Professional Documents
Culture Documents
BTL ĐSTT Demo
BTL ĐSTT Demo
BTL ĐSTT Demo
Đề tài
Đinh Như Khánh
MỤC LỤC
2. Cơ sở toán
1. Mở đầu
học
5. Đoạn
code Python 3. Phân tích
PCA
4. Ứng dụng
thực tế
2. Cơ sở toán
1. Mở đầu
học
5. Đoạn
code Python 3. Phân tích
PCA
2. Cơ sở toán
1. Mở đầu
học
5. Đoạn
code Python 3. Phân tích
PCA
1. Mở đầu
2. Cơ sở
toán học
2. Cơ sở toán
học
3. MATLAB
4. Nhận xét và kết
luận
ĐỀ TÀI YÊU CẦU
1. Nêu cơ sở lý thuyết của phân tích thành phần chính
“Phân tích PCA để giảm (PCA: Principle Component Analysis)
chiều dữ liệu”
2. Ứng dụng của phân tích PCA để giảm chiều dữ liệu
ĐIỀU NHIỆM VỤ
KIỆN
1. Sinh viên cần có kiến thức về bộ môn
1. Tìm hiểu về cơ sở lý thuyết nền tảng của
thuật toán PCA
ĐSTT nói chung và hiểu biết cơ bản về
phép phân tích thành phần chính trong 2. Thực hành: Input là một file f tùy ý. Số
Machine Learning nói riêng hóa file f. Phân tích PCA. Giảm chiều dữ
liệu. Đánh giá sai số
2. Tìm hiểu các ứng dụng phân tích thành
3. Sản phẩm: là một phần mềm (code
phần chính PCA thực tiễn
Matlab, hoặc Python, ...) có khả năng
giảm chiều của một file dữ liệu tùy ý
QUỸ ĐẠO VECTOR VỊ
TRÍ
Vector vị trí ,y,z)
Xác định được vị trí của điểm M
lim Δ ⃗
𝑟
ⅆ⃗
𝑟
Δ 𝑟⃗ ⃗ = Δ𝑡→0
𝑣
Δ𝑡
=
ⅆ𝑡
⃗
𝑣 𝑇𝐵 =
Δ𝑡 ⅆ𝑥 ⃗ ⅆ𝑦 ⃗ ⅆ𝑧 ⃗
⇒⃗
𝑣= 𝑖+ j+ 𝑘
ⅆ𝑡 ⅆ𝑡 ⅆ𝑡
Δ⃗
𝑟 =𝑟 2 − 𝑟 1
|⃗𝑣|= √ 𝑣 +𝑣 +𝑣
Δ 𝑡 =𝑡 2 −𝑡 1 2 2 2
𝑥 𝑦 𝑧
VECTOR GIA TỐC
Vector gia tốc trung bình Vector gia tốc tức thời
lim Δ ⃗
𝑣
ⅆ⃗
𝑣
Δ ⃗
𝑣 ⃗= Δ𝑡→0
𝑎 =
ⅆ𝑡
⃗
𝑎 𝑇𝐵 = Δ𝑡
Δ𝑡 ⅆ 𝑣𝑥 ⃗ ⅆ 𝑣 𝑦 ⅆ𝑣𝑧 ⃗
⇒⃗
𝑎= 𝑖+ ⃗
j+ 𝑘
ⅆ𝑡 ⅆ𝑡 ⅆ𝑡
Δ⃗
𝑣=⃗
𝑣2− ⃗
𝑣1
Δ 𝑡 =𝑡 2 −𝑡 1
|⃗𝑎|=√ 𝑎 +𝑎 +𝑎
2
𝑥
2
𝑦
2
𝑧
VECTOR GIA TỐC
Vector gia tốc tiếp tuyến Vector gia tốc pháp tuyến
• Phương: trùng với tiếp tuyến của • Phương: trùng với phương pháp
quỹ đạo tại M tuyến của quỹ đạo tại M
• Độ lớn: • Độ lớn:
GIẢI
BÁN KÍNH CONG CỦA QUỸ
ĐẠO
• Là bán kính của vòng tròn
mà quỹ đạo tiếp xúc tại M
• Độ lớn:
BÀI
2 4 3
x 3t - t
3 (SI)
y 8t
GIẢI
a) Vẽ quỹ đạo của vật từ t0=0(s) đến t1=5(s)
• Tập hợp các điểm biểu diễn tọa độ của vật tại những
b) Độ lớn vận tốc tại thời điểm t = 1 (s)
v
x dt
dx
6t 4t 2
x 0
• Lúc t0 = 0s, tọa độ của vật: SI • Phương trình vận tốc toàn phần:
y 0 2 m
2
v(t) v x 2 v y 2 6t 4t 2
8
s
275
x • Độ lớn vận tốc:
• Lúc t1 = 5s, tọa độ của vật: 3 SI
y 40 m
v 2 17 8, 25
s
BÀI
2 4 3
x 3t - t
3 (SI)
y 8t
GIẢI
c) Độ lớn gia tốc tại thời điểm t = 1 (s)
dv x
x dt 6 8t
a
d) Bán kính cong của quỹ đạo tại thời điểm t = 1 (s)
• Phương trình gia tốc tiếp tuyến:
dv 6t 4t 6 8t m
2
• Phương trình gia tốc:
dv
SI a (t)
t s 2
a y 0
y dt
dt
6t 4t 8 2 2 2
s
• Độ dài bán kính cong quỹ đạo:
m
a2 2
2
• Độ lớn gia tốc: v 1
2
2 17 17 17
s R 35,05 (m)
a n (1) 8 2
17
HƯỚNG
MATLAB
• Do công ty MathWorks thiết kế
• Phương trình • Phương trình vận • Phương trình gia • Phương trình gia
chuyển động của tốc của vật trên các tốc của vật trên các tốc tiếp tuyến và
vật trên các trục trục trục gia tốc pháp tuyến
Phương trình vận Phương trình gia của vật
tốc của vật tốc của vật Phương trình tính
• Thời điểm bắt đầu bán kính cong quỹ đạo
• Thời điểm tính vận • Thời điểm tính gia
và kết thúc chuyển của vật
tốc của vật tốc của vật
động của vật
• Thời điểm tính bán
kính cong quỹ đạo
của vật
CODE
MATLAB
CODE
MATLAB
Xóa các dữ liệu hiển thị trên cửa sổ
1. clc
2. clear all Đóng các chương trình cũ
3. close all
4. syms x y t
1. clc
2. clear all Đóng các chương trình cũ
3. close all
4. syms x y t
fprintf
7. fprintf(‘a) Quỹ đạo của vật trong khoảng
In ra màn hình một chuỗi ký tự hoặc
thời gian từ một
t0 đến t1\n
biểu ’) ; số học theo định dạng
thức
mong muốn
Nhậnt0:dữt0liệu
14. t0 = input(‘Nhập = ’)đầu
; vào từ bàn phím
15. t1 = input(‘Nhập t1: t1 = ’) ;
CODE
MATLAB
Nhập giá trị đầu vào
fprintf
7. fprintf(‘a) Quỹ đạo của vật trong khoảng
In ra màn hình một chuỗi ký tự hoặc
thời gian từ t0 đến t1\n ’) ; một biểu thức số học theo định dạng
mong muốn
MATLAB
Vẽ đồ thị
Vẽ quỹ đạo của vật
MATLAB
Vẽ đồ thị
Vẽ quỹ đạo của vật
KẾT QUẢ
CODE
MATLAB Kết quả: Quỹ đạo của vật
25. figure;
26. plot(x_values, y_values, 'LineWidth', 2);
27. title(['ĐỒ THỊ CỦA CHẤT ĐIỂM TỪ t0 =
',num2str(t0), ' ĐẾN t1 = ', num2str(t1)]);
28. xlabel('Ox’);
29. ylabel('Oy’);
30. grid on;
CODE
MATLAB
Xác định vận tốc của vật
Tính đạo hàm của hàm f(x) theo biến
t
CODE
MATLAB
33. t_val = input('Nhập giá trị của t: t = ‘);
MATLAB
43. ax = diff(vx, t);
44. ay = diff(vy, t);
45. a = sqrt(ax^2 + ay^2);
46. a_val = subs(a, t, t_val);
47. fprintf('c) Độ lớn của gia tốc lúc t = %d là:
%f\n', t_val, a_val);
CODE
MATLAB
Xác định bán kính cong của quỹ đạo
MATLAB
50. at = diff(v,t); % Gia tốc tiếp tuyến
51. an = sqrt(a^2 - at^2); % Gia tốc pháp tuyến
52. r = subs(v_val^2/an, t, t_val);
53. fprintf('d) Bán kính cong của quỹ đạo lúc t =
%d là: %f\n', t_val, r);
KẾT QUẢ
Nhận xét
Ưu điểm của MATLAB