Professional Documents
Culture Documents
H 11 - BAI 07 - Nito
H 11 - BAI 07 - Nito
H 11 - BAI 07 - Nito
Bài 7: Nitơ
Hóa Học – Lớp 11
Cấu trúc bài học
Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Ứng dụng
Điều chế
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
99,63%
100
80
60
40
0,37%
20
O2 N2
0
14 15
7N 7N
III. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau:
NH3, N2, N2O, NO, NO2, N2O3, HNO3
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3; N2 ; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3
-3 +2 +4 +5
N N N N
0
N
Các oxit khác của nitơ không điều chế trực tiếp từ oxi và
nitơ được: N2O, N2O3, N2O5
IV. Ứng dụng
18/05/2024
V. Trạng thái tự nhiên
Dạng Dạng
tự do hợp chất
Có nhiều trong
Chiếm 78,16% thể khoáng vật NaNO3
tích không khí. (diêm tiêu natri)
Nitơ là hỗn hợp hai Có trong thành phần
đồng vị protein của
14 15
động vật, thực vật.
N
7 7 N
VI. Điều chế
1. Trong công nghiệp Không khí
N2 Ar O2
-196oC -186oC -183oC
Củng cố
Với các phát biểu sau :
I/ Khi tác dụng với hidro , nitơ thể hiện
tính khử .
II/ Khi tác dụng với oxi , nitơ thể hiện tính
oxi hóa .
A. I , II đều đúng
B. I , II đều sai