Professional Documents
Culture Documents
DCBD-Ch07-MOSFET - P2end - 77 Slides
DCBD-Ch07-MOSFET - P2end - 77 Slides
DCBD-Ch07-MOSFET - P2end - 77 Slides
BMĐT
GVPT: Hồ Trung Mỹ
Môn học: Dụng cụ bán dẫn
Chương 7
MOSFET
(Metal-Oxide Semiconductor
Field Effect Transistor)
1
MOSFET
• Giới thiệu
• Khảo sát định tính hoạt động của MOSFET
• Tụ điện MOS
• Hoạt động của MOSFET
• Một số đặc tính không lý tưởng
• Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
• Giới thiệu 1 số ứng dụng của MOSFET
2
Các cấu hình mắc N-EMOS trong mạch
4
N-EMOS – Thí dụ 1
5
N-EMOS – Thí dụ 2
6
N-EMOS – Thí dụ 3
7
Mô hình tín hiệu lớn của N-EMOS
Dựa vào giá trị của VDS, MOSFET có thể được biểu diễn
bằng những mô hình tín hiệu lớn khác nhau
8
Mạch phân cực N-EMOS (1)
• EMOS được dùng nhiều trong IC số (và không cần phân
cực trong các ứng dụng này)
• Người ta cũng sử dụng EMOS trong các mạch khuếch đại
tín hiệu rời hay IC (cần phân cực trong các ứng dụng này)
Mạch phân cực cho N-EMOS Các sụt áp trong mạch phân cực
9
Mạch phân cực N-EMOS (2) – DCLL
• RS trong mạch phân cực dùng để ổn định phân cực như
RE trong mạch BJT, chứ không phải có chức năng tự
phân cực.
• RS càng lớn thì điểm phân cực càng ít nhạy các tham số
transistor khi nhiệt độ thay đổi hay thay transistor khác
• Từ mạch phân cực ta tìn được các sụt áp trong mạch như
sau
• Suy ra
• Vẽ đường tải này trên đặc tuyến truyền đạt ta sẽ tìm ra
được điểm tĩnh Q (V , I ) 10
Mạch phân cực N-EMOS (3)
Phương pháp đại số
với
11
Mạch phân cực N-EMOS (4) – TD
12
Mạch phân cực N-EMOS (5) – TD
13
Mạch phân cực N-EMOS (6) – TD
14
15
16
17
18
19
MOSFET
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
20
MOSFET như mạch khuếch đại
a) Mạch khảo sát tính chất KĐ b) Giải tích tín hiệu nhỏ (AC)
21
Giải tích toàn phần (DC+AC)
22
Mô hình tín hiệu nhỏ – Mô hình pi
a) Bỏ qua sự phụ thuộc của ID b) Kể đến hiệu ứng điều chế
chiều dài kênh dẫn bởi điện trở
vào VDS ở chế độ bão hòa
ra ro = |VA|/ID.
23
Mô hình tín hiệu nhỏ – Mô hình T
Hybrid-π Model
T Model
Mô hình T với rO
gm = ID/VGS
rO= (VA+VDS)/ID VA/ID 25
26
27
Mạch tương đương N-EMOS
28
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ của MOSFET
Z n 2
VDS
ID Cox VG VTN VDS 0 VDS VDS,sat ; VG VTN
L 2
Z Cox
VG VTN
2
I D,sat VDS VDS,sat ; VG VTN
2L
Miền tuyến tính Miền bão hòa Chú ý:
Z = W
30
MOSFET – Đáp ứng AC
• Thường được biễu diễn qua mạch thụ động tín hiệu nhỏ
• Suy từ mạng 2 cổng sau:
G D
input MOSFET output
S S
Cổng vào coi như hở mạch, nogại trừ có tụ ở cực cổng
ID = f (VG, VDS )
31
MOSFET – Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
Khi có bất kỳ tín hiệu AC ở VG hay VDS sẽ sinh ra sự thay đổi ở
ID
I D I D
I D VG VDS
VG V VDS V
DS G
I I D
id g m v g g d vd với gm D và gd
VG V VDS V
DS G
gm = hỗ dẫn
gd = điện dẫn của máng hay kênh dẫn
32
Mạch tương đương tín hiệu nhỏ
33
MOSFET – Các tham số tín hiệu nhỏ
Khi VDS < VDS,sat (i.e., thấp hơn pinch-off hay miền tuyến tính)
Z n Cox
gd (VG VTN VDS )
L
Z n Cox
gm VDS
L
Khi VDS > VDS,sat (i.e., trên pinch-off hay miền bão hòa)
gd = 0
Z n Cox
gm (VG VTN )
L
Chú ý: Các tham số phụ thuộc vào phân cực DC, VG và VDS
34
MOSFET – Đáp ứng tần số
Tần số cắt fT được định nghĩa là tần số làm cho độ lợi dòng là 1.
Chính xác:
35
Công nghệ CMOS
36
So sánh BJT và MOSFET
37
MOSFET loại nghèo (D-MOS)
• Cấu trúc
• Phương trình
• Đặc tuyến
38
Cấu trúc của P-MOS
P-EMOS P-DMOS
39
Các phương trình của P-EMOS
40
Đặc tuyến I-V của P-EMOS
41
Cấu trúc của N-DMOS
• A negative gate
voltage must be
applied to the n-
channel depletion-
mode MOSFET to
turn the device off.
Chú ý:
• Chế độ giàu: dòng tăng hơn so với khi chưa phân cực
• Chế độ nghèo: dòng giảm đi so với khi chưa phân cực
43
Tóm tắt các quan hệ dòng-áp của MOSFET
44
45
Tóm tắt các loại MOSFET (1/4)
46
Tóm tắt các loại MOSFET (2/4)
47
Tóm tắt các loại MOSFET (3/4)
48
Tóm tắt các loại MOSFET (4/4)
49
Transistors as Switches- MOSFET
50
Transistors as Switches- MOSFET Inverter
51
Transistors as Switches- CMOS Inverter
52
CMOS
VDD
VDD
A
PMOS B PMOS
A Y=A C
NMOS
Y=A+B+C
NMOS
Inverter gate
When input voltage is
near mid-point (VDD/2), NOR gate
the circuit consumes
high current. 53
MOSFET static protection.
54
MOSFETs as Current Sources
• A MOSFET behaves as a current source when it is operating
in the saturation region.
• An NMOSFET draws current from a point to ground (“sinks
current”), whereas a PMOSFET draws current from VDD to a
point (“sources current”).
55
Gương dòng điện dùng N-EMOS
56
Current Mirrors - dc Analysis
57
Current Mirrors - Changing the Mirror ratio
58
Current Steering Circuit
59
Example: Current Scaling
• MOS current mirrors can be used to scale IREF up or
down
I1 = 0.2mA; I2 = 0.5mA
0:
60
Review: MOSFET Amplifier Design
61
MOSFET Models
62
Common Source Stage
0
R1 || R2 RD
Av
RG R1 || R2 1 R
S
gm 0
Rin R1 || R2
Rout RD Rout RD rO g m rO RS
63
Common Gate Stage
0
RS || 1 / g m
Av g m RD
RS || 1 / g m RG
1
Rin RS 0
gm
0 0
RS rO || RS
Av Av
1 1
RS rO || RS
gm gm
Rin RG Rin R G
1 1
Rout || RS Rout || ro || RS
gm gm
65
Comparison of Amplifier Topologies
• Mạch KĐ
• Khóa điện tử (analog switch)
• IC: NMOS, PMOS, CMOS, BiCMOS
• ...
67
68
Basic Operation
69
70
71
72
73
74
CMOS inverter for linear operation
75
76
77