Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Bộ môn Miễn Dịch Học – Di Truyền Y Học

RỐI LOẠN
CÂN BẰNG MUỐI NƯỚC
ThS.BS Lê Thế Đức Tài
MỤC TIÊU

1. Hiểu được sự phân bố dịch trong cơ thể


2. Giải thích một số rối loạn muối nước thường gặp

2
I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Tổng lượng dịch trong cơ thể (total body water -TBW)

 TBW = Cân nặng x Hệ số Đối tượng Hệ số


 Hệ số thay đổi Sơ sinh (Newborn) 0,8
Trẻ nhỏ (Infant) 0,7
Trẻ em (Pediatric) 0,6
Giới
Người trưởng thanh (nam) 0,6
Người trưởng thanh (nữ) 0,5
Lứa tuổi Người cao tuổi (nam) 0,5
Người cao tuổi (nữ) 0,45

Emerg Med Clin N Am 32 (2014) 379–401 3


I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Phân bố dịch trong cơ thể

 Quy tắc “60 - 40 - 20”


 Tổng lượng dịch
o Dịch nội bào
o Dịch ngoại bào
• Dịch kẽ
• Huyết tương

Linda S. Costanzo Physiology. Chapter 6 Renal Physiology. 6 edit (2018)


4
I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Phân bố chất tan

 Lượng các chất tan trong các ngăn


o Khác nhau giữa ECF và ICF
o Đảm bảo cân bằng tổng ion trong từng
ngăn
o Đảm bảo cân bằng tổng các chất tan
(osmalarity) ở 2 ngăn

Linda S. Costanzo Physiology. Chapter 6 Renal Physiology. 6 edit (2018)


5
I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Phân bố chất tan

 Osmosis (thẩm thấu): sự di chuyển của nước qua màng bán thấm do sự khác
biệt về nồng độ chất tan
 Osmolarity (độ thẩm thấu): mô tả đặc tính của một dung dịch, trong đó có các
chất tan. Tính bằng = Nồng độ dung dịch x số phân tử chất tan(tính bằng osmole)
o VD: Dung dịch NaCl có nồng độ 1mmol/L có độ thẩm thấu là 2 mOsm/L
 Osmosis pressure (áp lực thẩm thấu): là lực khiến cho di chuyển của nước qua
màng bán thấm được hình thành do sự khác biệt về độ thấm thấu của chất tan

Linda S. Costanzo Physiology. Chapter 6 Renal Physiology. 6 edit (2018)


6
I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Phân bố chất tan

Linda S. Costanzo Physiology. Chapter 6 Renal Physiology. 6 edit (2018)


7
I. DỊCH TRONG CƠ THỂ
Sự di chuyển của dịch giữa các khoang của cơ thể

 Lượng dịch phụ thuộc vào lượng chất tan có trong khoang cơ thể
 Osmolarity là số mole chất tan chứa tan trong 1 lít dịch.
o Osmolarity của dịch cơ thể là 290 mOsm/L
o Plasma osmolarity = 2 x Nồng độ Natri + Glucose/18 + BUN/2,8
o Osmolarity ở ngoại bào sẽ luôn cân bằng với nội bào nhờ sự di chuyển của
nước giữa các khoang cơ thể
 Áp lực thẩm thấu ngoại bào chủ yếu là do ion Natri và HCO3

Linda S. Costanzo Physiology. Chapter 6 Renal Physiology. 6 edit (2018)


8
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Phân loại các rối loạn dịch
Tiêu chảy

Giảm lượng
Thiếu nước
 2 yếu tố cần xem xét dịch cơ thể

o Tổng lượng dịch trong cơ thể Suy thượng


thận
o Độ thẩm thấu dịch Rối loạn dịch
Tăng truyền
dich

Tăng lượng dịch


Ăn mặn
cơ thể

Tiết ADH không


thích hợp

9
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Giảm thể tích dịch trong cơ thể

10
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Giảm thể tích dịch trong cơ thể

 Tiêu chảy gây mất dịch đẳng trương


 Trạng thái cân bằng mới
o Không ảnh hưởng đến độ thẩm thấu
o Giảm thể tích dịch ngoại bào

11
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Giảm thể tích dịch trong cơ thể

 Khát nước gây mất dịch nhược trương (chủ


yếu là nước)
 Trạng thái cân bằng mới
o Tăng đọ thẩm thấu
o Giảm thể tích dịch ngoại bào, nội bào

12
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Giảm thể tích dịch trong cơ thể

 Suy tuyến thượng thận gây thiếu aldosterol, mất dịch


ưu trương (mất chủ yếu NaCl)

 Trạng thái cân bằng mới


o Giảm độ thậm thấu
o Giảm thể tích dịch ngoại bào, tnagw thể tích nội bào

13
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Tăng thể tích dịch trong cơ thể

14
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Tăng thể tích dịch trong cơ thể

 Truyền dịch đẳng trương


 Trạng thái cân bằng mới
o Độ thẩm thấu không thay đổi
o Dịch ngoại bào tăng

15
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Tăng thể tích dịch trong cơ thể

 Ăn mặn
 Trạng thái cân bằng mới
o Độ thẩm thấu tăng
o Dịch ngoại bào tăng, dịch nội bào giảm

16
II. Các rối loạn muối nước thường gặp
Tăng thể tích dịch trong cơ thể

 Tiết ADH không thích hợp (tăng tiết ADH)


 Trạng thái cân bằng mới
o Độ thẩm thấu giảm
o Dịch ngoại bào tăng, dịch nội bào tăng

17
18

You might also like