Professional Documents
Culture Documents
Chuong 1
Chuong 1
BÀI GIẢNG
Điểm cộng: mỗi câu hỏi có chất lượng cho các nhóm trình bày đều
được TẶNG 1 sao; 10 sao = 1 điểm cộng. Số điểm cộng sẽ được quy
đổi cộng vào điểm hoạt động trên lớp.
CÁCH ĐÁNH GIÁ BÀI THUYẾT TRÌNH
1. Hình thức bài thuyết trình: (Slides đẹp, độc đáo …) 1,0 điểm
2. Nội dung trình bày: 5,0 điểm
- Thuyết trình: Nội dung đầy đủ, ví dụ phong phú…,
Diễn giải rõ ràng, cuốn hút
2,0 điểm
- Có Quiz, Minigame …. 1,0 điểm
- Số người tham gia thuyết trình: (3 người trở lên) 2,0 điểm
ABOUT ME
Nguyến Khắc Hoàn
BỘ MÔN QTKD TỔNG HỢP, KHOA QUẢN TRỊ KINH
DOANH
Phone: 0914050697
Mail: nkhoan@hce.edu.vn
Home: 137 Nhật Lệ TP. Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nguyễn Khắc Hoàn, Giáo trình Quản trị chiến lược, NXB
ĐHH, 2016
2. Michael E. Porter, Chiến lược cạnh tranh, NXB trẻ 2009
3. Michael E. Porter, Lợi thế cạnh tranh, NXB trẻ 2009
4. Charles W.L.Hill; Gareth R.Jones, Strategic management,
Houghton Mifflin Company, Boston, New york, 2007
5. Michael A. Hitt, R. Duane ireland,Robert E. Hoskisson,
Strategic Management, Thomson - Fifth edition,1999
6. Arthur A. Thompson, A. J. Stricklan III, Crafting and
Implementing Strategy, 10th Edition, McGraw-Hill, 1998
7- Alex Miller (1998). Strategic Management 3rd Ed.
Irwin/McGraw-Hill
TÀI LIỆU THAM KHẢO
nước
tế
Hoạt
động Các doanh nghiệp
kinh
doanh
Doanh nghiệp
2. Quản lý nhân sự
Các
yếu tố
đảm 3. Tổ chức và phân công công việc hợp lý
bảo
quản trị 4. Kiểm soát năng suất làm việc của nhân viên
DN
hiệu 5. Kiểm soát tài chính
quả
6. Kiểm soát hàng hóa
Để tận dung được cơ hội và đối mặt với thách thức cần chuẩn bị tốt
các mặt sau đây:
Giáo dục
Chính sách kinh tế vĩ mô
Luật pháp
Hạ tầng cơ sở
Bối cảnh thị trường
và hội nhập
1. VIỆT NAM TRONG BỐI CẢNH HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ
Nền kinh tế Việt nam bước vào kinh tế thị trường với rất nhiều
khó khăn, thách thức
3 Chú trọng hơn tới chất lượng của hàng hóa và dịch vụ.
1. NHỮNG
THÁCH THỨC
4 Sự khác biệt (đa dạng) ngày càng tăng trong lực lượng lao độn
Thuật ngữ chiến lược đầu tiên được dùng trong quân sự
Là nghệ thuật sử dụng binh lực trong tay các nhà chỉ huy
cao cấp nhằm xoay chuyển tình thế, thay đổi tương quan
so sánh lực lượng từ yếu thành mạnh, từ bị động sang chủ
động để chiến thắng đối phương trên chiến trường
- Mintzberg: 5 chữ P
Kế hoạch (Plan): chuỗi nhất quán hành động dự định
Mô thức (Partern): sự kiên định về hành vi.
Vị thế (Position): Phù hợp giữa tổ chức và môi trường của nó.
Quan niệm (Perspective): Cách thức nhận thức
Thủ thuật (Ploy): cách thức hành xử với đối thủ.
- McKinsey
"Chiến lược là một tập hợp của các chuỗi họat động
được thiết kế nhằm tạo ra lợi thế cạnh tranh bền vững.“
- Tập đoàn tư vấn Boston:
Chiến lược kinh doanh là những xác định sự phân bổ nguồn lực sẵn có
với mục đích làm thay đổi thế cân bằng cạnh tranh & chuyển lợi thế về
phía mình
Michael Porter:
- Chiến lược kinh doanh để đương đầu với cạnh tranh là sự kết hợp
giữa những mục tiêu cần đạt tới và những phương tiện mà doanh
nghiệp cần tìm để đạt tới mục tiêu.
- Chiến lược là nghệ thuật xây dựng các lợi thế cạnh tranh vững chắc
- Chiến lược là xác định DN muốn đi đâu? Vị trí nào trên thị trường
mà DN muốn đạt được
- Chiến lược là lợi thế cạnh tranh, sự khác biệt mà bạn đưa ra, đâu là
lợi thế của bạn.
Chiến lược bao gồm 3 nội dung chính:
- Chiến lược là sự sáng tạo ra vị thế có giá trị và độc đáo bằng
các hoạt động khác biệt so với đối thủ cạnh tranh
- Chiến lược là sự lựa chọn đánh đổi trong cạnh tranh
- Chiến lược là việc tạo ra sự phù hợp, gắn bó nhịp nhàng các
hoạt động trong sản xuất kinh doanh của công ty
THEO MICHAEL PORTER: CÓ MỘT SỐ QUAN NIỆM SAI LẦM VỀ
CẠNH TRANH VÀ CHIẾN LƯỢC
Cạnh tranh để trở thành tốt nhất, trở thành số 1 là sai lầm vì không có
công ty nào là tốt nhất, không có sản phẩm nào là tốt nhất
Cạnh tranh để trở thành số 1 Cạnh tranh để trở thành độc nhất vô nhị
Sai lầm lớn nhất là cạnh tranh trên cùng qui mô, chiều kích với đối thủ
BA LOẠI SAI LẦM VỀ CHIẾN LƯỢC
Chiến lược là lợi thế cạnh tranh, sự khác biệt mà DN đưa ra,
đâu là lợi thế của DN đó chính là chiến lược.
DN phải biết giải thích lợi thế chiến lược với khách hàng
và nhân viên của mình.
Tam giác chiến lược
Chiến lược
Tóm lại
Chiến lược là phương hướng và phạm vi hành động
của một tổ chức về dài hạn nhằm đạt được lợi thế cạnh
tranh thông qua việc xác định và phân bổ nguồn lực
hiện có trong môi trường kinh doanh xác định từ đó
nâng cao hiệu quả chiến lược
Sơ đồ tổng quát về chiến lược
CHIẾN LƯỢC
•Định hướng
•Con đường 1. Chính sách Mục tiêu của
•Phạm vi 2. Biện pháp Doanh nghiệp
•Kế hoạch 3. Phân bổ
nguồn lực
THUYẾT TRÌNH 2
(SLIDES 16-27)
1. Giải thích các định nghĩa về chiến lược? Cho biết những điểm
chung từ các định nghĩa đó?
2. M.Porter là ai? Giải thích quan niệm chiến lược của ông? Cho một
vài ví dụ minh họa?
3. Tại sao nói chiến lược là Nghệ thuật để đạt được mục tiêu?
MỤC ĐÍCH CỦA CHIẾN LƯỢC
1. Đạt được mục tiêu của doanh nghiệp về dài hạn (kinh doanh &
trách nhiệm xã hội) một cách bền vững
2. Chiếm ưu thế so với đối thủ trên thương trường?
3. Phân phối sử dụng hợp lý các nguồn lực (con người, kỹ năng, tài
sản, tài chính, bí quyết công nghệ,..) để đạt được mục tiêu.
4. Tận dụng cơ hội, hạn chế nguy cơ tiềm ẩn từ bên ngoài, phòng
ngừa rủi ro?
Xác định rõ mục đích hướng đi của DN
Chiến lược
Ban lãnh đạo (Chịu trách nhiệm về
cấp doanh doanh nghiệp kết quả chung của tổ
nghiệp chức và các bộ phận
độc lập)
Chiến lược
cấp kinh
SBU 1 SBU 2 SBU 3
doanh
Nhà quản trị
Nghiên Tài chức năng
Chiến lược
cấp chức cứu Sản Marketing Nhân chính
phát xuất sự
(Chịu trách nhiệm về
năng
triển các cức năng riêng
biệt)
Các chiến lược trên hợp thành hệ thống chiến lược của một doanh nghiệp đa
ngành
Doanh nghiệp đơn ngành chỉ có 2 cấp chiến lược: Cấp doanh nghiệp và cấp
chức năng
Căn cứ vào tính chất, phạm vi áp dụng
Các NQT cấp cao Gợi mở từ cấp trên Ngấm ngầm, Điều kiện thay đổi
Tự đặt ra chiến lược. Gợi mở từ cấp dưới Không tuyên bố ra Tính thích nghi
Mang tính áp đặt Tính quan hệ và dân chủ Tính an toàn
EMERGENT AND DELIBERATE STRATEGIES
(ADAPTED FROM H. MINTZBERG AND A.MCGUGH 1995)
Realized
Planned Deliberate Strategy
(chiến lược chủ định)
Strategy
Strategy
(chiến lược
(Chiến lược
được Thực thi)
hoạch định)
Unplanned
Shift by
Unpredicted Top Level
Unrealized Managers
Change Emergent
Strategy (Sáng tạo của
(Sự thay đổi Strategy
(Chiến lược nhà QT cấp cao
Bất thường) (chiến lược
Không
Xuất hiện)
thực thi) Autonomous
Action by
Lower –Level
Managers
Serendipity (Tự chủ của
(Tình cờ, bất ngờ) nhà QT cấp thấp
CĂN CỨ HÌNH THÀNH
CHIẾN LƯỢC
Kiểm tra
Hình thành Xác định Soạn thảo Thực hiện Đánh giá
Tầm nhìn Mục tiêu Chiến lược Chiến lược Điều chỉnh
chiến lược
Kết
Cục
Chiến Sức cạnh tranh chiến lược
Luợc Thu nhập trên trung bình
(Đầu ra))
Mô hình quản trị chiến lược
Có ba giai đoạn
Thông tin phản hồi
Phân tích
Xác định Thiết lập
Môi trường
Mục tiêu Mục tiêu
Kinh doanh Đo
Dài hạn ngắn hạn
Xác định (O & T) Phân lường
Chức năng phối và
Nhiệm vụ các
SW OT đánh
Mục tiêu Nguồn
giá
Của DN Phân tích Đề ra lực
Lựa chọn các Kết
nội bộ
Chiến lược chính quả
DN
sách
(S & W)
External Designing
Analysis Organization
(O & T) structure
Designing
Existing Mission Corporate Functional Organization
SWOT Business Govern
Business Vision Level Level Global culture
Strategic Level And
Model Value Strategies Strategies Strategies
choice Strategies Ethics
goals
Designing
Internal Organization
Analysis controls
(S&W)
Feedback
Năng lực gây khác biệt Nhân tố then chốt thành công
Chi phí giao dịch bao gồm thời gian và chi phí đàm phán, soạn thảo,
và thực thi các giao dịch hay hợp đồng.
IV. MỘT SỐ KHÁI NIỆM KHÁC
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHIẾN LƯỢC