhân trong thời gian lao động thặng dư.
 Ngày lao động của công nhân chia thành 2 phần:
- Thời gian lao động cần thiết: Thời gian lao động để tạo ra giá
trị bằng giá trị sức lao động.
- Thời gian lao động thặng dư: Thời gian lao động tạo ra giá trị
thặng dư cho nhà tư bản.
02
TƯ BẢN BẤT
BIẾN VÀ TƯ
BẢN KHẢ BIẾN
a) TƯ BẢN BẤT BIẾN ( kí
hiệu c )
Bộ phận tư bản tồn tại dưới hình thái tư liệu sản xuất
mà giá trị của nó được lao động cụ thể của công nhân
làm thuê bảo tồn và chuyển nguyên vẹn vào giá trị sản
phẩm, tức là giá trị không biến đổi về lượng trong quá
trình sản xuất được C.Mác gọi là tư bản bất biến
Ví dụ:
● 2Kg mía -> 2Kg đường
● Miếng vải -> cái áo
Tư bản bất biến gồm 2 loại:

máy móc,
nguyên, nhiên vật liệu.
thiết bị nhà xưởng
Loại 1 và loại 2 khác nhau ở cách thức dịch chuyển giá trị
vào sản phẩm, ví dụ như máy móc nhà xưởng dịch chuyển
dần dần vào giá trị sản phẩm, thông qua hao mòn trong
nhiều chu kỳ sản xuất. Còn nguyên, nhiên vật liệu thì thường
dịch chuyển hết qua quá trình sản xuất.
•Tư bản bất biến không tạo ra giá trị thặng dư nhưng
là điều kiện cần thiết để quá trình tạo ra giá trị thặng
dư được diễn ra.
•Máy móc, nguyên nhiên vật liệu là điều kiện để cho
quá trình làm tăng giá trị được diễn ra. Không có máy
móc, không có quá trình tổ chức kinh doanh thì đương
nhiên không có quá trình sản xuất thặng dư.
b) TƯ BẢN KHẢ BIẾN ( kí
hiệu v )
Bộ phận tư bản (số tiền) dùng để thuê (mua) sức lao
động của công nhân (quỹ lương), nó không tái hiện ra
nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân
mà tăng lên (tức là có sự biến đổi về lượng) gọi là tư
bản khả biến
•Như vậy, đến đây, nếu gọi W là giá trị hàng hóa thì có
thể công thức hóa về giá trị hàng hóa dưới dạng như
sau:
W= c+(v+m)
Trong đó:
• (v+m) là bộ phận giấ trị mới của hàng hóa, do hao phí lao động tạo ra
• (c) là giá trị của những tư liệu sản xuất đã được tiêu dung, là bộ phận
lao động quá khứ đã được kết tinh trong máy móc, nguyên nhiên vật
liệu.
QUIZ
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo
01 ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng
A. Máy móc và sức lao động đều tạo ra
giá trị thặng dư.
B. Máy móc là nguồn gốc của giá trị
thặng dư.
C. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra
giá trị thặng du.
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc
tạo ra giá trị thặng dư
QUIZ
Vai trò của máy móc trong quá trình tạo
01 ra giá trị thặng dư, chọn ý đúng
A. Máy móc và sức lao động đều tạo ra
giá trị thặng dư.
B. Máy móc là nguồn gốc của giá trị
thặng dư.
C. Máy móc là yếu tố quyết định để tạo ra
giá trị thặng du.
D. Máy móc là tiền đề vật chất cho việc
tạo ra giá trị thặng dư
QUIZ
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào
02 không thuộc phạm trù tư bản bất biến ?

A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng

B. Tiền lương, tiền thưởng

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất

D. Nguyên, nhiên vật liệu


QUIZ
Trong các yếu tố dưới đây, yếu tố nào
02 không thuộc phạm trù tư bản bất biến ?

A. Máy móc, thiết bị, nhà xưởng

B. Tiền lương, tiền thưởng

C. Kết cấu hạ tầng sản xuất

D. Nguyên, nhiên vật liệu


QUIZ

03 Sản xuất giá trị thặng dư là:

a. Quy luật tương đối của CNTB.

b. Quy luật tuyệt đối của CNTB.

c. Quy luật cá biệt của CNTB.

d. Quy luật đặc biệt của CNTB.


QUIZ

03 Sản xuất giá trị thặng dư là:

a. Quy luật tương đối của CNTB.

b. Quy luật tuyệt đối của CNTB.

c. Quy luật cá biệt của CNTB.

d. Quy luật đặc biệt của CNTB.


QUIZ
Một trong những hạn chế của phương pháp
04 sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?

A. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết

B. Năng suất lao động không thay đổi

C. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư


của nhà tư bản

D. Đều làm giảm năng suất lao động


QUIZ
Một trong những hạn chế của phương pháp
04 sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?

A. Lớn hơn thời gian lao động cần thiết

B. Năng suất lao động không thay đổi

C. Thoả mãn khát vọng giá trị thặng dư


của nhà tư bản

D. Đều làm giảm năng suất lao động

You might also like