H 11 - BAI 07 - Nito

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 21

CHƯƠNG 2: NITƠ - PHOTPHO

Bài 7: Nitơ
Hóa Học – Lớp 11
Cấu trúc bài học
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Tính chất vật lí

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Trạng thái tự nhiên

Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử

Cho biết ký hiệu hóa học, nguyên tử


khối, số hiệu nguyên tử, cấu hình
electron, công thức e, công thức cấu
tạo của nitơ?

→Từ cấu hình nhắc lại vị trí của Nitơ


trong bảng tuần hoàn.
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
CẤU HÌNH ELECTRON : 7 N cấu hình electron: 1s22s22p3

VỊ TRÍ : ô thứ 7, chu kì 2, nhóm VA

Công thức Công thức


Bản chất liên kết
phân tử cấu tạo

Liên kết cộng hóa trị


N2 (M=28) N N (liên kết ba bền)
II. Tính chất vật lý

Từ kiến thức thực tế, nêu tính


chất vật lý của nitơ?
I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

99,63%

100

80

60

40
0,37%
20
O2 N2
0
14 15
7N 7N
III. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau:
NH3, N2, N2O, NO, NO2, N2O3, HNO3

-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3; N2 ; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3

-3 +2 +4 +5
N N N N
0
N

N là chất oxi hóa N là chất khử

VẬY : NITƠ VỪA CÓ TÍNH OXI HOÁ, VỪA CÓ TÍNH KHỬ


III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa

a) Tác dụng với H2


0 0 4500C -3 +1
N2 + 3H2 Fe
2NH3 + Q
Chất oxi Chất khử
hóa

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:


- Nồng độ chất phản ứng
- Áp suất
- Nhiệt độ
https://www.youtube.com/watch?v=NWhZ77Qm5y4
III. Tính chất hóa học
1. Tính oxi hóa

b) Tác dụng với kim loại

- Tác dụng với kim loại tạo muối nitrua


0 0 +2 -3
to
VD N2 + 3 Mg → Mg3N2 (magie nitrua)
chất oxh chất khử
III. Tính chất hóa học
2. Tính khử

Hãy giải thích câu ca dao sau:


Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên
III. Tính chất hóa học
2. Tính khử Khi có tia lửa điện hoặc nhiệt độ cao:
30000C
0 0 +2 -2
N2 + O2 2NO - Q
Chất khử Chất OXH Không màu
Khi tiếp xúc với không khí thì NO bị hóa nâu:
+2 0 +4 - 2
NO + O2 2NO2
Chất khử Màu nâu đỏ

Các oxit khác của nitơ không điều chế trực tiếp từ oxi và
nitơ được: N2O, N2O3, N2O5
IV. Ứng dụng

Sản xuất NH3, phân đạm


Axit HNO3
Ứng dụng của
Dùng làm môi trường trơ
Nitơ
Bảo quản máu,
mẫu vật sinh học, …
Nitơ
lỏng

18/05/2024
V. Trạng thái tự nhiên
Dạng Dạng
tự do hợp chất

Có nhiều trong
Chiếm 78,16% thể khoáng vật NaNO3
tích không khí. (diêm tiêu natri)
Nitơ là hỗn hợp hai Có trong thành phần
đồng vị protein của
14 15
động vật, thực vật.
N
7 7 N
VI. Điều chế
1. Trong công nghiệp Không khí

không khí khô


Không có CO2

không khí lỏng

N2 Ar O2
-196oC -186oC -183oC
Củng cố
 Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện
tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính
oxi hóa .

A. I , II đều đúng
B. I , II đều sai

C. I đúng , II sai D. I sai , II đúng


www.thmemgallery.com Company Logo
Củng cố

Nitơ tham gia phản ứng với oxi cần điều


kiện nào sau đây :

A. Sấm sét hay tia B. Nhiệt độ trên


lửa điện . 3000OC .

C. Nhiệt độ D. A , B đều đúng .


500OC .
www.thmemgallery.com Company Logo
Dặn dò
• HS ghi nhớ những kiến thức trọng tâm trong bài
• HS chủ động liên hệ GVBM những nội dung chưa hiểu

• HS làm các bài tập trong Tài liệu ghi bài vào vở bài tập
• Xem trước bài mới. Bài 8: Amoniac và muối amoni.
https://youtu.be/eLMfRZGagfE
THANK YOU

Vietnam Australia International School

You might also like