15 20193731 NTĐ

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 23

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

Trường Cơ Khí
Khoa Năng Lượng Nhiệt

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ VÀ


TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG KHI SỬ DỤNG GIẢI PHÁP
THÔNG GIÓ HỒI NHIỆT TRONG KHÔNG GIAN NHÀ Ở
TẠI HÀ NỘI

Sinh viên thực hiện: Nguyễn Tiến Đạt


MSSV: 20193731
Giảng viên hướng dẫn: TS. Trịnh Quốc Dũng
NỘI DUNG

1. TỔNG QUAN

2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT

3
1. TỔNG QUAN

4
1. TỔNG QUAN

Trên Thế Giới Chất lượng không


khí trong nhà
(IAQ)
Ung thư
Không khí
Con người
trong nhà
dành 60 – Tử vong
ô nhiễm
90% trong
gấp 2 – 5
nhà
lần ngoài
trời

Thông gió
hồi nhiệt

Đề tài được
Ô nhiễm
thực hiện
không khí Hiệu quả

Tại Việt Nam

Hệ thống HVAC
Vai trò của ngành tiêu thụ 45%
HVAC điện năng

5
1. TỔNG QUAN

o Mục tiêu đề tài: o Đối tượng nghiên cứu:


• Chất lượng không khí trong nhà - IAQ • IAQ: nồng độ CO2, bụi mịn PM2.5, TVOC

• Điện năng tiêu thụ - EC, hiệu quả tiết kiệm năng lượng • EC: điện năng tiêu thụ TGHN và ĐHKK

• Phân tích thêm: tiện nghi nhiệt - TC • TC: Nhiệt độ và độ ẩm

o Phạm vi nghiên cứu: o Phương pháp nghiên cứu:


• Địa điểm: nội thành, thành phố Hà Nội • Đo đạc thực tế

• Loại công trình: Nhà ở dân dụng • Phân tích thực nghiệm

• Thời gian nghiên cứu: T7/2023 – T1/2024

6
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

7
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

2.1 Địa điểm nghiên cứu


• Nằm ở tầng 1 trong khu nhà tập thể kiểu cũ

• Chùa Láng – Đống Đa – Hà Nội

• Mật độ dân cư và giao thông lớn

2.2 Đặc điểm công trình

Loại công
Đặc điểm Thông số kích thước
trình

Số người: 5 người Phòng khách: 32 m2

Số phòng: 4 phòng Phòng làm việc: 14 m2


Nhà ở tập
thể cũ
Phòng ngủ chính: 15 m2
Thiết bị: TGHN +
ĐHKK
Phòng trẻ em: 14 m2

8
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

2.3. Thiết bị nghiên cứu


 Thông gió hồi nhiệt  Điều hòa không khí

TT Thông số Đơn vị Giá trị

1 Lưu lượng m3/h 80 100 120 Loại điều hòa Điều hòa treo tường
Dàn lạnh FTF35UV1V
thấp tiêu chuẩn cao
2 Chế độ hút ẩm g/kg Dàn nóng RF35UV1V
13.7 11.5 9.4 Công suất lạnh 12000 BTU (1.5HP)
Hiệu suất làm lạnh W - - 800 Phạm vi làm lạnh 15m2 đến 20m2
Chiều Điều hòa 1 chiều lạnh
Hiệu suất xử lý Điện tiêu thụ làm lạnh W - - 350
3 Công nghệ Inverter Không có
không khí
Hiệu suất sưởi W - - 1000 Môi chất lạnh R32
Điện tiêu thụ sưởi W - - 400 Ống đồng 6 - 10
Dàn nóng mm 800580250 Điện áp vào 1 pha – 220V
Kích thước thiết Công suất tiêu thụ trung bình 0.933 kWh
4
bị Dàn lạnh mm 675284550
Kích thước dàn lạnh 283×770×223mm (8kg)
5 Môi chất - R32 Kích thước dàn nóng 550×658×275mm (25kg)

9
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

2.2 Các thiết bị đo

Ghi nhận
TT Nhóm Thông số Thiết bị đo
số liệu
Nồng độ CO2
Chất lượng không Nồng độ bụi mịn Cảm biến
1 5 phút/ lần
khí trong nhà PM2.5 Awair Omni
Nồng độ TVOC
Nhiệt độ Cảm biến
2 Tiện nghi nhiệt 5 phút/lần
Độ ẩm Awair Omni
Điện năng tiêu thụ Tủ đo điện
Lắp đặt bổ sung
1 phút/ lần Tháng 10/2023
TGHN năng
3 Năng lượng
Điện năng tiêu thụ
Bộ đo Hioki 1 phút/ lần
ĐHKK

So sánh EC của ĐH khi:


ON – OFF TGHN

10
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM

2.4 Sơ đồ bố trí thiết bị

Dàn nóng ĐH
Dàn lạnh ĐH

TGHN

11
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

12
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.1 Các tiêu chuẩn đánh giá


 Chất lượng không khí trong nhà:  Tiện nghi nhiệt

TCVN 13521:2022 NHÀ Ở VÀ NHÀ Ở CÔNG CỘNG – TCVN 5687:2010 THÔNG GIÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRONG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
NHÀ

Mùa đông Mùa hè


Thông số Giới hạn cho phép Đơn vị
Trạng thái
hoạt động Nhiệt Độ ẩm Vận tốc Nhiệt Độ ẩm Vận tốc
Cacbon dioxit (CO2) 1000 ppm
độ (oC) (%) gió (m/s) độ (oC) (%) gió (m/s)

PM2.5 50 μg/m3
Nghỉ ngơi
22 – 24 60 – 70 0.1 – 0.2 25 – 28 60 – 70 0.5 – 0.6
TVOC 500 μg/m3 tĩnh tại

13
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2 Chất lượng không khí trong nhà
 Thực trạng:

Thắp
hương
Có người
trong phòng Quét Nấu
dọn ăn
Lau nhà
Mở cửa
Mở cửa Mở cửa
Mở cửa

• Nồng độ CO2: phụ thuộc và tăng cao khi có người


• Nồng độ PM2.5: tăng cao khi mở cửa (chịu ảnh hưởng bụi ngoài trời) và khi chủ nhà quét dọn
• Nồng độ TVOC: chủ yếu ở phòng khách, từ các hoạt động nấu ăn, lau nhà, hương thời gian tồn đọng 2-3 giờ

14
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2 Chất lượng không khí trong nhà - IAQ
 Khi sử dụng TGHN:

Quét Thắp hương


Cao hơn tiêu
dọn
chuẩn 1.5 lần
Lau nhà
Mở cửa
Nấu ăn

Mở cửa
Mở cửa Mở cửa

• Nồng độ CO2: cấp 1 và cấp 2 hiệu quả thấp, cấp 3 nồng độ giảm nhưng vẫn cao hơn so với tiêu chuẩn
• Nồng độ PM2.5: thường ở dưới mức tiêu chuẩn, tăng khi mở cửa và dọn dẹp
• Nồng độ TVOC: cấp 1 và cấp 2 hiệu quả thấp, cấp 3 đem lại hiệu quả, thời gian tồn đọng 1-1.5 giờ

15
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.2 Chất lượng không khí trong nhà - IAQ


 Thảo luận:
Phòng Phòng Phòng ngủ Phòng trẻ
• Theo phụ lục F-TCVN 5687:2010 quy định tiêu chuẩn không Giá trị
khách làm việc chính em
khí ngoài theo yêu cầu vệ sinh cho các phòng được ĐHKK
tiện nghi Diện tích (m2) 32 14 15 14

Số người 5 5 2 3

Diện tích Lưu lượng không khí ngoài yêu cầu Lưu lượng gió tươi
Tên phòng 150 115 70 105
(m2/người) (m3/h.người) yêu cầu (m3/h)

Phòng ngủ 8 - 10 35 Lưu lượng gió tươi


thiết bị - cấp 3 48 24 24 24
Phòng khách 8 - 10 30 (m3/h)

Phòng làm Lưu lượng thực


8 - 10 25 202 55 61 61
việc (m3/h)

Lưu lượng gió tươi của TGHN


không đáp ứng TCVN tại một
số phòng

16
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.3 Tiện nghi nhiệt - TC


 Khi sử dụng TGHN:

∆ T =5 ℃ φ=62−73 %
∆ T =5 ℃ ∆ T =6 ℃ ∆ T =4 ℃

∆ T =3 ℃

TGHN hiệu quả làm lạnh mùa hè, sưởi ấm mùa đông và kiểm soát
độ ẩm theo TCVN 5687:2010

17
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.4 Điện năng tiêu thụ - EC


 Thiết bị TGHN: 112.78kWh/tháng
1.5kWh/ng à y

5.5kWh/ng à y 3.5 kWh/ng à y

4.5kWh/ng à y

Điện năng tiêu thụ của TGHN phụ thuộc vào nhiệt độ ngoài trời và
chế độ hoạt động

18
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.4 Điện năng tiêu thụ - EC


 Thiết bị ĐHKK: T=24 −26℃

Không TGHN TGHN: chế độ thông gió

19
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN

3.4 Điện năng tiêu thụ - EC


 Phân tích: m
Giả %
5
38. 3
Điện năng tiêu thụ TGHN Chế độ thông gió

15 ngày 22.98 kWh

1 ngày 1.5 kWh

8 giờ 0.5 kWh

Tiết kiệm năng lượng 14% trong điều kiện thời tiết
mát mẻ 24 – 26 oC

20
4. Kết luận và đề xuất

21
4. Kết luận và kiến nghị

 Kết luận  Đề xuất

• IAQ – TGHN giảm nồng độ các chất ô nhiễm trong • Điều chỉnh lưu lượng cấp gió tươi phù hợp theo
nhà cải thiện chất lượng không khí TCVN

• TC – TGHN hiệu quả làm lạnh mùa hè, sưởi ấm • Phân tích hiệu quả tiết kiệm năng lượng của
mùa đông, đảm bảo độ ẩm trong phòng TGHN vào những điều kiện thời tiết, và các chế
độ khác
• EC – TGHN tiêu thụ điện năng trung bình 112.78
kWh/tháng, giảm điện năng tiêu thụ ĐHKK • Phân tích hiệu quả ức chế vi khuẩn và nấm mốc
38.35%, tiết kiệm năng lượng 14% vào những ngày cải thiện IAQ
thời tiết mát mẻ khi chạy chế độ thông gió

22
XIN CHÂN TRỌNG CẢM ƠN!

23

You might also like