Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Kiểm tra bài cũ:

Hoàn thành các phương trình hóa học của các phản ứng
sau, gọi tên các sản phẩm sinh ra:
as
1. CH3 - CH3 + Cl2

2.CH2 =CH- CH3 + Br2 (dd)

+ Br2 khan Fe
3.

4. C2H2 + HCl
Chöông 8

DAÃN XUAÁT
HALOGEN ANCOL –
Baøi 39 PHENOL
DAÃN XUAÁT HALOGEN
CUÛA HIÑROCACBON
I. KHAÙI NIEÄM, PHAÂN
LOAÏI
1. Khaùi
nieäm
Khi thay theá nguyeân töû hiñro cuûa phaân töû
hiñrocacbon baèng nguyeân töû halogen ta ñöôïc daãn
xuaát halogen cuûa hiñrocacbon, thöôøng goïi taét laø
daãn xuaát halogen.
Phiếu học tập số 1
1. Sắp xếp các chất sau vào các ô thích hợp: (1) CH3-CH2-CH2Cl;
(2) CH3-CHBr-CH3; (3) CH2Cl2 ; (4) CH3 -CHCl- CH(CH3)2 ;
(5) CH2=CHCl; (6) CF2=CF2 ; (7)C6H5Br

Dẫn xuất Flo Clo Brom Iot


halogen
No
Không no
Thơm

2. Chất A có CTPT C4H9Cl , viết CTCT các đồng phân của A?


Cho biết A có những loại đồng phân nào? Gọi tên các đồng phân
theo danh pháp thay thế?
Ghép các CTCT với tên gọi phù hợp (một công
thức có thể được dùng hơn một lần)

A.CH3CH2Cl 1. Clobenzen
2. Etyl clorua
B.CH2=CH-Cl
3. Điclometan
C.C6H5 Cl 4. Vinyl clorua
D.CH2Cl2 5. Phenyl clorua
E. CH3 CHCl2 6. 2- Brompropan
F. CH3-CHBr-CH3 7. Cloetan
8. 1,1- đicloetan
2. Phân loại : Goác hiñrocacbon Halogen
(no, khoâng no, thôm) (F, Cl, Br, I)
Dựa vào:
+ Bản chất của halogen: Dẫn xuất flo, dẫn xuất clo….

+ Đặc điểm cấu tạo của gốc hidrocacbon: Dẫn xuất halogen
no; dẫn xuất halogen không no; dẫn xuất halogen thơm.

+ Số lượng nguyên tử halogen: Dẫn xuất mono halogen,


dẫn xuất đi halogen…

+ Dựa theo bậc của nguyên tử C liên kết với nguyên tử


halogen: Dẫn xuất halogen bậc 1, dẫn xuất halogen bậc 2…
2. ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP
a. Đồng phân: + Mạch Cacbon
+ Vị trí halogen

b. Danh pháp: + Danh pháp thay thế


+ Danh pháp gốc chức
+ Danh pháp thường
II. Tính chất vật lí
Nhiệt độ sôi (0 C) của một số dẫn xuất halogen trong bảng sau
Công thức X= F X = Cl +X = Br - X= I
III. Tính chất hóa học C C X
CH3 X -78 -24 4 42
Người ta làm các thí nghiệm sau đối với etyl clorua:
1.Đun
CHXetyl
3 clorua với-82dd KOH trong
61 H2O, gạn150
lấy lớp nước, axitở
Thăng hoa
210
hóa bằng dd HNO3 sau đó thêm vài giọt dd AgNO3 thấy xuất hiện
CH3 CH2 X -38 12 38 72
kết tủa trắng.
2.Đun sôi dung dịch gồm etyl clorua và KOH trong C2H5OH. Khí
CH3 CH2 CH2 X -3 47 71 102
sinh ra được dẫn qua dd nước Br2 thấy dd Br2 bị mất mầu hoàn
toàn.
C6H5X 85 132 156 188

1. Dự
Chođoán
biết: sản phẩm
Nhiệt tạocủa
độ sôi thành, viếtxuất
các dẫn phương trình
halogen biếnhóa
đổihọc của theo
thế nào
phản
chiềuứng?
tăng của PTK?
2. Dự đoán khả năng tan trong nước của các dẫn xuất halogen? Giải thích?
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
1.Phản ứng thế: 2. Phản ứng tách:
Nghiên cứu bảng 8.1 (tr 212) và -Viết phương trình hóa học của
hoàn thành các yêu cầu sau: phản ứng xảy ra khi đun sôi dd
- So sánh khả năng phản ứng thế gồm 2-clo-2-metyl butan và
của propyl clorua, anlyl clorua, KOH trong C2H5OH, cho biết
phenyl clorua sản phẩm nào là sản phẩm
- Viết pthh của phản ứng (nếu có) chính.
khi cho brometan; 1-clobut-2- - Nêu quy tắc tách Zaixep.
en; vinyl clorua vào dd KOH
loãng, đun nóng.
- So sánh khả năng thế của dẫn
xuất flo, clo, brom, iot có cùng
gốc hidrocacbon.
3. Phản ứng với Mg

IV. Ứng dụng


Củng cố bài học

1. Ghi những thông tin thiếu vào sơ đồ sau:

0
t
Ankan H, Anken
+ X2 ?askt NaO
d
+d
Dẫn xuất halogen
(R –X)

+N
?

t0

aO
Anken + HX

H/
+ +Mg? … trongete
trong

C2
H5
khan
ete khan

OH
R- Mg -X
R- OH
?
(ancol)
+ H?2O/H+
2. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

a. Etan  etylclorua  etylen  etylclorua  etanol

b. But-1-en  2-clobutan  but-2-en  butan  2-


brombutan  butan-2-ol
Ankan
Ankan ? Anken
?

Dẫn xuất halogen

+N
?

t0

aO
Anken

H/
g
+ ? …tron

C
2
H5
ete khan

OH
R- Mg -X
?

You might also like