Professional Documents
Culture Documents
Ôn Thi Thường Kỳ
Ôn Thi Thường Kỳ
200 Point)
Đối tượng của lôgíc học là gì?
A. Nhận thức
B. Tính chân lý của tư tưởng
C. Tư duy
D. Kết cấu và quy luật của tư duy
2 . (0.200 Point)
Logic tồn tại ở đâu?
A. Tự nhiên
B. Xã hội
C. Tư duy
D. Cả A, B, C
3. (0.200 Point)
Logic học nghiên cứu tư duy trong mối quan hệ với:
A. Hiện thực
B. Ý chí
C. Tư duy
D. Ngôn ngữ.
4. (0.200 Point)
Những hình thức cơ bản của tư duy
A. Khái niệm, phán đoán, suy luận, chứng minh
B. Khái niệm, chân lý, hiện thực
C. Cảm tính, lý tính, chân thực
D. Nội dung, hình thức, suy luận, chứng minh.
5. (0.200 Point)
Bổ sung từ còn thiếu: Tư duy là ..... mang tính gián tiếp và khái quát về hiện thực khách quan, được thực hiện bởi
con người xã hội trong quá trình hoạt động thực tiễn.
A. Hiện thực
B. Sự phản ánh
C. Chân lý
D. Ngôn ngữ
6. (0.200 Point)
Chọn câu trả lời đúng: Tư duy có 2 mặt
A. Khách quan – Chủ quan.
B. Nội dung – Hình thức
C.Trực tiếp – Gián tiếp
D. Bản chất – Hiện tượng
7. (0.200 Point)
“Cha đẻ” của môn Logic học cổ điển là:
A. Platon
B. Aristotles
C. Đemocrit
C. Scrat
8. (0.200 Point)
Tư duy có những đặc tính nào?
A. Cụ thể, sinh động, trừu tượng, khái quát
B. Gián tiếp, năng động – sáng tạo, sinh động và sâu sắc
C. Trực tiếp, liên hệ với ngôn ngữ, trừu tượng, khái quát, sâu sắc
D. Gián tiếp, năng động – sáng tạo, trừu tượng, khái quát, sâu sắc
9. (0.200 Point)
Bổ sung để có một câu đúng của V.I.Lênin: “Những hình thức lôgích và những quy
luật lôgích không phải là cái vỏ trống rỗng mà là . . . của thế giới khách quan”.
A. sản phẩm.
B. công cụ nhận thức.
C. phản ánh.
D. nguồn gốc.
10. (0.200 Point)
Cấu tạo của khái niệm bao gồm:
A. Nội dung – hình thức
B. Nội hàm – Ngoại diên
C. Bên trong – Bên ngoại
D. Bản chất – Hiện tượng
11. (0.200 Point)
Phân loại khái niệm dựa vào:
A. Nội dung – hình thức
B. Nội hàm – Ngoại diên
C. Bên trong – Bên ngoại
D. Bản chất – Hiện tượng
B. Là tập hợp các đối tượng không thỏa mãn những dấu hiệu được
nêu ra ở nội hàm.
C. Là tập hợp các đối tượng thỏa mãn những dấu hiệu cơ bản được
nêu ra ở trong nội hàm.
D. Là tập hợp các đối tượng thỏa mãn những dấu hiệu không được
nêu ra ở nội hàm
34. (0.200 Point)
Đặc trưng mối quan hệ giữa nội hàm và ngoại diên là:
A. Nội hàm càng phong phú, ngoại diên càng rộng, ngược lại, ngoại diên
càng hẹp, nội hàm càng nghèo nàn.
C. Nội hàm càng phong phú thì ngoại diên càng hẹp, ngược lại, ngoại diên
càng rộng thì nội hàm càng nghèo nàn.
D. Ngoại diên tỷ lệ ngược với nội hàm.
35. (0.200 Point)
Cho biết khái niệm được gạch chân trong câu sau thuộc loại nào: “Động cơ vĩnh
cửu là động cơ chỉ cần khởi động một lần sẽ sinh công mãi mãi”.
A. Khái niệm ảo
B. Khái niệm tương quan
C. Khái niệm phủ định.
D. Khái niệm trừu tượng.
36. (0.200 Point)
Cho biết khái niệm được gạch chân trong câu sau thuộc loại nào:
“Đời người là vô thường”.
A. Khái niệm phủ định.
B. Khái niệm khẳng định.
C. Khái niệm cụ thể.
D. Khái niệm đơn nhất.
37. (0.200 Point)
Xác định quan hệ giữa các khái niệm
“Số chẵn”, “Số lẻ”.
A. Đối lập
B. Ngang hàng
C. Mâu thuẫn
D. Giao nhau
38. (0.200 Point)
Mở rộng một bậc khái niệm “Tàu
thủy”, ta thu được khái niệm nào?
A. Phương tiện giao thông có động cơ
đường thủy.
B. Xe có động cơ.
C. Phương tiện giao thông có động cơ
D. Phương tiện giao thông.
39. (0.200 Point)
Thu hẹp một bậc khái niệm “Chủ nghĩa duy vật”, ta thu được khái
niệm nào?
A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Nhị nguyên
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.