Professional Documents
Culture Documents
Chương 2. Chính Sách Sản Phẩm Dịch Vụ
Chương 2. Chính Sách Sản Phẩm Dịch Vụ
Chương 2. Chính Sách Sản Phẩm Dịch Vụ
BỘ MÔN MARKETING
1
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
2
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khái niệm
• Sản phẩm dịch vụ bao gồm tất cả các yếu tố hữu hình và vô
hình mà bên bán cung cấp cho khách hàng với một mức giá
nhất định.
• Sản phẩm dịch vụ thường đan xen với sản phẩm hữu hình
• Khi mua sản phẩm hữu hình, khách hàng được sở hữu 1 vật cụ
thể.
• Khi mua dịch vụ, khách hàng nhận được sự trải nghiệm đến từ
con người và hệ thống cung ứng dịch vụ.
3
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
DV gia tăng giá trị • Những thuộc tính để khác biệt hóa
DV tiềm năng • Những yếu tố tăng giá trị trong tương lai
4
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch Dịch
vụ vụ
cốt bổ
lõi sung
5
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
6
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
7
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Thông tin
• Trang dịch vụ
• Giờ phục vụ
• Giá
• Hướng dẫn sử dụng
• Các lưu ý khi sử dụng
dịch vụ
• Lời khuyên khi sử
dụng dịch vụ
8
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Hóa đơn
• Báo cáo theo kỳ về giao dịch
• Chứng từ các giao dịch cá
nhân
• Báo cáo bằng miệng về khoản
phải trả
• Gửi thông tin qua email, tin
nhắn trên điện thoại
• Tự in hóa đơn (trên máy tính
của khách hàng)
9
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Hình thức thanh toán
• Tiền mặt
• Chuyển khoản
• Thẻ ngân hàng
• Mobile payment
• Trừ tiền trước trong
tài khoản
10
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Tư vấn (consult)
• Đưa ra lời khuyên
• Tư vấn giải pháp
• Hướng dẫn sử dụng dịch vụ
11
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Sự an toàn
• An toàn về thân thể
• An toàn về tinh thần
• An toàn đối với tài sản cá nhân
• An toàn về tài chính và thông tin
12
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
Các ngoại lệ
• Các dịch vụ bổ sung
nằm ngoài những gì
thông thường xảy ra
• Yêu cầu đặc biệt
• Giải quyết vấn đề
phát sinh
• Giải quyết khiếu nại
• Đền bù
13
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Dịch vụ bổ sung
• Tiếp nhận yêu cầu (order taking)
• Lòng mến khách (hospitality)
14
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
15
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
16
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
17
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
20
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
21
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
22
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
23
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
24
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
25
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
26
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khoảng cách 1
Knowledge gap
• Sự khác biệt giữa dịch vụ khách hàng mong đợi và
những hiểu biết của nhà quản lý về mong đợi đó
• Các nhà điều hành doanh nghiệp không thể nắm bắt
được tất cả những thuộc tính dịch vụ mà mỗi khách
hàng mong đợi => khó khăn trong việc thỏa mãn nhu
cầu khách hàng
27
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
28
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khoảng cách 2
Policy gap
29
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
30
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khoảng cách 3
Delivery gap
• Sự khác biệt giữa các đặc tính chi tiết chất lượng dịch
vụ được nhận biết với quá trình thực tế phân phối với
khách hàng
• Thực tế cho thấy việc thực thi và cung ứng dịch vụ
theo đúng yêu cầu gặp nhiều khó khăn (do cơ sở vật
chất, nhân viên…)
31
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
32
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khoảng cách 4
Communication gap
• Khác biệt giữa chất lượng dịch vụ cung cấp và chất
lượng mà doanh nghiệp đã hứu hẹn với khách hàng
• Để thu hẹp khoảng cách: tăng cường cung ứng dịch
vụ có chất lượng theo đúng thông tin về dịch vụ được
đưa tới khách hàng.
33
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
34
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Khoảng cách 5
• Khác biệt giữa dịch vụ mong đợi và dịch vụ thực tế
nhận được
• Sự đánh giá chất lượng dịch vụ cao hay thấp phụ
thuộc vào khách hàng đã nhận được dịch vụ thực tế
như thế nào so với mong đợi của họ
35
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
36
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
37
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
38
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
39
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
40
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
41
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
42
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
43
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
44
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
45
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Servqual
https://books.google.com.vn/books?
hl=en&lr=&id=pGIPEAAAQBAJ&oi=fnd&pg=PA30&dq=parasuraman+servqual+1988&ots=whmMGkEWB-
&sig=dt0j6NREC6YXpvksDtgAMtLWk7Q&redir_esc=y#v=onepage&q=parasuraman%20servqual%201988&f=false
Yếu tố Số câu hỏi Ý nghĩa
Sự tin cậy 5 Khả năng thực hiện dịch vụ một cách
đáng tin cậy và chính xác
Sự đảm bảo 4 Kiến thức, mức độ lịch sự của nhân
viên và sự tự tin của họ
Yếu tố hữu hình 4 Vẻ bề ngoài của cơ sở vật chất
Sự đồng cảm 5 Sự quan tâm, chăm sóc và thấu hiểu
khách hàng
Sự đáp ứng 4 Mức độ sẵn sàng giúp đỡ khách hàng
46
VIỆN QUẢN TRỊ KINH DOANH
BỘ MÔN MARKETING
Ví dụ
Yếu tố Kỳ vọng Cảm nhận
Tính hữu hình Ngân hàng tốt sẽ có các thiết bị Ngân hàng A có các thiết bị hiện
hiện đại đại
Sự tin cậy Các ngân hàng tốt luôn cung cấp Ngân hàng A luôn cung cấp dịch
dịch vụ đúng thời hạn họ đã hứa vụ đúng thời hạn họ đã hứa
Sự sẵn sàng đáp ứng Nhân viên của ngân hàng tốt luôn Nhân viên của ngân hàng A luôn
sẵn sàng giúp đỡ khách hàng sẵn sàng giúp đỡ khách hàng
Tính bảo đảm Hành vi của các nhân viên của Hành vi của các nhân viên ngân
ngân hàng tốt luôn củng cố niềm hàng A luôn củng cố niềm tin cho
tin cho khách hàng khách hàng
Sự thấu cảm Các ngân hàng tốt luôn chú ý tới Ngân hàng A luôn chú ý tới
khách hàng của mình khách hàng của mình
47