Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao XLSTH N13 Group 5
Bao Cao XLSTH N13 Group 5
1
- Nhập vào các giá trị của và của phương trình LTI
clc; clear all;
b_k = input('Nhap vao gia tri b_k cua phuong trinh LTI: ');
Code: INPUT M = length(b_k); tu_so = 0; %Khoi tao da thuc tu so
for i = 1:M
tu_so = tu_so + b_k(i)*(z)^(-(i-1)); %Tao da thuc tu so
end
disp('Tu so ham truyen: '); disp(tu_so);
Mathlab
Code: OUTPUT
3 3
- Xác định các điểm poles và zeros. Vẽ đồ thị trong
mặt phẳng z
[zero, pole] = tf2zp(b_k, a_k);
disp('(Cac) Diem cuc: '); disp(pole);
disp('(Cac) Diem zero: '); disp(zero);
Mathlab
end
Mathlab if (check_stable == 0)
disp('He thong KHONG ON DINH\n\n');
else
Code: OUTPUT disp('He thong ON DINH\n\n');
end
- Tìm y_n
y = conv(x_input, h);
disp('Ngo ra la: '); disp(y);
subplot(313); stem(y, 'filled', 'red'); title('Ngo ra'); grid;
xlabel('Thoi gian roi rac'); ylabel('Bien do');
5 5
Kết quả nhập vào các giá trị của và
của phương trình LTI
Nhap vao gia tri a_k cua phuong trinh LTI: [1 2 3]
Mau so ham truyen:
2/z + 3/z^2 + 1
6
Kết quả tìm và vẽ đáp ứng h[n]
7
Giải thích đáp ứng h[n]
Nhập vào giá trị a_k của phương trình LTI: [ 1 2 3 ]. Ta được mẫu số hàm truyền: X(z) =
Nhập vào giá trị b_k của phương trình LTI: [ 4 5 6 ]. Ta được tử số hàm truyền: Y(z) =
Ta có H(z) =
4+5+6
.........
8
Kết quả các điểm poles và zeros. Đồ thị trong mặt phẳng Z
(Cac) Diem cuc:
-1.0000 + 1.4142i
-1.0000 - 1.4142i
9
Giải thích các điểm poles và zeros
Như vậy sao khi tính toán trên phần mềm Matlab chúng ta đã xác định được hệ thống có 2 điểm cực và 2 điểm zeros
Chúng ta có hai điểm cực là vì mẫu số của chúng ta là hàm bậc hai
Khi chúng ta xét để tìm các cực thì phải cho mẫu số = 0
Tương tự như vậy chúng ta sẽ có hai điểm zeros vì tử số cũng là hàm bậc hai
10
Kết quả hệ thống có ổn định hay không?
11
Kết quả tìm và vẽ đáp ứng y[n]
Ngo ra la:
8
10
-12
18
0
-54
108
-54
-216
594
468
12
Giải thích đáp ứng y[n]
−1 −2 −3 −1 −2
8 +26 z +32 z + 24 z 1+2 z +3 z
......... ...
13
CÁM ƠN
ĐÃ
THEO DÕI !!
14