Professional Documents
Culture Documents
15 20193731 NTĐ
15 20193731 NTĐ
15 20193731 NTĐ
Trường Cơ Khí
Khoa Năng Lượng Nhiệt
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
1. TỔNG QUAN
3
1. TỔNG QUAN
4
1. TỔNG QUAN
Thông gió
hồi nhiệt
Đề tài được
Ô nhiễm
thực hiện
không khí Hiệu quả
Hệ thống HVAC
Vai trò của ngành tiêu thụ 45%
HVAC điện năng
5
1. TỔNG QUAN
• Điện năng tiêu thụ - EC, hiệu quả tiết kiệm năng lượng • EC: điện năng tiêu thụ TGHN và ĐHKK
• Loại công trình: Nhà ở dân dụng • Phân tích thực nghiệm
6
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM
7
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM
Loại công
Đặc điểm Thông số kích thước
trình
8
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM
1 Lưu lượng m3/h 80 100 120 Loại điều hòa Điều hòa treo tường
Dàn lạnh FTF35UV1V
thấp tiêu chuẩn cao
2 Chế độ hút ẩm g/kg Dàn nóng RF35UV1V
13.7 11.5 9.4 Công suất lạnh 12000 BTU (1.5HP)
Hiệu suất làm lạnh W - - 800 Phạm vi làm lạnh 15m2 đến 20m2
Chiều Điều hòa 1 chiều lạnh
Hiệu suất xử lý Điện tiêu thụ làm lạnh W - - 350
3 Công nghệ Inverter Không có
không khí
Hiệu suất sưởi W - - 1000 Môi chất lạnh R32
Điện tiêu thụ sưởi W - - 400 Ống đồng 6 - 10
Dàn nóng mm 800580250 Điện áp vào 1 pha – 220V
Kích thước thiết Công suất tiêu thụ trung bình 0.933 kWh
4
bị Dàn lạnh mm 675284550
Kích thước dàn lạnh 283×770×223mm (8kg)
5 Môi chất - R32 Kích thước dàn nóng 550×658×275mm (25kg)
9
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM
Ghi nhận
TT Nhóm Thông số Thiết bị đo
số liệu
Nồng độ CO2
Chất lượng không Nồng độ bụi mịn Cảm biến
1 5 phút/ lần
khí trong nhà PM2.5 Awair Omni
Nồng độ TVOC
Nhiệt độ Cảm biến
2 Tiện nghi nhiệt 5 phút/lần
Độ ẩm Awair Omni
Điện năng tiêu thụ Tủ đo điện
Lắp đặt bổ sung
1 phút/ lần Tháng 10/2023
TGHN năng
3 Năng lượng
Điện năng tiêu thụ
Bộ đo Hioki 1 phút/ lần
ĐHKK
10
2. ĐO ĐẠC THỰC NGHIỆM
Dàn nóng ĐH
Dàn lạnh ĐH
TGHN
11
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
12
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
TCVN 13521:2022 NHÀ Ở VÀ NHÀ Ở CÔNG CỘNG – TCVN 5687:2010 THÔNG GIÓ - ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ
CÁC THÔNG SỐ CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ TRONG TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
NHÀ
PM2.5 50 μg/m3
Nghỉ ngơi
22 – 24 60 – 70 0.1 – 0.2 25 – 28 60 – 70 0.5 – 0.6
TVOC 500 μg/m3 tĩnh tại
13
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2 Chất lượng không khí trong nhà
Thực trạng:
Thắp
hương
Có người
trong phòng Quét Nấu
dọn ăn
Lau nhà
Mở cửa
Mở cửa Mở cửa
Mở cửa
14
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.2 Chất lượng không khí trong nhà - IAQ
Khi sử dụng TGHN:
Mở cửa
Mở cửa Mở cửa
• Nồng độ CO2: cấp 1 và cấp 2 hiệu quả thấp, cấp 3 nồng độ giảm nhưng vẫn cao hơn so với tiêu chuẩn
• Nồng độ PM2.5: thường ở dưới mức tiêu chuẩn, tăng khi mở cửa và dọn dẹp
• Nồng độ TVOC: cấp 1 và cấp 2 hiệu quả thấp, cấp 3 đem lại hiệu quả, thời gian tồn đọng 1-1.5 giờ
15
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Số người 5 5 2 3
Diện tích Lưu lượng không khí ngoài yêu cầu Lưu lượng gió tươi
Tên phòng 150 115 70 105
(m2/người) (m3/h.người) yêu cầu (m3/h)
16
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
∆ T =5 ℃ φ=62−73 %
∆ T =5 ℃ ∆ T =6 ℃ ∆ T =4 ℃
∆ T =3 ℃
TGHN hiệu quả làm lạnh mùa hè, sưởi ấm mùa đông và kiểm soát
độ ẩm theo TCVN 5687:2010
17
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.5kWh/ng à y
Điện năng tiêu thụ của TGHN phụ thuộc vào nhiệt độ ngoài trời và
chế độ hoạt động
18
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
19
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Tiết kiệm năng lượng 14% trong điều kiện thời tiết
mát mẻ 24 – 26 oC
20
4. Kết luận và đề xuất
21
4. Kết luận và kiến nghị
• IAQ – TGHN giảm nồng độ các chất ô nhiễm trong • Điều chỉnh lưu lượng cấp gió tươi phù hợp theo
nhà cải thiện chất lượng không khí TCVN
• TC – TGHN hiệu quả làm lạnh mùa hè, sưởi ấm • Phân tích hiệu quả tiết kiệm năng lượng của
mùa đông, đảm bảo độ ẩm trong phòng TGHN vào những điều kiện thời tiết, và các chế
độ khác
• EC – TGHN tiêu thụ điện năng trung bình 112.78
kWh/tháng, giảm điện năng tiêu thụ ĐHKK • Phân tích hiệu quả ức chế vi khuẩn và nấm mốc
38.35%, tiết kiệm năng lượng 14% vào những ngày cải thiện IAQ
thời tiết mát mẻ khi chạy chế độ thông gió
22
XIN CHÂN TRỌNG CẢM ƠN!
23