Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 55

Đào tạo chuyên môn

HƯỚNG DẪN GIÁM SÁT THI CÔNG


VÀ NGHIỆM THU XÂY TRÁT TƯỜNG
MỤC TIÊU

Họ c viên nhậ n biết đượ c cá c yêu


cầ u, điều kiện và ứ ng dụ ng đượ c
cá c biện phá p thi cô ng:
-Cô ng tá c xây, trá t tườ ng
-Cá c tiêu chuẩ n kỹ thuậ t
NỘI DUNG

1 CÔ NG TÁ C XÂY TƯỜ NG

2 CÔ NG TÁ C TRÁT TƯỜ NG

3 HỎ I & ĐÁ P
Trình tự thi công nghiệm thu

1.Cô ng tá c 2. Thi cô ng
chuẩ n bị theo 3.Nghiệm
(BV, MB, trình tự và thu
trang kỹ thuậ t
TB,ATLĐ)
CÔNG TÁC XÂY TƯỜNG
Chuẩn bị bản vẽ

 Bả n vẽ TKTC đượ c duyệt


 Triển khai bả n vẽ Shop
 TVGS và CĐT duyệt
 Kiểm tra kỹ bả n vẽ trướ c khi phá t hà nh cho thi cô ng
Chuẩn bị mặt bằng thi công

 Vệ sinh là m sạ ch vị trí xây trướ c khi xây

 Chuẩ n bị chỗ để vậ t liệu: gạ ch, vữ a

 Chuẩ n bị dụ ng cụ chứ a vữ a xây: hộ c gỗ hoặ c hộ c tô n,


dung cụ đự ng nướ c ngâ m gạ ch

 Dọ n đườ ng vậ n chuyển vậ t liệu, từ vậ n thă ng và o, từ


máy trộ n .
Chuẩn bị trang thiết bị ATLĐ

 Trang bị BHLĐ đầy đủ ( mũ , giầy, khẩ u trang, quầ n á o


BHLĐ)
 Thi cô ng xây trên độ chênh cao 2m sà n thao tá c phả i
có hệ lan can an toà n
 Hệ thố ng tườ ng biên phả i có : lướ i chắ n vậ t rơi,
chắ n bụ i và dây đeo an toà n.
Chuẩn bị vật tư cho công trình

 Vậ t liệu đú ng chủ ng loạ i quy định ( trong HĐ, yêu cầ u TK,


cá c TCVN và đă ng ký chấ t lượ ng củ a nhà SX).
 Phả i đượ c lấy mẫ u theo quy định ( gạ ch, cá t, XM).
 Mẫ u VL phả i đượ c thí nghiệm tạ i cá c phò ng thí nghiệm hợ p
chuẩ n.
 Nhà thầ u cung cấ p cá c chứ ng chỉ cầ n thiết đố i vớ i vậ t liệu sử
dụ ng như: CO, CQ.
 Nhà thầ u chịu trá ch nhiệm thự c hiện cá c thí nghiệm vậ t liệu.
QĐ về lấy mẫu thí nghiệm VL xây trát
Tham chiếu VB(248) Mã sô : XDVCI.III.8.4.001/V0 phát hành 16/6/2015

Xi mă ng xây trá t Lấy 50kg - Cứ mộ t lô 50 t/1 mẫ u.


- Lô < 50 t xem như 1 lô .

Gạ ch đặ c đấ t 50 viên - Cứ 1 lô 100.000viên/1 mẫ u.
sét nung - Lô < 100.000 xem như 1 lô .

Gạ ch rỗ ng đấ t 20 viên - Cứ 1 lô 100.000viên/1 mẫ u.
sét nung - Lô < 100.000 xem như 1 lô .

Cá t cho bê Lấy 40kg - Cứ 1 lô 350m3 hoặ c 500t/1 mẫ u.


tô ng và vữ a - Lô < 350t, hoặ c<500t xem như 1 lô .

Vữ a xây trá t Kt:40x40x160mm Mỗ i hạ ng mụ c cô ng


03viên/1 tổ việc lấy ít nhấ t 1 tổ mẫ u
Chuẩn bị trang thiết bị, dụng cụ

Máy móc, trang thiết bị:


 Máy trộ n vữ a, Máy trắ c đạ c
Dụng cụ:
 Dao xây, bay, thướ c tầ m, thướ c rú t, dây rọ i, quả rọ i,
nivo
TRÌNH TỰ THI CÔNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT
Trình tự thi công
 Triển khai cô ng tá c trắ c đạ c theo đú ng mặ t bằ ng.
 Vệ sinh tướ i nướ c trướ c, đả m bả o độ ẩ m.
 Xây châ n cơ bằ ng gạ ch đặ c.
 Xây mộ t lớ p để kiểm tra tim cố t.
 Xây tiếp cho đến cố t lanh tô thì dừ ng chờ thi cô ng lanh tô .
 Xây tiếp phầ n tườ ng phía trên lanh tô .
 Xây từ dướ i lên trên - tườ ng chính trướ c phụ sau -xung quanh
trướ c trong sau.
 Xây xong từ ng khu vự c dù ng chổ i quét lạ i mạ ch vữ a.
 Sau khi hoà n tấ t cô ng tá c xây cuố i ngày: dọ n vệ sinh cô ng nghiệp
Yêu cầu kỹ thuật
 Hình dáng - kích thước:

 Kiểm tra cá c kích thướ c ( cử a, lỗ chờ ME ...)

 Bề mặ t tiếp giá p khố i xây (lớ p vữ a tiếp giá p vớ i dầ m, cộ t...).

 Độ thẳ ng, độ phẳ ng ( thả quả dọ i).

 Khoả ng hở giữ a hai hà ng gạ ch khi xây tườ ng 220.

 Quy cá ch viên dọ c- ngang tườ ng 220 ( 5 và 1)

 Viên đặ c tạ i vị trí tườ ng biên và khu vệ sinh.

 Chiều cao mỗ i mộ t đợ t xây khô ng đượ c vượ t quá 1.6m.


Yêu cầu kỹ thuật
 Mạch vữa:
 Mạ ch vữ a ( đứ ng TB=10mm, nằ m TB=8-15mm, mạ ch no vữ a,
khô ng trù ng theo 2 phương
 Mạ ch vữ a phả i đầy.
 Độ ẩ m gạ ch (tướ i nướ c hoặ c ngâ m gạ ch trướ c khi xây.)
 Tiếp giá p giữ a tườ ng và dầ m thì phả i xây xiên, xây bằ ng gạ ch đinh
trá nh nứ t.
 Tiếp giá p củ a tườ ng vớ i mặ t trên củ a đà xử lý mộ t lớ p hồ dầ u và
xây mộ t hà ng gạ ch viên chéo đỉnh tườ ng.
 Hạ n chế cá c lự c va chạ m để khố i xây đạ t cườ ng độ từ từ .
 Xây tiếp lên tườ ng cũ cầ n vệ sinh tướ i nướ c trướ c khi xây tiếp.
Các yêu cầu về sai số đối với khối xây

 Sai số độ phẳ ng bề mặ t tườ ng: Khi ố p bẳ ng thướ c 2m


khoả ng hở khô ng vượ t quá 10mm.
 Sai số độ thẳ ng đứ ng củ a cả bứ c tườ ng khô ng vượ t
quá 15mm;
 Sai số kích thướ c lỗ mở khô ng vượ t quá 10mm.
Liên kết cột bê tông và tường xây
 Để đả m bả o liên kết tườ ng vớ i kết cấ u bê tô ng.

 Khoan và o bê tô ng lỗ sâ u 10cm, cắ m thanh D8 dà i 30cm (phầ n nhô


ra) là m râ u (2 thanh tườ ng 220; 1 thanh tườ ng 110).

 Khoả ng cá ch có râ u thép là 500mm (5 hà ng gạ ch theo phương


đứ ng).

 Trướ c khi cắ m thép và o bê tô ng phả i bô i mộ t mộ t lớ p hoá


chấ t (Vinkem hoặ c tương đương) để tă ng cườ ng liên kết trong bê
tô ng.

 Khoan cắ m râ u thép phả i đượ c nghiệm thu trướ c khi xây.


Một số hình ảnh về quy cách xây tường
Xây tườ ng chữ V và chữ T
Một số hình ảnh về quy cách xây tường
Xây 5 dọ c 3 ngang
Một số hình ảnh về quy cách xây tường

• Xây chèn dướ i dạ dầ m, sà n

• Râ u thép liên tườ ng + cộ t bê tô ng cố t thép


2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
2
6
Nghiệm thu xây

 Phiếu yêu cầ u nghiệm thu.


 Tà i liệu că n cứ nghiệm thu: Bả n vẽ thiết kế, nhậ t
ký cô ng trình, kết quả thí nghiệm vữ a và cá c loạ i vậ t
liệu đầ u và o….
 Nghiệm thu tim trụ c, cố t.
 Biên bả n nghiệm thu khoan cắ m râ u thép liên kết
khố i tườ ng xây vớ i bê tô ng, cô ng tá c xây châ n cơ, tim
mố c.
 Nghiệm thu hoà n thà nh khố i xây: kích thướ c thô , vệ
sinh bề mặ t, mạ ch vữ a.
Các lỗi thường gặp trong thi công xây tường
Các lỗi thường gặp trong thi công xây tường

 Nứt tường:
 Nếu tườ ng nứ t hoặ c xé có đườ ng nứ t từ dướ i 1-2mm thì do vữ a xây, lú c xây,
trá t tườ ng khô ng tướ i nướ c cho bứ c tườ ng.
 Nứ t tườ ng ở ná ch cộ t hoặ c dướ i dầ m (đà ) củ a cô ng trình.

 Nguyên nhân:
 Mó ng bị lú n (xuố ng) nhẹ, hoặ c;
 Quá trình bố trí sắ t sà n đổ BT khô ng đú ng kỹ thuậ t. viên kê thép dù ng đá
1x2 để chêm và o lớ p sắ t sà n và sắ t mũ và trong quá trình đổ BT có sự xê dịch
giữ a 2 lớ p sắ t.
 Xây tườ ng mạ ch vữ a khô ng “no” dẫ n đến thẩ m thấ u qua mạ ch vữ a.
 Cấ p phố i quá ít hoặ c quá nhiều xi mă ng.
 Gạ ch xây dù ng loạ i khô ng tố t lắ m.Gạ ch ép ướ t nung theo cô ng nghệ cổ truyền
dễ bị nứ t hơn gạ ch ép khô nung lò tuy nen.
Các lỗi thường gặp trong thi công xây tường

 Tường xây bị ghồ ghề:


 Khi xây tườ ng cầ n giă ng dây và thả dọ i cho chuẩ n. Khi xây xong mỗ i
hà ng gạ ch thì cầ n điều chỉnh kịp thờ i.
 Đố i vớ i cá c cô ng trình có nhịp cộ t bố trí trên 5m thì cầ n cẩ n trọ ng
trong việc xây tườ ng. Đặ c biệt, cà ng lên cao thì tố c độ xây cà ng
chậ m vì thao tá c trên cao khó khă n hơn so vớ i ở dướ i thấ p.

 Một số biện pháp hạn chế vết nứt:


 Khi xây tườ ng cầ n chú ý về kỹ thuậ t để tườ ng xây thậ t phẳ ng, thẳ ng,
mạ ch vữ a “no” và đượ c miết gọ n gà ng, khô ng để lồ i ra ngoà i.
 Dù ng gạ ch xây nung lò tuy nen
 Tướ i ẩ n tườ ng thườ ng xuyên sau khi xây khoả ng 4-5 ngày.
CÔNG TÁC TRÁT TƯỜNG
Chuẩn bị bản vẽ

 Nhà thầ u cầ n triển khai bả n vẽ Shop


 Tư vấ n giá m sá t và Chủ đầ u tư phê duyệt
 Kiểm tra kỹ bả n vẽ trướ c khi phá t hà nh cho thi cô ng.
Chuẩn bị mặt bằng thi công

 Mặ t bằ ng sạ ch sẽ, đủ diện tích để vậ n chuyển và thao tá c;

 Thờ i điểm bắ t đầ u khi khố i xây đã khô mặ t và tố i thiểu sau


3-5 ngày phụ thuộ c thờ i tiết.

 Đã nghiệm thu vệ sinh cô ng nghiệp, tướ i ẩ m, đắ p mố c trá t;

 Đã nghiệm thu hệ thố ng M&E ngầ m tườ ng: ố ng kỹ thuậ t


điện nướ c, lỗ mở kỹ thuậ t…

 Đã nghiệm thu phầ n đó ng lướ i thép tạ i cá c vị trí giao giữ a


bê tô ng và gạ ch, tạ i cá c vị trí đặ t ố ng cho hệ M&E.
Trang thiết bị an toàn

 CBKT, CN phả i đượ c BHLĐ (mũ , giầy, khẩ u trang, quầ n á o


đầy đủ .)

 Khi thi cô ng độ chênh cao 2m sà n thao tá c phả i có hệ lan


can an toà n;

 Trá t ngoà i, sử dụ ng giá o hoà n thiện mặ t ngoà i đượ c neo


chắ c và o thép chờ sẵ n ở sà n.

 Cứ 5 tầ ng phả i có hệ neo đỡ giá o và lướ i chắ n vậ t rơi.


Chuẩn bị cho vật tư công trình

 Vậ t liệu đú ng chủ ng loạ i quy định trong HĐ, yêu cầ u TK,


cá c TCVN và đă ng ký chấ t lượ ng củ a nhà SX.

 Phả i đượ c lấy mẫ u theo quy định ( cá t, XM).

 Mẫ u VL phả i đượ c thí nghiệm tạ i cá c phò ng thí nghiệm hợ p


chuẩ n.

 Nhà thầ u cung cấ p cá c chứ ng chỉ cầ n thiết đố i vớ i vậ t liệu sử


dụ ng: CO, CQ.
 Nhà thầ u chịu trá ch nhiệm thự c hiện cá c thí nghiệm vậ t liệu.
Quy định lấy mẫu thí nghiệm VL Trát
( Tham chiếu VB(248) Mã sô : XDVCI.III.8.4.001/V0 phát hành 16/6/2015 )

Xi mă ng xây trá t Lấy 50kg - Cứ mộ t lô 50 t/1 mẫ u.


- Lô < 50 t xem như 1 lô .

Cá t cho vữ a Lấy 40kg - Cứ 1 lô 350m3 hoặ c 500t/1 mẫ u.


- Lô < 350t, hoặ c<500t xem như 1 lô .

Vữ a xây trá t Kt:40x40x160mm Mỗ i hạ ng mụ c cô ng


03viên/1 tổ việc lấy ít nhấ t 1 tổ mẫ u
Chuẩn bị máy móc, dụng cụ thi công

 Máy mó c:
• Máy trộ n vữ a, máy tờ i
 Dụ ng cụ :
• Hộ c gỗ hoặ c tô n, bay, thướ c mét, ố ng nivo, thướ c
cá n,bà n chà ,
• Xe rù a, xẻng, xô , dây cướ c...
TRÌNH TỰ THI CÔNG

YÊU CẦU KỸ THUẬT
Trình tự thi công và yêu cầu kỹ thuật

 Là m cá c mố c trá t đượ c gắ n và o tườ ng (khoả ng cá c mố c trá t


3m, Hà ng mố c đầ u tiên cá ch mặ t sà n từ 10-15cm).
 Lướ i thép đượ c đó ng và o ví trí tiếp giá p giữ a tườ ng và BT hoặ c cá c
vị trí cắ t đụ c M&E ( phả i chờ m về mỗ i phía >= 5cm).
 Vữ a đả m bả o chấ t lượ ng, đú ng cấ p phố i thiết kế
 Phả i lấy mẫ u thí nghiệm vữ a ngay tạ i nơi trộ n. SL tổ mẫ u theo quy
định.
 Vữ a trá t phả i đượ c chứ a trong má ng vữ a;
 Trá t vá ch, trụ cộ t, dầ m bê tô ng, phả i tạ o nhá m bằ ng PP vảy vữ a hồ
dầ u.
 (tỉ lệ XM: cá t là 1:1 ) để khô sau 12h (khô ng quá 36h) mớ i đượ c trá t
đả m bả o sự bá m dính;
Trình tự thi công và yêu cầu kỹ thuật

 Trình tự trá t : Trầ n > dầ m > tườ ng > cộ t.


 Trá t theo bề dày đá nh dấ u mố c. Tiến hà nh trá t thử kiểm tra độ
bá m dính kết cấ u.
 Chiều dày trá t từ 1,2 - 2cm, trá t chia là m 02 lớ p. Thự c hiện tuầ n tự
02 lớ p: trá t ló t, lớ p ngoà i.
 Khi ngừ ng trá t phả i tạ o mạ ch ngừ ng hình gãy cho lớ p vữ a.
 Yêu cầ u bề mặ t vữ a trá t khô ng đượ c có dạ ng châ n chim, khô ng có
vết vữ a chảy, vết hằ n củ a dụ ng cụ trá t, vết lồ i lõ m, gồ ghề cụ c bộ
cũ ng như cá c khuyết tậ t khá c ở gó c cạ nh;
Trình tự thi công và yêu cầu kỹ thuật

 Cá c đườ ng gờ cạ nh củ a tườ ng phả i phẳ ng, sắ c nét. Cá c đườ ng


vuô ng gó c kiểm tra bằ ng thướ c ke vuô ng. Cá nh cử a sổ , cử a đi phả i
song song. Mặ t trên bệ cử a sổ phả i có độ dố c theo thiết kế.
 Lớ p vữ a trá t phả i chèn sâ u và o dướ i nẹp khuô n cử a ít nhấ t 10mm.
 Phả i kiểm tra bá m dính bằ ng phương phá p gõ (bằ ng đầ u gậy sắ t).
 Sử a chữ a phồ ng rộ p bằ ng cá ch mở rộ ng và miết chặ t mép vữ a se
mặ t mớ i trá t lạ i.
 Phả i kiểm tra độ phẳ ng bề mặ t trá t bằ ng thướ c nhô m 3m, dây dọ i,
kiểm tra cá c gó c bằ ng ke vuô ng.
 Sau khi trá t phả i che đậy cẩ n thậ n trá nh tá c độ ng thờ i tiết và va
chạ m.
 Sau khi trá t xong 6h phả i tướ i nướ c bả o dưỡ ng và giữ ẩ m bề mặ t
trong khoả ng 3 ngày.
Sai số cho phép trong trát tường

 Đối với mặt trát trong:


 Sai số độ phẳ ng bề mặ t tườ ng: ố p bẳ ng thướ c 2m khoả ng hở
khô ng vượ t quá 2mm;
 Sai số độ thẳ ng đứ ng củ a cả bứ c tườ ng khô ng vượ t quá 10mm.
 Đối với mặt trát ngoài:
 Sai số độ phẳ ng bề mặ t tườ ng: ố p bẳ ng thướ c 2m khoả ng hở
khô ng vượ t quá 3mm;
 Sai số độ thẳ ng đứ ng củ a cả bứ c tườ ng khô ng vượ t quá 10mm
Sai số cho phép trong trát tường

 Đối với mặt trát trong:


 Sai số độ phẳ ng bề mặ t tườ ng: ố p bẳ ng thướ c 2m khoả ng hở
khô ng vượ t quá 2mm;
 Sai số độ thẳ ng đứ ng củ a cả bứ c tườ ng khô ng vượ t quá 10mm.
 Đối với mặt trát ngoài:
 Sai số độ phẳ ng bề mặ t tườ ng: ố p bẳ ng thướ c 2m khoả ng hở
khô ng vượ t quá 3mm;
 Sai số độ thẳ ng đứ ng củ a cả bứ c tườ ng khô ng vượ t quá 10mm
Sai số cho phép trong trát tường

 Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:


 Bả n vẽ thiết kế, nhậ t ký cô ng trình, kết quả thí nghiệm VL, vữ a
 Phiếu yêu cầ u nghiệm thu.

 Nghiệm thu hiện trường:


 Kiểm tra thự c tế thỏ a mã n cá c sai số cho phép về kích thướ c,
 Đả m bả o kỹ - mỹ thuậ t và vệ sinh bề mặ t;
Một số lỗi thường gặp trong trát tường
Nứ t tườ ng trá t
Một số lỗi thường gặp trong trát tường
Nứ t tườ ng trá t

 Nguyên nhân nứt:


 Tườ ng xây trong thờ i gian ngắ n sau trá t ngay dẫ n đến độ ẩ m khá c
nhau củ a mạ ch vữ a và gạ ch.
 Tườ ng khô ng phẳ ng, mạ ch vữ a khô ng đượ c miết gọ n gà ng dẫ n đến
việc lớ p vữ a trá t khô ng đều gây co ngó t cụ c bộ và nứ t vữ a là m nướ c
mưa thẩ m thấ u qua lớ p vữ a.
 Xây tườ ng khô ng chuẩ n, mạ ch vữ a khô ng “no” dẫ n đến thẩ m thấ u
qua mạ ch vữ a. Khi xây xong nếu thiếu nướ c ,để phả n ứ ng thuỷ hoá
xảy ra khô ng hết:
 Cấ p phố i quá ít hoặ c quá nhiều xi mă ng, trá t tườ ng quanh thờ i điểm
giữ a trưa nắ ng,
 Chà mặ t quá kỹ, quá lá ng mà khô ng trá t hồ dầ u, tườ ng khô ng tướ i
nướ c hoặ c tướ i nướ c rồ i trá t ngay.
Một số lỗi thường gặp trong trát tường
Nứ t tườ ng trá t

 Nguyên nhân nứt:


• Vữ a trá t quá nhiều nướ c (xi mă ng) khi đô ng cứ ng trong mô i trườ ng
khô ng khí và XM đô ng cứ ng trong mô i trườ ng nướ c khá c nhau)
• Sử dụ ng vữ a trá t XM má c cao, tạ o ra cá c vù ng ứ ng suầ t kéo cụ c bộ do
sứ c că ng bề mặ t khi co ngó t lớ p vữ a trá t, gây kéo că ng trên bề mă t
khi vữ a XM đô ng cứ ng do phả n ứ ng thuỷ hoá và tạ o cườ ng độ .(đặ c
tính củ a XM khi đô ng cứ ng trong khô ng khí thì co ngó t thể tích)
• Cá t quá mịn. Cá t dù ng xây trá t có hà m lượ ng sét tương đố i lớ n
• Cá c vết nứ t vữ a ở cộ t thườ ng chủ yếu do trá t quá dày(>1.5 cm) hay
bề mặ t quá nhẵ n
Một số lỗi thường gặp trong trát tường
Nứ t tườ ng trá t

 Một số biện pháp xử lý vết nứt:


 Đụ c lớ p vữ a cũ dọ c theo cá c vết nứ t, xử lý kỹ, đủ ẩ m và trá t lạ i bằ ng
vữ a già xi mă ng, cá t mịn.
 Nếu bị dộ p, cầ n đụ c bỏ toà n bộ mả ng tườ ng để trá t lạ i. Lớ p vữ a trá t
phả i để tố i thiểu 7 ngày mớ i cho xử lý chà , trét, sơn nướ c.
 Dù ng vữ a trá t má c thấ p (khoả ng M50),cá t hạ t nhỏ ,ít lẫ n sét.
 Dù ng xi mă ng xây trá t chuyên dù ng có phụ gia tạ o dẻo và chậ m quá
trình đô ng cứ ng.
 Tướ i ẩ m tườ ng thườ ng xuyên sau khi xây khoả ng 4-5 ngày
4
9
5
0
5
1
5
2
5
3
5
4
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN!
(Mr.) | Chức danh
Moblie: | Email:

You might also like