Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 34

HOẠT CHẤT

ĐIỀU TRỊ NÁM


TĂNG SẮC TỐ
NÁM DA
CÔNG THỨC
KLIGMAN

Công thức kligman:


5% hydroqinone + 0.1% tretinoin + một corticosteroid nhẹ

Điều trị kết hợp ba (triple-combination therapy):


4% hydroqinone + 0.05% tretinoin + một loại corticosteroid

Bác sĩ da liễu tiến sĩ Albert Kligman


Lịch sử sử dụng Hydroquinone
Hydroquinone

Hydroquinone:
 Là một hoạt chất được điều chế để điều trị trắng da và trị nám. Có thể dung đường bôi, nống độ 1%-
5%, thường nhất là 2% (từ 4% được xem là thuốc)
 Cơ chế: ức chế Tyrosinase
 Tác dụng phụ: cấp tính viêm da, mãn tính là bạc màu móng, chậm lành thương, bệnh lý thần kinh,
hội chứng người có mùi cá, lắng đọng sắc tố xanh hoặc đen trong da
 Ở Châu Âu cấm dùng trong mỹ phẩm, chỉ dung theo toa bác sĩ da liễu.
 Không dung liên tục tối đa 4-5 tháng
Tác dụng phụ của Hydroquinone
CORTICOID

Corticoid là gì:
 Là thuốc kháng viêm thuộc nhóm steroid, được chỉ định trong nhiều bệnh lý khác nhau, trong đó có
một số bệnh lý về da. Corticoid tự nhiên hay còn gọi là glucocorticoid là hormon vỏ thượng thận sản
xuất có vai trò quan trọng duy trì chuyển hóa carbohydrate, protein và chất béo.
 Cơ chế: kháng viêm, ức chế dị ứng, chống tăng sinh tế bào và giúp co mạch máu
 Tác dụng phụ: Đối với da gây teo da, rạn da, giãn mao mạch, bội nhiễm, chậm liền sẹo, trứng cá đỏ,
nốt sần & mụn.
Tác dụng phụ của Corticoid
TRETINOIN

Tretinoin là gì:
 Tretinoin là một loại dược mỹ phẩm, được sử dụng để điều trị da mụn trứng cá, da bị tổn thương do
ánh nắng mặt trời hoặc da có các nếp nhăn nhỏ.
 Cơ chế: tăng tái tạo tế bào sừng, giúp phân tán melanin thượng bì. Gây bong tróc vảy da, giúp thâm
nhập các chất khác tốt hơn.
 Tác dụng phụ: bong vảy, đỏ da, tang nguy cơ bỏng nắng. Ở Châu Âu cấm dùng Tretinoin trong mỹ
phẩm.
CÔNG THỨC KLIGMAN

Bất lợi của công thức Kligman:


 Phải được kê toa bởi bác sĩ da liễu
 Tỷ lệ Hydroquinone cao dễ gây tác
dụng phụ
 Steroid có thể gây mỏng da, giãn mao
mạch, mụn, viêm da
 Không được dung trong thời gian dài

Bác sĩ da liễu tiến sĩ Albert Kligman


HOẠT CHẤT ĐIỀU TRỊ
NÁM
AN TOÀN & PHỔ BIẾN
GIẢI PHÁP MỚI CHO ĐIỀU TRỊ
NÁM MÁ

Một hoạt chất có tác dụng trị nám tốt đòi hỏi phải thoả mãn các đặc tính sau:
 Dễ thấm qua hàng rào da
 Tác dụng đặc hiệu trên men Tyrosinase
 Không gây độc hoặc gây chết tế bào da
 Không gây phản ứng viêm

Các thuốc bôi trị nám má hiện nay còn tồn tại một số nhược điểm sau:
 Chất có hoạt tính mạnh (hydroquinone) thì gây độc và gây viêm
 Chất không gây độc thì tác dụng ức chế Tyrosinase yếu
 Các chế phẩm phối hợp (HQ + RA + Steroids) thì không thể dùng kéo dài
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 1: Trước
Melanin
 Trung hoà gốc tự do  Ferulic Axi
Lactobionic axit
GHK Copper Peptide
Tocopheryl Acetate
 Nonapeptite-1
 Ức chế hoạt động của
Magnesium Sulfate
Melanotropin Undecylenoyl
Phenylalanina

 Tranexamic Acid
 Ức chế Plasminogen,
RNAm
 Phenylethyl Resorcinol
Cyteamine
Vitamin A
 Tạo phức hợp tại các vị
trí men hoạt động  Phytic Acid
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 1: Trước Melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 1: Trước Melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 1: Trước Melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 1: Trước Melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 2: Tổng hợp
melanin
 Ức chế chuyển  Glutathione
Tyrosine T1, tới tiền
melanosome
 Azelaic Axid

 Ức chế Tyrosinase

 Thioctic Acid
 Ức chế chuyển hoá
Dopaquinone - Indole

 Arbutina
 Ức chế khởi động  Vitamin A
melanosome
 Kojic Acid
 Ức chế chuyển
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 2: Tổng hợp
melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 2: Tổng hợp melanin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 3: Dịch chuyển melanin sang tế bào
sừng
 Ngăn ngừa, làm tăng  Niacinamide
nhanh dịch chuyển
 Retinoin
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở
THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 3: Dịch chuyển melanin sang tế bào
sừng
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 4: Melanin nằm trong lớp sừng
 Ascobic Acid
 Giảm melanin bị oxy
Vitamin A
hoá

 Mandelic Acid
 Phân tán melanin

 Lactic Acid
Retinal
 Tẩy da chết cho các lớp Pyruvic Acid
Salicilic Acid
trên của da

 Laser Nd AG532

 Phá huỷ melanin


QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 4: Melanin nằm trong lớp sừng
QUÁ TRÌNH TẠO SẮC TỐ Ở THƯỢNG BÌ
Giai đoạn 4: Melanin nằm trong lớp sừng
Thay đổi độ phân cực của da để có sự
biến dạng tốt hơn. Có tác dụng khử tế
bào
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu
quả
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu quả
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu quả
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu quả
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu quả
Một số hoạt chất điều trị nám hiệu quả
THANKS
!
Any questions?

You might also like