Email: ntttrang@uel.edu.vn NỘI DUNG CHƯƠNG 3 – BÀI 5 (Đọc Điều 74-87, LDN 2020) I. Khái niệm và đặc điểm II. Quy chế pháp lý về thành viên III. Cơ cấu tổ chức của công ty IV. Chế độ tài chính I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM
1. Khái niệm
- Là loại hình doanh nghiệp;
- Do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ; - Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn điều lệ. 2. ĐẶC ĐIỂM (Điều 74 – LDN) - Là doanh nghiệp ĐKKD tại cơ quan Cấp Tỉnh; - Do một cá nhân hoặc một tổ chức là chủ sở hữu - Có tư cách pháp nhân; - Chủ sở hữu chịu trách nhiệm hữu hạn; - Công ty chịu bằng toàn bộ tài sản thuộc sở hữu của mình; - Công ty không được quyền phát hành cổ phiếu huy động vốn. II. QUY CHẾ PHÁP LÝ CHỦ SỞ HỮU
CHỦ SỞ HỮU
Hoặc
CÁ NHÂN TỔ CHỨC 1. XÁC LẬP TƯ CÁCH
* Điều kiện: Cá nhân, tổ chức không
thuộc K2-Đ17 LDN
* Hình thức xác lập
(1) Thành lập công ty;
(2) Nhận chuyển nhượng toàn bộ vốn
điều lệ của công ty. 2. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ
a. Quyền (Điều 76 – LDN)
b. Nghĩa vụ ( Điều 77 – LDN)
c. Thực hiện quyền CSH trong trường
hợp đặc biệt (Điều 78 – LDN) 3. CHẤM DỨT TƯ CÁCH THÀNH VIÊN
Chuyển nhượng toàn bộ vốn điều
lệ;
Thànhviên là cá nhân chết; Tổ
chức bị giải thể hoặc phá sản. III. CƠ CẤU TỔ CHỨC 1. HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
Số lượng: 3-7 thành viên
Do CSH công ty bổ nhiệm, nhiệm kỳ
không quá 5 năm;
Họp HĐTV
- Triệu tập: Đ 57;
- Điều kiện tiến hành: 2/3 tổng thành
viên tham dự 1. HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
- Nghị quyết thông qua (Đ 80.6):
(1)Bình thường: 50% trở lên thành viên dự họp hoặc 50% số phiếu biểu quyết tán thành;
(1)Quan trọng: 75% trở lên thành viên dự
họp hoặc 75% số phiếu biểu quyết tán thành; IV. CHẾ ĐỘ TÀI CHÍNH (Rút lợi nhuận – Điều 66 - LDN) Rút lợi nhuận Điều kiện: - Kinh doanh có lãi;