Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 36

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Khoa Ngân hàng

Chuyên đề

DOANH THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN


CỦA NGÂN HÀNG
GV phụ trách : Nguyễn Quốc Anh
Email : quocanh@ueh.edu.vn
Phone : 0944.116699
Nội dung

Nguyễn Quốc Anh 2


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng

1. Doanh thu của ngân hàng


● Doanh thu của NHTM là tổng số tiền thu được do các
hoạt động kinh doanh tiền tệ, dịch vụ NH và các hoạt
động khác có liên quan, mang lại trong một thời gian nhất
định (năm, quý, tháng) một cách hợp pháp, hợp lệ
– Điều 16, nghị định 146/2005/NĐ-CP
– Mục 1.1, phần II, thông tư 12/2006/TT-BTC

Nguyễn Quốc Anh 3


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng
1. Doanh thu của ngân hàng
 Thu từ hoạt động nghiệp vụ
 Thu từ hoạt động khác (kinh
Phân loại doanh ngoại tệ, chiết khấu…)
 Thu hoàn nhập các khoản dự
Theo nội dung kinh tế phòng đã trích
 Thu khác (quà biếu, tặng
phẩm…)

Theo khoản mục thu

Nguyễn Quốc Anh 4


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng
1. Doanh thu của ngân hàng
 Thu từ hoạt động nghiệp vụ
 Thu từ hoạt động khác (kinh
Phân loại doanh ngoại tệ, chiết khấu…)
 Thu hoàn nhập các khoản dự
Theo nội dung kinh tế  Thu về hoạt động tín dụng
phòng đã trích
 TN

Thutừ khác
hoạt động
(quàdịch vụ tặng
biếu,
 TN từ hoạt động kinh doanh
phẩm…)
ngoại hối
 TN từ hoạt động kinh doanh
khác (CK, mua bán nợ…)
Theo khoản mục thu  Thu lãi góp vốn, mua CP
 TN khác

Nguyễn Quốc Anh 5


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng

2. Chi phí của ngân hàng


● Chi phí trong NHTM là toàn bộ chi phí phát sinh trong kỳ
có liên quan trực tiếp và gián tiếp đến mọi hoạt động của
NHTM, đã xác định là hợp lệ và hợp pháp
– Điều 17, nghị định 146/2005/NĐ-CP
– Mục 2.1 và 2.2, phần II, thông tư 12/2006/TT-BTC

Nguyễn Quốc Anh 6


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng
2. Chi phí của ngân hàng

Phân loại
 Chi phí hoạt động kinh doanh
Theo nội dung kinh tế  Chi phí hoạt động khác

Theo khoản mục thu

Nguyễn Quốc Anh 7


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng
2. Chi phí của ngân hàng
 Chi phí hoạt động kinh doanh

Phân loại  Chi phí hoạt động khác


 Chi phí hoạt động tín dụng
 Chi phí hoạt động dịch vụ
Theo nội dung kinh tế  Chi phí hoạt động kinh doanh
ngoại hối
 Chi nộp thuế, phí, lệ phí
 Chi phí HĐKD khác
 Chi phí cho nhân viên
 Chi cho hoạt động quản lý
Theo khoản mục thu  Chi về TS
 Chi phí dự phòng….
 Chi khác

Nguyễn Quốc Anh 8


I. Doanh thu, chi phí của ngân hàng

3. Nguyên tắc xác định doanh thu và chi phí


● Mọi khoản thu chi, phát sinh trong kỳ phải có chứng từ
hợp lệ, hợp pháp
● Tham khảo:
– Mục 1.2, phần II, thông tư 12/2006/TT-BTC
– Mục 2.3, phần II, thông tư 12/2006/TT-BTC

Nguyễn Quốc Anh 9


II. Lợi nhuận của ngân hàng

1. Khái niệm
● Lợi nhuận của TCTD là khoản chênh lệch được xác định
giữa tổng doanh thu phải thu trừ đi tổng các khoản chi phí
phải trả hợp lý hợp lệ
● Lợi nhuận thực hiện trong năm là kết quả kinh doanh của
TCTD, bao gồm lợi nhuận hoạt động nghiệp vụ và lợi
nhuận các hoạt động khác

Nguyễn Quốc Anh 10


II. Lợi nhuận của ngân hàng

1. Khái niệm
● Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Chi phí
● Lợi nhuận ròng = Lợi nhuận gộp – Thuế thu nhập
– Thuế suất thuế thu nhập đối với NHTM hiện nay là 25%

Nguyễn Quốc Anh 11


II. Lợi nhuận của ngân hàng

2. Phân phối lợi nhuận


2.1. Đối với các TCTD 100% vốn nhà nước
● Tham khảo điều 22, nghị định 146/2005/NĐ-CP

2.2. Đối với các TCTD khác


● Tham khảo điều 23, nghị định 146/2005/NĐ-CP

Nguyễn Quốc Anh 12


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng
Chỉ tiêu đánh giá

Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE)

Tỷ lệ thu nhập trên tổng tài sản (ROA)

Tỷ lệ thu nhập cận biên

Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên

Chênh lệch lãi suất bình quân

Tỷ lệ hiệu suất sử dụng TSCĐ

Tỷ lệ TS sinh lời

Chỉ tiêu tỷ suất doanh lợi

Nguyễn Quốc Anh 13


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

1. Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE)


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 14


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

1. Tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu (ROE)


● Ý nghĩa
– Với một đồng vốn tự có, NH tạo ra bao nhiêu đồng LN
– Cho thấy hiệu quả sử dụng vốn của NH, so sánh hiệu quả
kinh doanh giữa các NH
– Tổng TS có so với VTC thường gấp từ 15-20 lần
o ROE < 10%: hiệu quả sử dụng vốn thấp
o 10%  ROE  20%: hiệu quả sử dụng vốn trung bình
o 20% < ROE  30%: hiệu quả sử dụng vốn cao
o ROE > 30%: hiệu quả sử dụng vốn rất cao

Nguyễn Quốc Anh 15


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

2. Tỷ lệ thu nhập trên tổng TS (ROA)


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 16


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

2. Tỷ lệ thu nhập trên tổng TS (ROA)


● Ý nghĩa
– Một đồng TS có tạo ra bao nhiêu đồng LN ròng, qua đó
đánh giá chất lượng TS có trong NH
– Đánh giá chất lượng của công tác quản lý TS có
o ROA < 0,5%: hiệu quả kinh doanh yếu kém
o 0,5%  ROA  1,0%: hiệu quả kinh doanh trung bình
o 1,0% < ROA  2,0%: hiệu quả kinh doanh tốt
o ROA > 2,0%: hiệu quả kinh doanh rất tốt

Nguyễn Quốc Anh 17


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Tỷ lệ thu nhập cận biên


3.1. Tỷ lệ thu nhập lãi ròng cận biên (NIM)
● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 18


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Tỷ lệ thu nhập cận biên


3.1. Tỷ lệ thu nhập lãi ròng cận biên (NIM)
● Ý nghĩa
– Cho thấy khả năng sinh lời và dự báo khả năng sinh lời
trong hoạt động tín dụng của NHTM
– Từ đó, có thể điều chỉnh, kiểm soát chặt chẽ các loại TS
có sinh lời, tìm kiếm nguồn vốn có chi phí thấp, có chính
sách tăng giảm lãi suất hợp lý

Nguyễn Quốc Anh 19


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Tỷ lệ thu nhập cận biên


3.2. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (MN)
● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 20


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Tỷ lệ thu nhập cận biên


3.2. Tỷ lệ thu nhập ngoài lãi cận biên (MN)
● Ý nghĩa
– Đo lường mức chênh lệch giữa nguồn thu ngoài lãi và chi
phí ngoài lãi
– Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ và chi
phí kinh doanh trong NH

Nguyễn Quốc Anh 21


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Tỷ lệ thu nhập cận biên


3.3. Tỷ lệ sinh lời hoạt động (NPM)
● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 22


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

4. Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 23


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

5. Chênh lệch lãi suất bình quân


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 24


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

5. Chênh lệch lãi suất bình quân


● Ý nghĩa
– Đánh giá hiệu quả hoạt động trung gian tín dụng (hiệu quả
của hoạt động huy động vốn và cho vay trong NHTM)
– Chỉ tiêu này có thể so sánh để đo lường mức độ cạnh
tranh giữa các NH trên thị trường tiền tệ

Nguyễn Quốc Anh 25


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

6. Tỷ lệ hiệu suất sử dụng tài sản


● Công thức

● Ý nghĩa
– Tổng thu từ hoạt động = TN lãi + TN ngoài lãi
– Đánh giá hiệu suất sử dụng tài sản trong NHTM, với tiêu
chí TN mang lại bởi các TS đó

Nguyễn Quốc Anh 26


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

7. Tỷ lệ tài sản sinh lời


● Công thức

● Ý nghĩa
– Đánh giá mức độ sử dụng TS để tạo ra TN trong NH cao
hay thấp
– Tỷ lệ càng cao, mức độ sử dụng TS có càng tốt

Nguyễn Quốc Anh 27


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

8. Chỉ tiêu tỷ suất doanh lợi (P’)


● Công thức

● Ý nghĩa
– Cho thấy hiệu suất sinh lời của TS có sinh lời
– Tỷ suất này càng gần ROA thì hiệu suất sử dụng TS của
NH càng lớn

Nguyễn Quốc Anh 28


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

Mô hình phân tích khả năng sinh lời

Mô hình đánh đổi lợi nhuận - rủi ro

Mô hình phân chia tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu

Mô hình tách chỉ số phân tích LN trên tài sản (ROA)

Nguyễn Quốc Anh 29


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

1. Mô hình đánh đổi lợi nhuận – rủi ro


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 30


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

1. Mô hình đánh đổi lợi nhuận – rủi ro


● Ý nghĩa
– ROE phụ thuộc vào khả năng sinh lời của TS mà NH nắm
giữ và cơ cấu nguồn vốn của NH
– ROE tăng nếu hiệu quả sử dụng TS tăng và/hoặc tỷ trọng
vốn chủ sở hữu của NH trong tổng nguồn vốn giảm
– Mối quan hệ trong công thức thể hiện: thu nhập của NH
rất nhạy cảm với phương thức tài trợ tài sản – sử dụng
nhiều nợ hơn hoặc nhiều vốn chủ sở hữu hơn

Nguyễn Quốc Anh 31


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

1. Mô hình đánh đổi lợi nhuận – rủi ro


● Ví dụ:
Tỷ lệ ROE tương ứng với các tỷ lệ ROA
Tổng
0,5% 1% 1,5% 2%
TS/VCSH

5:1 2,5% 5% 7,5% 10%


10:1 5% 10% 15% 20%
15:1 7,5% 15% 22,5% 30%
20:1 10% 20% 30% 40%

Nguyễn Quốc Anh 32


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

2. Mô hình phân chia tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu


● Công thức

Nguyễn Quốc Anh 33


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

2. Mô hình phân chia tỷ lệ thu nhập trên vốn chủ sở hữu


● Ý nghĩa
– Tỷ lệ sinh lời hoạt động phản ánh hiệu quả của việc quản
lý chi phí và các chính sách định giá dịch vụ
– Hiệu quả sử dụng TS phản ánh các chính sách quản lý
danh mục đầu tư, đặc biệt là cấu trúc và thu nhập của TS
– Tỷ trọng vốn chủ sở hữu phản ánh các chính sách đòn
bẩy tài chính

Nguyễn Quốc Anh 34


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Mô hình tách các chỉ số phân tích LN trên TS

Nguyễn Quốc Anh 35


III. Đánh giá hoạt động kinh doanh
ngân hàng

3. Mô hình tách các chỉ số phân tích LN trên TS


● Một số yếu tố quan trọng:
– Việc sử dụng thận trọng đòn bẩy tài chính
– Việc sử dụng thận trọng đòn bẩy hoạt động từ TSCĐ
– Kiểm soát thận trọng chi phí hoạt động để tăng nguồn thu
– Quản lý thận trọng DMĐT, đáp ứng yêu cầu thanh khoản,
đảm bảo khả năng sinh lời cao nhất từ danh mục TS
– Kiểm soát chặt chẽ rủi ro của NH để những khoản lỗ
không vượt quá thu nhập và vốn chủ sở hữu

Nguyễn Quốc Anh 36

You might also like