Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

TIN HỌC

Thời lượng: 60t = Lý thuyết + Thực hành

CHƯƠNG 1: Thông tin và tin học


CHƯƠNG 2: Mạng và truyền thông
CHƯƠNG 3: Hệ điều hành Windows
CHƯƠNG 4: Microsoft Word
CHƯƠNG 5: Microsoft Excel
CHƯƠNG 6: Microsof PowerPoint

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 1
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
QUI ĐỊNH
- Không đi muộn, 1 buổi vắng hoặc không làm bài tập: -1 điểm chuyên cần
- Đủ điều kiện dự thi: Điểm chuyên cần >= 7.5 (học chuyên cần từ 75% trở lên) và
điểm giữa kỳ >=4
- Các đầu điểm tính thang điểm 10.
- Thi giữa kỳ: Thi trắc nghiệm, thời gian thi 30 phút=30 câu hỏi, toàn bộ nội dung môn
học (chương 1-3: 10 câu, chương 4: 8 câu, chương 5: 8 câu, chương 6: 4 câu).
- Thi cuối kỳ: Thi trên máy, thời gian thi 75 phút, nội dung thi: Windows, Word,
Excel, PowerPoint (chương 3-6).
- Điểm hết môn=Điểm C. Cần *10% + Điểm giữa kỳ*30% + Điểm cuối kỳ*60%
- Điểm tín chỉ
 = A nếu Điểm hết môn >= 8.5
 = B nếu 8.5> Điểm hết môn >= 7.0
 = C nếu 7.0> Điểm hết môn >= 5.5
 = D nếu 5.5> Điểm hết môn >= 4.0 (được học cải thiện điểm)
 = F nếu Điểm hết môn < 4.0 (phải học lại)

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 2
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC
1.1. MÁY VI TÍNH
 Khái niệm Tin học: Là khoa học nghiên cứu
về thông tin và xử lý thông tin tự động mà
công cụ là máy tính điện tử.
 Đơn vị đo thông tin:
 Bit
 1 byte = 8 bit
 1KB = 210 byte = 1024 byte
 1MB = 210 KB = 1024 KB
 1GB = 210 MB = 1024 MB,...

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 3
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA MÁY VI TÍNH


CPU
T.Tin
Bàn phím T.Tin
T.Tin

Màn hình
Máy in

Ngoài ra:

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 4
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

1.1.1. Bàn phím (Key board)


 Chức năng: Đưa thông tin từ ngoài vào
máy
 Các phím chức năng: ESC, F1, F2, …,F12
 Bảng phím chữ: soạn thảo văn bản chữ và
số.
 Các phím điều khiển con trỏ: Insert,,…
 Bảng phím số: Nhập dữ liệu số; chỉ làm
việc khi đèn Num Lock sáng.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 5
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

1.1.2. CPU (Central Proccessing Unit: Bộ xử lý


trung tâm).
 Chức năng: Lưu trữ và xử lý thông tin
 Bộ điều khiển:
 Bộ xử lý:
 Bộ nhớ:
 Bộ nhớ cơ sở (Base Memory): 640 KB.
 Bộ nhớ mở rộng (Extend Memory)
 ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ để đọc

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 6
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

 RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy


cập ngẫu nhiên
 Bộ nhớ ngoài: là các đĩa từ bao gồm:
 Đĩa cứng (Hard Disk):
 Ổ (Hard Disk Drive: HDD): C, D, …
 Dung lượng: 40MB-> … 1GB -> …-
>160GB…
 Đĩa mềm (Floppy Disk):
 Ổ: A
 Dung lượng: 1,44 MB

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 7
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

 Ổ cứng di động USB (Flash Disk):


 Ổ: D, F, E, G
 Dung lượng: 28 MB; 128 MB… ; 2GB;…
 Đĩa quang (CD:Compact Disk):
 Ổ:CD-ROM (Compact Disk Read Only
Memory).
 Dung lượng: khoảng 700 MB (500 đĩa
mềm).

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 8
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.1. MÁY VI TÍNH

1.1.3. Màn hình (Monitor).


 Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.
1.1.4. Máy in (Printer).
 Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.
 Các loại máy in:
 Máy in kim: Máy trục dài: 132 ký tự/ 1 hàng.
 Máy in kim: Máy trục nhỏ: 80 ký tự/ 1 hàng.
 Máy Laser: 80 ký tự/ 1 hàng.
 Máy in phun.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 9
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

1.2.1. Tệp (File).


 Chức năng: Lưu trữ thông tin.
 Tên file: Thường dài không quá 8 ký tự,
không chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt.
Từ Office 95, Windows 95 trở lên tên file  255
ký tự và có thể chứa dấu cách.
 Chú ý: * biểu diễn cho một nhóm ký tự, ?
biểu diễn cho 1 ký tự

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 10
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

 Kiểu file (phần mở rộng): Dài không quá 3 ký


tự, không chứa dấu cách và các ký tự đặc
biệt.
 Tên đầy đủ của file: Tênfile.kiểu
 Ví dụ:
 VANBAN.DOC, VANBAN.DOCX
 BANGTINH.XLS, BANGTINH.XLSX

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 11
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

1.2.2. Thư mục (Directory-Folder).


 Chức năng: Lưu trữ các file và thư mục con.
 Tên thư mục: Đặt theo quy tắc tên file nhưng
không có kiểu.
 Cấu trúc của thư mục: Hình cây
 Máy biểu diễn cây thư mục

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 12
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH

1.2.3. Đường dẫn (Path).


 Chức năng: Để chỉ rõ thông tin nằm trong file
nào, thư mục nào, ổ đĩa nào.
 Ví dụ:
C:\Mydocuments\K47\QTKD.DOCX
Đường dẫn tới file QTKD.DOCX

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 13
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM

Bàn phím tiêu chuẩn và vị trí các ngón tay

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 14
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM
 Cách đặt tay: 8 phím cơ bản: A, S, D, F, J, K, L, ;
 Di chuyển tay theo đường chéo của ngón út bên trái:
1, Q, A, Z
 Hai ngón trỏ đảm nhận 8 phím:
 Trỏ trái: 4, R, F, V, 5, T,G, B
 Trỏ phải: 6, Y, H, N, 7, U, J, M
 Hai bên bàn phím là hai ngón út
 Phím cách (Space bar): hai ngón cái
 Khung phím số (bên phải): 3 phím cơ bản là 4, 5, 6; di
chuyển thẳng; ngón út đặt Enter; ngón cái đặt số 0

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 15
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
CHƯƠNG 2: MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 16
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.1. Khái niệm mạng máy tính:


 Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau
thông qua các phương tiện truyền dẫn cùng
chia sẻ tài nguyên, cùng khai thác dữ liệu và
trao đổi thông tin với nhau được gọi là mạng
máy tính (computer network hay network
system ); bao gồm:
 Máy chủ (File server - Host):
 Máy trạm (Work station - Client):

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 17
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Mạng máy tính đơn giản

Thiết bị đấu dây chung

Đường truyền tín hiệu vật lý


Cùng quy ước (hữu tuyến hoặc vô tuyến)
truyền thông

Các máy tính độc lập

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 18
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

 Máy chủ: là một máy tính được nối mạng, có


cấu hình cao với năng lực xử lý cao, được cài
đặt phần mềm để phục vụ cho các máy tính
khác (máy trạm) truy cập để yêu cầu cung cấp
các dịch vụ tài nguyên.
 Máy trạm: cấu hình thấp hơn, không cung cấp
mà chỉ sử dụng tài nguyên.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 19
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan

g đ iệ n t h oạ i
Đườ n
Internet
Proxy

Mạng nội bộ
trong cơ quan
Chia sẻ máy in
Printer trong cơ quan

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 20
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.2. Kiến trúc mạng.


 Hình sao (Star): gồm một trung tâm và các
trạm đầu cuối, các máy tính và các thiết bị
khác của mạng.
 Tuyến tính (Bus): Các máy nối nhau một cách
liên tục thành một hàng từ máy này sang máy
kia.
 Hình vòng (Ring): Các máy nối nhau như
dạng tuyến tính vàà máy cuối lại được nối
ngược trở lại với máy đầu tiên tạo thành vòng
kín.
TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 21
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.2. Kiến trúc mạng.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 22
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG

2.3. Các loại mạng (phân loại theo phạm vi địa lý).
 Lan (local area network – mạng cục bộ): là mạng
trong một toà nhà, một khu vực (trường học hay cơ
quan) có cỡ từ vài m đến 1km.
 Man (metropolitan area network – mạng đô thị): phạm
vi vài km.
 Wan (wide area network – mạng diện rộng): phạm vi
quốc gia hay cả lục địa, từ vài trăm đến vài nghìn km.
 Mạng toàn cầu (gan - global area network) kết nối
máy tính từ các châu lục khác nhau.

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 23
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Mạng diện rộng

Leased line, etc.

LAN trong văn phòng 1 LAN trong văn phòng 2

Mạng WAN của một Công ty có trụ sở tại Miền Bắc và Miền Nam

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 24
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Internet - Liên mạng máy tính

UNIVERSITY

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 25
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
3.1. GIỚI THIỆU
3.1.1. Khái niệm hệ điều hành.
 Là chương trình điều hành hoạt động của
máy vi tính
3.1.2. Hệ điều hành WINDOWS.
 Là phần mềm của hãng Microsoft điều hành
hoạt động của máy vi tính

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 26
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.3. Khởi động


3.1.3.1. Khởi động bình thường.
3.1.3.2. Khởi động lại
 Ctrl + Alt + Del (hoặc Delete)
 Reset
3.1.4. Thoát khỏi windows
 Start\ Turn Off Computer…

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 27
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.5. Cách sử dụng chuột


 Kích (Kích) đơn: Kích 1 lần bên chuột trái
 Kích kép: Kích 2 lần liên tiếp bên chuột trái
 Di chuột: Kích chuột tại vị trí đầu\ Kéo tới vị
trí cuối\ Thả chuột
 Kích chuột phải: Kích 1 lần bên chuột phải

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 28
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6. Màn hình làm việc


 Màn hình nền
 Các biểu tượng.
 Thanh tác vụ

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 29
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6. Màn hình làm việc


3.1.6.1. Cửa sổ
3.1.6.1.1. Mở 1 chương trình ứng dụng
3.1.6.1.2. Các nút

Thu nhỏ Phóng to Đóng Khôi phục

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 30
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6.1.3. Đóng một chương trình ứng dụng


 C1:
 C2: File\ Exit hoặc Close
 C3: Alt + F4

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 31
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6.2. Màn hình nền


3.1.6.2.1. Thay đổi màn hình nền
 Kích chuột phải tại màn hình nền\ Properties\
Desktop\ Chọn hình ảnh\ OK

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 32
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6.2. Màn hình nền


3.1.6.2.2. Đặt màn hình chờ
 Kích chuột phải tại màn hình nền\ Properties\
Screen Saver\ Chọn hình ảnh\ Wait: Đặt thời
gian nghỉ\ OK
 Muốn chọn quảng cáo là dòng chữ: Chọn 3D
Text hoặc Marquee\ Setings\ Text: Nhập văn
bản\ OK\ OK
 Hiển thị ngay kết quả: Preview

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 33
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6.3. Thanh tác vụ


 Kích chuột phải tại thanh tác vụ \ Properties\
 Ẩn, hiện thanh tác vụ : Auto - hide the taskbar
 Ẩn, hiện đồng hồ: Show the clock
 Thay đổi ngày giờ hệ thống: Kích kép tại
đồng hồ

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 34
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.6.3. Thanh tác vụ


 Các thao tác đối với thanh chọn nhanh (Quick
Launch)
 Ẩn, hiện: Kích chuột phải tại thanh tác vụ\
Toolbars\ Quick Launch
 Đưa một biểu tượng vào thanh chọn nhanh:
Chọn\ Di chuột, khi nào xuất hiện chữ I thì thả
chuột.
 Xoá: Kích chuột phải\ Delete

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 35
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU

3.1.7. Giới thiệu Control Panel


 Start\ Setting\Control Panel\ Language and
Regional Options\Customize…
 Hiệu chỉnh ngày, giờ
 Hiệu chỉnh chuột
 Định dạng kiểu dữ liệu…

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 36
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Dấu thập phân

Dấu ngăn cách


giữa các nhóm

Dấu ngăn cách


giữa các đối số

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 37
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.1. GIỚI THIỆU
Định dạng kiểu dữ liệu:

KIỂU SỐ- KIỂU TIỀN TỆ


Numbers - Currency

KIỂU Dấu ngăn Dấu ngăn Kiểu


ĐỊNH Dấu thập cách giữa cách giữa ngày
DẠNG phân các nhóm các đối DATE
Decimal Digit số
symbol grouping List
symbol separator
. , ,
mm/dd/yy
ANH
, . ;
dd/mm/yy
VIỆT
TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 38
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.1. Chương trình quản lý


 My Computer
 Windows Explorer
3.2.2. Khởi động Windows Explorer.
 Kích chuột phải tại nút Start\ Explore

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 39
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.3. Chọn tệp và thư mục


 Chọn 1 đối tượng: Kích chuột
 Chọn nhiều đối tượng liên tiếp:
 C1: Di chuột
 C2: Chọn đối tượng đầu\ Giữ Shift\ Chọn đối
tượng cuối
 Chọn nhiều đối tượng rời rạc: Giữ Ctrl + Chọn
 Chọn tất cả: Ctrl + A

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 40
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.4. Tạo một thư mục mới


 Mở thư mục mẹ\ Kích chuột phải\ New\ Folder\
Đặt tên\ Enter ()
3.2.5. Đổi tên
 Kích chuột phải tại đối tượng\ Rename\ Đặt
tên\ 

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 41
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.6. Di chuyển
 Mở thư mục nguồn\ Chọn các đối tượng\ Kích
chuột phải tại 1 đối tượng đã chọn\ Cut
 Mở thư mục đích\ Kích chuột phải\ Paste
3.2.7. Sao chép: Tương tự như di chuyển nhưng
thay Cut  Copy

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 42
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.8. Xoá tệp và thư mục


 Chọn các đối tượng\ Kích chuột phải tại 1 đối
tượng đã chọn\ Delete\ Yes
 Xoá khỏi thùng rác: Giữ phím Shift+Delete
3.2.9. Khôi phục các tệp và thư mục vừa xoá
 Mở thùng rác: Recycle Bin\ Kích chuột phải
tại đối tượng\ Restore\ Yes

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 43
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC

3.2.10. Xoá thùng rác


 Kích chuột phải tại Recycle Bin\ Empty
Recycle Bin
3.2.11. Tạo đường tắt (short cut)
 Chọn file chương trình\ Kích chuột phải\ Send
To\ Desktop

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 44
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.3. MẠNG MÁY TÍNH
3.3.1. Khởi động Internet Explorer (IE)
3.3.2. Màn hình làm việc của IE
 Tittle Bar (Thanh tiêu đề)
 Menu Bar (Thanh thực đơn)
 Standard Buttons
 Address Bar (Thanh địa chỉ)
 Links (Thanh liên kết)
 Status bar (Thanh trạng thái)
 www = World Wide Web (Web)
 http = Hyper Text Transfer Protocol
TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 45
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
Các dịch vụ cơ bản

WWW (World Wide Web)


trang tin liên kết toàn cầu

FTP (File Transfer Protocol)


truyền tệp tin

Email (Electronic Mail)


thư điện tử

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 46
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.3. GIỚI THIỆU ỨNG DỤNG INTERNET EXPLOR

3.3.3. Thoát khỏi chương trình


3.3.4. Cách truy nhập trang Web
3.3.5. Thiết lập một số thông số của trình duyệt Web
3.3.6. Tìm kiếm thông tin
 Theo các trang liên kết:
www.vnn.vn/utils/weblink.html,
 Theo câu điều kiện
+ Việt Nam: www.google.com.vn, www.yahoo.com.vn,
search.netnam.vn, www.vinaseek.com
+ Nước ngoài: www.google.com, www.yahoo.com

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 47
Email: phuongchi@ftu.edu.vn
3.3. GIỚI THIỆU ỨNG DỤNG INTERNET EXPLOR

3.3.7. Dịch vụ thư miễn phí


 Tạo hộp thư:
 Mở thư
 Gửi thư
 Mở và gửi thư
 Gửi thư kèm file
 Đổi mật khẩu
 Thoát

TT-TH & Mạng và TT & HĐH Windows Ths. Trần Phương Chi Slide 48
Email: phuongchi@ftu.edu.vn

You might also like