NDH5 - May Nhiet 1

You might also like

Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 13

Ch5 Máy nhiệt

Tran Thi Ngoc Dung


Huynh Quang Linh
Máy nén
Công nạp
Wt    PdV
ABCD

PV là hàm trạng thái, tích phân theo


chu trình bằng 0.

 d ( PV )   PdV   VdP  0
(C ) (C ) (C )

Wt    PdV   VdP
(C ) (C )
Giản đồ CLAPEYRON
Cân bằng năng lượng đối với sự chảy ổn định
u1 ,u2: nội năng riêng;
V1, v2 thể tích riêng;
Epm1, epm2 : thế năng riêng;
T1,T2 : nhiệt độ ;
P1,P2 : áp suất;
c1.,c2 : vận tốc

Một chất lưu đi qua một hệ S. Ở trong hệ này, công riêng và


nhiệt riêng trao đổi với môi trường bên ngoài được ký hiệu là w
và q. Khi một khối lượng dm qua hệ S công và nhiệt trao đổi là
δW = wdm và δQ = qdm). Ngoài động năng riêng gắn với vận
tốc c của chất lưu, còn có thể có thế năng ví dụ như thế năng
của trọng trường.
Xét hệ đóng gồm, ở thời điểm t, chất lưu ở trong hệ S và khối lượng dm
đi vào trong thời gian dt.
Ở thời gồm chất lưuđiểm t + dt, hệ trong S và khối lượng dm đi ra trong
thời gian dt.
Áp dụng nguyên lý 1 cho hệ kín: U   k   p  Q  W
Chế độ dừng ổn định, nội năng U và động năng E k thế năng Ep của chất
lưu trong hệ S vào thời điểm t và t+dt là như nhau.
Độ biến thiên nội năng và cơ năng là do khối lượng dm của chất lưu khi
đi vào và đi ra trong khoảng thời gian dt.
1. Công trao đổi của chất lưu trong S với môi trường bên ngoài:
δWm=wmdm
2. Công của lực áp suất ở đầu vào và đầu ra. Trong khoảng thời
gian {t, t+dt}, thể tích ở đầu vào thay đổi (0-V1), áp suất P1, và
ở đầu ra (V2-0) áp suất P2.
δWáp lực = P1V1-P2V2

W=δWm+ δWáp lực


U   k   p  Q  W
H  U  PV  h  u  Pv
(U 2  U1 )  ( k 2   k1 )  ( p 2   p1 )  Q  Wm  P1V1  P2V2 1 1
 k  mc 2  ek  c 2
2 2
(U 2  P2V2 )  (U1  P1V1 )  ( k 2   k1 )  ( p 2   p1 )  Q  Wm  p  mgz  e p  gz
H   k   p  Q  Wm Q  q
Wm  m
h  ek  e p  q  wm

h  e k  e p  q  w m
h  e k  e p  q  w m
Máy hơi nước
Các thành phần: Nồi hơi, Xy lanh, bô ngưng, máy bơm
Quá trình luân chuyển của chất lưu:
CD: nước trong nồi hơi biến thành hơi nước ở nhiệt độ T1. (nhận nhiệt q1)
DE: giãn đẳng entropy trong xy lanh, một phần hơi nước bị hóa lỏng
EA: hơi nước bị hóa lỏng hoàn toàn trong bộ ngưng , ờ nhiệt độ T2 ( tỏa nhiệt)
AB: nén nước lỏng trong bộ ngưng, và nước được đun đến nhiệt độ T1, trạng thái C.

P
Lỏng

B,C T1
D Hơi

A T2 E

v
Máy nhận công ớ quá trình nén AB
Tổng công sinh ra:

P
h  w DE  w AB  q1  q 2  0
Lỏng
AB :h B  h A  w AB  0
BD :h D  h B  c(T1  T2 )  (T1 )  q1 B,C T1
D Hơi
DE : h E  h D  w DE  0
EA : h A  h E   x h (T2 )  q 2 A T2 E

0  w AB  w DE  q1  q 2 v
w '   w AB  q1  q ' 2  w DE
w 'm   w AB  w DE  q1  q ' 2
Một phần công sinh ra được sử dụng để bơm chất lỏng từ A-B.
P
Nhiệt mà hệ nhận trong quá trình BCD: Lỏng

q1  c(T1  T2 )  (T1 ) B,C T1


D Hơi

Nhiệt mà hệ tỏa trong quá trình ngưng tụ EA A T2 E

q ' 2  x h (T2 ) v

Công sinh ra: h  w m  q1  q 2  0 w ' m  q1  q '2

q '2 x h (T2 )
Hiệu suất của động cơ nhiệt.  1 1
q1 c(T1  T2 )  (T1 )
Nếu mổi lần thực hiện chu trình, hệ hoạt động với khối lượng mo kg
nước, và trong 1s, hệ thức hiện N chu trình như vậy công suất của máy
hơi nước là:
W'
  W '  Q1  m o q1  m o (cT1  T1   (T2 ))
Q1
P  NW '  Nm o (cT1  T1   (T2 ))
Hiệu suất của máy hơi nước
T 100oC= 150oC 200oC Ps: áp suất hơi bão hòa
373K =423K =473K
v : thể tích riêng của hơi bảo hòa
Ps (bar) 1,013 4,760 15,55
ℓh: ẩn nhiệt hóa hơi riêng
v(m3/kg) 1,673 0,3924 0,1273
sℓ: entropy riêng của nước bảo hòa
ℓh(kJ/kg) 2255 2133 1942
sh: entropy riêng của hơi bảo hòa
sℓ (kJ/(kg.K)) 1,306 1,841 2,329
sh (kJ/(kg.K)) 7,350 6,832 6,432 Máy hơi nước làm việc ở nhiệt độ
100oC và 150 oC.
Tìm hàm lượng hơi riêng ở trạng
q '2 x h (T2 ) thái E và hiệu suất của động cơ
 1 1 nhiệt.
q1 c(T1  T2 )  (T1 )
s DE  s DC  s CB  s BA  s AE  0
(T1 ) T  (T2 )
  c ln 1   x h 0
T1  T2  T2
 T   (T )  T   373   2133  423 
x h   2   1  c ln 1      4.18  ln   0.92
 ( T )
2  T1 T
 2   2255   423  373 
x h (T2 ) x h  2255
 1 1  0.113
c(T1  T2 )  (T1 ) 4.18  (423  373)  2133
T 100oC= 150oC 200oC
T T>Tc 373K =423K =473K

Ps (bar) 1,013 4,760 15,55


v(m3/kg) 1,673 0,3924 0,1273
Hơi ℓh(kJ/kg) 2255 2133 1942
sℓ (kJ/(kg.K)) 1,306 1,841 2,329
T1=423K L+H
I sh (kJ/(kg.K)) 7,350 6,832 6,432

T2=373K
L H
E

s
EL s h (T1 )  s  (T2 ) 6,832  1,306
xh     0.914
HL s h (T2 )  s  (T2 ) 7350  1306

You might also like