Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

BÁO CÁO ĐỒ 41801116 Đoàn Trọng Hiếu (Nhóm trưởng)

ÁN MÔN HỌC 41801234


41801245
41801259
Nguyễn Phục Thành
Võ Trường Thịnh
Bùi Thanh Trà
41800779 Trần Lê Đình Trọng
41801283 Trần Nguyễn Thanh Tuấn
MÔN HỌC: Xử Lý Số Tín Hiệu 41801287 Đặng Quốc Văn
NHÓM: 13 – Tiểu nhóm: 05 41801290 Đoàn Hữu Vinh
41801093 Đào Trung Đức

1
- Nhập vào các giá trị của và của phương trình LTI
clc; clear all;

syms z; %Khoi tao bien z


a_k = input('Nhap vao gia tri a_k cua phuong trinh LTI: ');
N = length(a_k); mau_so = 0; %Khoi tao da thuc mau so
for i = 1:N
mau_so = mau_so + a_k(i)*(z)^(-(i-1)); %Tao da thuc mau so
end

Mathlab disp('Mau so ham truyen: '); disp(mau_so);

b_k = input('Nhap vao gia tri b_k cua phuong trinh LTI: ');
Code: INPUT M = length(b_k); tu_so = 0; %Khoi tao da thuc tu so
for i = 1:M
tu_so = tu_so + b_k(i)*(z)^(-(i-1)); %Tao da thuc tu so
end
disp('Tu so ham truyen: '); disp(tu_so);

- Nhập giá trị đầu vào


x_input = input('Nhap gia tri dau vao: ');
2 2
- Tìm và vẽ đáp ứng h[n]
h_length = input('Do dai dap ung xung mong muon: ');
h = impz(b_k, a_k, h_length);
subplot(311); stem(h, 'filled', 'magenta'); title('Dap ung
xung'); grid;
xlabel('Thoi gian roi rac'); ylabel('Bien do');
disp('Dap ung xung la: '); disp(h);

Mathlab
Code: OUTPUT

3 3
- Xác định các điểm poles và zeros. Vẽ đồ thị trong
mặt phẳng z
[zero, pole] = tf2zp(b_k, a_k);
disp('(Cac) Diem cuc: '); disp(pole);
disp('(Cac) Diem zero: '); disp(zero);

pole_x = zeros(1,length(pole)); %Tao vecto hang co so luong so 0 = So luong cuc


pole_y = zeros(1,length(pole));
for i = 1 : length(pole)
pole_x(i) = real(pole(i)); %Mang chua gia tri phan thuc cua cac cuc
pole_y(i) = imag(pole(i)); %Mang chua gia tri phan ao cua cac cuc

Mathlab
end

zero_x = zeros(1,length(zero)); %Tao vecto hang co so luong so 0 = So luong zero


zero_y = zeros(1,length(zero));
Code: OUTPUT for i = 1 : length(zero)
zero_x(i) = real(zero(i)); %Mang chua gia tri phan thuc cua cac zero
zero_y(i) = imag(zero(i)); %Mang chua gia tri phan ao cua cac zero
end
subplot(312);
plot(pole_x,pole_y,'x','markersize',10); grid on; hold on;
title('Cuc va Zero'); xlabel('Phan thuc'); ylabel('Phan ao');
plot(zero_x,zero_y,'o','markersize',10); grid on; hold on;
t_x = -1:0.01:1; %Array. Thoi gian theo truc x
t_y = sqrt(1-t_x.^2); %Array. Thoi gian theo truc y
t_z = -sqrt(1-t_x.^2); %Array. Thoi gian theo truc z
plot(t_x,t_y,'black'); hold on; %Ve vong tron don vi
4 plot(t_x,t_z,'black'); hold on; %Ve vong tron don vi 4
- Xác định hệ thống có ổn định hay không?
check_stable = 1; %check_stable = 1 thi he thong on dinh
for i = 1 : length(pole)
amplitude = abs(pole(i));
if (amplitude >=1) %Neu co mot cuc nam ngoai vong tron don vi
check_stable = 0;
break;
end
end

Mathlab if (check_stable == 0)
disp('He thong KHONG ON DINH\n\n');
else
Code: OUTPUT disp('He thong ON DINH\n\n');
end

- Tìm y_n
y = conv(x_input, h);
disp('Ngo ra la: '); disp(y);
subplot(313); stem(y, 'filled', 'red'); title('Ngo ra'); grid;
xlabel('Thoi gian roi rac'); ylabel('Bien do');
5 5
Kết quả nhập vào các giá trị của và
của phương trình LTI
Nhap vao gia tri a_k cua phuong trinh LTI: [1 2 3]
Mau so ham truyen:
2/z + 3/z^2 + 1

Nhap vao gia tri b_k cua phuong trinh LTI: [4 5 6]


Tu so ham truyen:
5/z + 6/z^2 + 4

Kết quả nhập giá trị đầu vào


Nhap gia tri dau vao: [2 4]

6
Kết quả tìm và vẽ đáp ứng h[n]

Do dai dap ung xung mong muon: 10


Dap ung xung la:
4
-3
0
9
-18
9
36
-99
90
117

7
Giải thích đáp ứng h[n]
Nhập vào giá trị a_k của phương trình LTI: [ 1 2 3 ]. Ta được mẫu số hàm truyền: X(z) =
Nhập vào giá trị b_k của phương trình LTI: [ 4 5 6 ]. Ta được tử số hàm truyền: Y(z) =
Ta có H(z) =

Lấy Y(z) chia cho X(z) để tìm H(z) ta được:

4+5+6

.........

Do đó, H(z) được viết như sau:

Ta có được một số giá trị của h(n) là


h(n) = { 4, -3, 0, 9, -18, 9, 36, -99, 90, 117 }

8
Kết quả các điểm poles và zeros. Đồ thị trong mặt phẳng Z
(Cac) Diem cuc:
-1.0000 + 1.4142i
-1.0000 - 1.4142i

(Cac) Diem zero:


-0.6250 + 1.0533i
-0.6250 - 1.0533i

9
Giải thích các điểm poles và zeros

Như vậy sao khi tính toán trên phần mềm Matlab chúng ta đã xác định được hệ thống có 2 điểm cực và 2 điểm zeros

Hai điểm cực là:

Hai điểm zeros là:

Chúng ta có hai điểm cực là vì mẫu số của chúng ta là hàm bậc hai

Khi chúng ta xét để tìm các cực thì phải cho mẫu số = 0

Tương tự như vậy chúng ta sẽ có hai điểm zeros vì tử số cũng là hàm bậc hai

Khi chúng ta xét để tìm các zeros thì phải cho tử số = 0 ()

10
Kết quả hệ thống có ổn định hay không?

He thong KHONG ON DINH

Giải thích tại sao hệ thống không ổn định


Quan sát kết quả từ matlab ta thấy hai điểm cực nằm ngoài đường tròn đơn vị nên hệ thống không ổn định.
+ Sau khi tính toán trên phần mềm Matlab chúng ta đã xác định được hệ thống có 2 điểm cực là:

 Điểm cực nằm ngoài đường tròn đơn vị.


 Hệ thống không ổn định.

11
Kết quả tìm và vẽ đáp ứng y[n]

Ngo ra la:
8
10
-12
18
0
-54
108
-54
-216
594
468

12
Giải thích đáp ứng y[n]

Nếu đầu vào: x_n= [ 2 4 ] thì , và

Ta chia 2 vế tử và mẫu cho nhau để tìm ra Y(z)

−1 −2 −3 −1 −2
8 +26 z +32 z + 24 z 1+2 z +3 z
......... ...

Vậy ngõ ra: y[n] ={ }

13
CÁM ƠN
ĐÃ
THEO DÕI !!

14

You might also like