Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

GIỚI THIỆU VỊ TRÍ BÀI GIẢNG

TS. Bùi Thị Hòa

CÁC NGÀNH THUỘC LĨNH VỰC


CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

KIẾN THỨC KIẾN THỨC KIẾN THỨC


ĐẠI CƯƠNG CƠ SỞ NGÀNH CHUYÊN NGÀNH
3.1. Pin và điện cực
ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC 3.1.1. Điện cực và thế điện
TRONG KHOA HỌC VẬT cực
LIỆU 3.1.2. Cấu tạo pin và suất
điện động của pin
3.1.3. Chiều và giới hạn
- CHƯƠNG 1: CẤU TẠO CHẤT TRONG VẬT LIỆU (9 tiết) phản ứng trong pin
- CHƯƠNG 2: NHIỆT ĐỘNG HÓA HỌC (6 tiết) 3.2. Các yếu tố ảnh hưởng
- CHƯƠNG 3: CÁC QUÁ TRÌNH ĐIỆN HÓA (5 đến hiệu suất pin
tiết) 3.3. Các loại pin và ứng
- CHƯƠNG 4: ĂN MÒN VẬT LIỆU (4 dụng
tiết) 3.4. Điện phân
3.3. Các loại pin và ứng dụng

a. Pin sơ cấp

b. Pin thứ cấp

c. Pin nhiên liệu


3.3. Các loại pin và ứng dụng

a. Pin sơ cấp

• Định nghĩa: là loại nguồn chỉ sử dụng được một lần và không
có khả năng nạp lại.
• VD: Pin Leclanche (pin con thỏ), pin Zn-không khí, pin Zn-Cu
• Ứng dụng: Thiết bị chiếu sáng, đồng hồ điện tử, ti vi, đài…
3.3. Các loại pin và ứng dụng

a. Pin sơ cấp

•Pin Leclanche (pin con thỏ)

Sơ đồ pin:

(-) Zn|NH4Cl+ZnCl2 || NH4Cl+ZnCl2 |MnO2 (+)

Phản ứng xảy ra trong pin:

Anode: Zn Zn2+ + 2e-

Cathode: 2MnO2 + 2H2O + 2e- 2MnOOH + 2OH-


3.3. Các loại pin và ứng dụng

a. Pin sơ cấp

•Pin Daniel Cell (Zn-Cu)

Cầu muối
Sơ đồ pin:

(-) Zn|ZnSO4 || CuSO4 |Cu (+) SO42- SO42-


Zn2+ Cu2+
2e -
2e-
Zn Cu
Cu
ZnSO4 (aq) CuSO4 (aq)

[Anode]: Zn Zn2+ + 2e-


[Cathode]: Cu2+ + 2e- Cu
3.3. Các loại pin và ứng dụng

b. Pin thứ cấp

• Pin thứ cấp/pin sạc/ ắc quy: Là loại nguồn sử dụng được nhiều lần, có khả
năng nạp lại
• VD: ắc quy chì axit, NiCd, Ni-MH, Lithium ion
•Ưu điểm: Có tuổi thọ và khả năng chịu nạp quá tải cao

• Sử dụng đơn giản và bảo quản thuận lợi

• Hiệu suất năng lượng cao

• Có khả năng phóng nạp ở nhiệt độ thấp (-30oC)

• Chịu dòng tải lớn và tự phóng thấp

• Điện áp biến thiên không đáng kể khi phóng điện


3.3. Các loại pin và ứng dụng

b. Pin thứ cấp

• Pin chì axit


• Sơ đồ pin: (-)Pb|H2SO4||H2SO4|PbO2 (+)

Xả Sạc

2e- PbSO4 PbSO4


4H+
SO42-
2e-
2H2O 2e-
PbSO4 Pb SO 2-
2e- 4
4H+
PbO2
PbSO4 SO42-
Pb SO42-
2H2O PbO2 Pb PbO2
H2SO4 H2SO4

Anode: Pb +SO42- PbSO4+ 2e- Anode: PbSO4+ 2e- Pb +SO42-

Cathode: PbO2 + SO42- + PbSO4 + 2H2O Cathode:PbSO4 + 2H2O PbO2 + SO42-


+
3.3. Các loại pin và ứng dụng

b. Pin thứ cấp

• Pin Lithium ion


• Sơ đồ pin: (-) LiC6 | LiCO4 + Propylen Carbonat | LiCoO2 (+)

Anode: +Li+ + e- C6Li


Anode: C6Li +Li + e
+ -

Cathode:2LiCoO2 2Li0.5CoO2+Li+ + e-
Cathode: 2Li0.5CoO2 + Li + e 2LiCoO2
+ -
3.3. Các loại pin và ứng dụng

c. Pin nhiên liệu

• ĐN: là nguồn chỉ hoạt động khi được nạp nhiên liệu vào (methanol, ethanol,
hydro hóa lỏng), nhưng không nạp lại được.
• VD: Pin nhiên liệu hydro
H2 + O2 = H2O + điện năng + nhiệt
3.3. Các loại pin và ứng dụng

c. Pin nhiên liệu

· Cấu tạo:
+ 2 điện cực âm và dương (Electrode)
+ Lớp điện phân: thường là màng chọn lọc ion (Electrolyte Membrane)
+ Tấm đỡ (Separator)
3.3. Các loại pin và ứng dụng

c. Pin nhiên liệu

Nhiệt độ hoạt Chất


· Phân loại: Fuel cell Electrolyte
động (℃) dẫn điện

Polymer Elec-
Polimer hữu cơ
trolyte
(Poly-perfluorosulfonic acid)
60 – 100 H+
Membrane(PEM)

Alkaline (AFC) KOH 90 – 100 OH-


Phosphoric Acid
(PAFC)
H3PO4 175 – 200 H+

Molten Carbon- Hỗn hợp của Li, Na,


ate (MCFC) K2CO3
600 – 1000 CO32-

Solid Oxide zirconium oxide rắn


(SOFC) ZrO2
600 - 1000 O2-
3.3. Các loại pin và ứng dụng

c. Pin nhiên liệu

· Ứng dụng:
- Cung cấp điện, nước tinh khiết cho tàu vũ trụ
- Trạm phát điện
- Sử dụng trong các phương tiện giao thông vận tải (tàu điện, ô tô
điện, điện thoại,…)
3.3. Các loại pin và ứng dụng

c. Pin nhiên liệu


PEMFC AFC PAFC MCFC SOFC
Ứng dụng Máy móc tự Tàu vũ trụ, thiết Trạm điện Trạm điện Phương tiện vận
động và trạm bị quân đội (200kW) (200kW-MW) tải, trạm điện
điện (5- (<5kW) (2kW-MW)
250kW)
Chất điện phân Polymer KOH Axit Phosphoric Carbonate nóng Oxit rắn
chảy
Nhiệt độ hoạt 50-100 50-200 150-220 600-700 700-1000
động (oC)
Vật liệu điện Carbon Carbon Graphite Thép Ceramic
cực
Xúc tác Platinum Platinum Platinum Nickel Perovskites
Nhiên liệu H2 H2 H2 H2, CO, CH4 H2, CO
chính
Công suất 3,8-6,5 1 0,8-0,9 1,5-2,6 0,1-1,5
(kW/m3)
Hiệu suất (%) 50-60 50-60 55 55-65 55-65

You might also like