Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 28

Chương 5: Chuỗi

ThạC sỹ: Nguyễn NGọc Quỳnh Như


Định nghĩa: Cho dãy số {un}. Ta gọi tổng tất cả các số hạng của dãy
¥
(TỔNG VÔ HẠN) nå= 1un là chuỗi số
1. un là số hạng tổng quát của chuỗi
2. Tổng riêng thứ n của chuỗi là tổng n số hạng đầu tiên :
Sn=u1+u2+…+un
3. Tổng của chuỗi: S = lim Sn
n® ¥

Nếu S tồn tại và hữu hạn thì chuỗi gọi là chuỗi hội tụ, nếu S không

tồn tại, hoặc tồn tại nhưng bằng thì chuỗi phân kỳ.
Điều kiện cần của sự hội tụ: Nếu chuỗi hội tụ thì: nlim
®¥
un = 0

Từ đây suy ra nếu lim un ¹ 0 hoặc không tồn tại thì chuỗi phân kỳ.
n® ¥
( )
𝑛
1
lim 1+ =𝑒
𝑛→ ∞ 𝑛

Bài 1: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi


¥ æ2n + 3 ö3 n + 2
å çç ÷
÷
n= 1è 2n + 1÷
ø
2(3 n + 2)
3n+ 2 é 2n + 1 ù 2n + 1
æ2n + 3 ö êæ 2 ÷ ö 2 ú
çç ÷ = êçç1+ ú ® e3 ¹ 0
è 2n + 1÷
÷
ø ê è ÷
2n + 1÷
ø ú
êë ú
û
Suy ra chuỗi đã cho phân kỳ theo điều kiện cần
¥
 Chuỗi å un , un ³ 0 với tất cả các số hạng
n= 1

không âm thì gọi là chuỗi không âm


Khi đó, dãy tổng riêng {Sn} là dãy số không giảm nên
chuỗi HT khi và chỉ khi dãy {Sn} bị chặn trên
Để khảo sát sự hội tụ của chuỗi số dương, chúng ta
sẽ sử dụng 1 trong 3 tiêu chuẩn :
1. Tiêu chuẩn so sánh
2. Tiêu chuẩn Cauchy
3. Tiêu chuẩn d’Alembert
Hệ quả:
¥ 1
Chuỗi å a Hội tụ khi α>1 và phân kỳ khi α≤1
n= 1 n

¥
n
Chuỗi cấp số nhân å q hội tụ khi và chỉ khi |q|<1
n= 0
Tiêu chuẩn so sánh 1:
¥ ¥
Cho 2 chuỗi số không âm å un và å v n thỏa
n= 1 n= 1
$ p : un ³ v n " n ³ p
¥ ¥
Khi ấy: 1. å un HT Þ å v n HT
n= 1 n= 1
¥ ¥
2. å v n PK Þ å un PK
n= 1 n= 1
Bài 2: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi
2
a/ å cos n
¥

n = 1 n( n + 1)

Ta thấy: chuỗi dương


cos2 n 1 1
£ £ 2
n(n + 1) n(n + 1) n
¥ 1
mà å 2 là chuỗi hội tụ
n= 1 n

Suy ra chuỗi đã cho hội tụ theo Tiêu chuẩn so sánh 1


¥ 5 + (- 1)n .3
b/ å n+ 3
n= 1 2
Ta thấy: chuỗi dương
5 + (- 1)n .3 8 1
n+ 3
£ n+ 3 = n
2 2 2
¥ æ1ön 1
mà å çç ÷ ÷ ;| q |= là chuỗi hội tụ
n = 1è2ø
÷ 2

Suy ra chuỗi đã cho hội tụ theo Tiêu chuẩn so sánh 1


Tiêu chuẩn so sánh 2:
¥ ¥
Cho 2 chuỗi số không âm å un và å v n thỏa
un n= 1 n= 1
lim = K
n® ¥ v
n
Khi ấy: ¥ ¥
1. Nếu K=∞ thì å un HT Þ å v n HT
n= 1 n= 1

2. Nếu 0<K<∞ thì 2 chuỗi cùng HT hoặc cùng PK


¥ ¥
3. Nếu K=0 thì å v n HT Þ å un HT
n= 1 n= 1
𝑛 𝑛 𝛼 𝛽
𝑛 ≫ 𝑛! ≫ 𝑎 ≫ 𝑛 ≫ ln 𝑛
¥en + n3
Bài 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi a / å n 3
n = 1 2 + ln n

Ta thấy: chuỗi dương n


n 3 n
e +n e æ ö

Khi n→∞ thì un = n ç
: n=ç ÷
3
2 + ln n 2 è2ø÷

n
æ ö
Mà å çe ÷ ;| q |> 1 là chuỗi phân kỳ
¥
çè2ø÷
÷
n= 1

Vậy chuỗi đã cho phân kỳ theo Tiêu chuẩn so sánh 2


1 khi x->0
¥ ln(1 + sin )
b/ å n
2
n = 1 n + ln n

Ta thấy: chuỗi dương


1 1 1
ln(1+ sin ) sin
Khi n→∞ thì u = n : n: n= 1
n
n + ln2 n n n n2

¥ æ 1 ö
Mà å ç ÷; a = 2 là chuỗi hội tụ
çèn 2 ø÷
÷
n= 1

Vậy chuỗi đã cho hội tụ theo Tiêu chuẩn so sánh 2


2
¥ arctg (n + 2n )
c/å n 2
n= 1 3 +n
Ta thấy: chuỗi dương
p
Khi n→∞ thì arctg (n 2 + 2n ) 2 p
un = n 2
: n:
3 +n 3 2.3n

n
æ ö
Mà å ç1÷ ;| q |< 1 là chuỗi hội tụ
¥
çè3 ø÷
÷
n= 1

Vậy chuỗi đã cho hội tụ theo Tiêu chuẩn so sánh 2


a
é
Bài 4: Tìm  để chuỗi hội tụ: a / å ê1- n sin 1 ú
¥ ù
n= 1 ê
ë n úû

Gỉai

Khi n→∞ thì


a a
é 1 ù é æ 1 1 ÷öù 1
ç
un = ê1- n sin ú : ê1- n ç - 3÷
ú : a 2a
êë núû êë ÷
èn 3! n øú 6 n
û
1
Để chuỗi hội tụ: 2a > 1 Û a >
2
a
é ù
Bài 4: Tìm  để chuỗi hội tụ: b / å êln 1 - lnsin 1 ú
¥

ë n
n= 1 ê núû

Gỉai
Khi n→∞ thì
a a
é 1 1 ù é 1 æ1 1 ÷öù
un = êln - lnsin ú : êl n - ln çç - 3÷
÷ú
êë n núû êë n èn 6n øú û
a a
é 1 ù é ù
ê ú ê 1 ú ú é 1
a
ù 1
ê
= êl n n ú ê
= êl n = ê- l n(1- )ú : a 2a
1 1 ú 1 ú ê 6 n 2
ú 6 n
ê - ú ê 1- ú ë û
êë n 6n 3 ú û ë ê 6 n 2ú
û
1
Để chuỗi hội tụ: 2a > 1 Û a >
2
Tiêu chuẩn d’Alembert :
¥
Xét chuỗi số dương: å un
n= 1

• D < 1 : h ội t ụ
un 1
D  lim Dn  lim • D > 1 : phân kỳ
n  n  un

• D = 1 : không có kết luận


Tiêu chuẩn Cauchy :
¥
Xét chuỗi số dương: å un
n= 1

• C < 1 : h ội t ụ

C  lim Cn  lim n un • C > 1 : phân kỳ


n  n 
• C = 1 : không có kết luận
¥ 3n n !
Bài 5: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi a/ å n
n= 1 n

Ta thấy: chuỗi dương


3n n !
un = n
n
3n + 1(n + 1)! 3n.3.n !( n + 1) 3 n.3.n !
un + 1 = n+ 1
= =
(n + 1) (n + 1) ( n + 1) ( n + 1)n
n

un + 1 3n.3.n ! n n 3n n 3 3
= n
. n = n
= n
= n
un (n + 1) 3 n ! ( n + 1) ( n + 1) æ 1ö
çç1+ ÷ ÷
n n
è n ÷
ø
un + 1 3 3
lim = lim n
= > 1 => chuỗi phân kỳ theo d’Alembert
un æ 1ö e
çç1+ ÷
è n ø÷ ÷
¥ 2.5.8...(3n - 1)
b/ å Ta thấy: chuỗi dương
n = 11.6.11...(5n - 4)

2.5.8...(3n - 1)
un =
1.6.11...(5n - 4)
2.5.8...(3n - 1)(3n + 2) 3n + 2
un + 1 = = un .
1.6.11...(5n - 4)(5n + 1) 5n + 1

un + 1 3n + 2 3
lim = lim = <1 => chuỗi hội tụ theo d’Alembert
un 5n + 1 5
¥ 3n + 2 n
5
c/å n ( ) Ta thấy: chuỗi dương
n= 1 4n + 3
3n + 2 n
5
un = n ( )
4n + 3

n 3n + 2 n 5 3
lim un = lim n = <1
4n + 3 4

=> chuỗi hội tụ theo Cauchy


n3
¥ æ 1ö
d / å ççcos ÷÷ Ta thấy: chuỗi dương
n= 1è n ÷
ø

n3 n2
æ 1ö æ 1ö
lim un = lim ççcos ÷
n n
÷
÷ = lim ççcos ÷
÷
è n ø è n÷
ø
- n2
æ ö2n2
1 - 2n2 ÷ - 1/2
= l im çç(1- 2
) ÷
÷ = e < 1
è 2n ø

=> chuỗi hội tụ theo Cauchy


Chuỗi số
¥
n n
å (- 1) un = - u1 + u2 - u3 + ... + (- 1) un + ..., un ³ n, " n
n= 1
gọi là chuỗi đan dấu

Tiêu chuẩn Leibnitz :


ìï un £ un- 1 ¥
ïï (- 1)n
un hội tụ
Nếu í lim u = 0 thì chuỗi å
ïï n n= 1
ïî n® ¥

Khi ấy, ta gọi chuỗi đó là chuỗi Leibnitz và tổng S của


chuỗi thỏa 0≤S≤u1
¥ (- 1)n
Bài 6: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi å
n= 1 2n + 1

1
Ta có : un = đơn điệu giảm và dần về 0
2n + 1
Nên chuỗi đã cho hội tụ theo Leibnitz
Chuỗi có dấu tùy ý:
Tiêu chuẩn hội tụ tuyệt đối:
¥
Nếu chuỗi å | un | hội tụ
n= 1
¥
Thì chuỗi å un hội tụ
n= 1
¥ ¥
Khi đó: å un £ å | u n |
n= 1 n= 1
¥
Và ta gọi chuỗi å un là chuỗi hội tụ tuyệt đối
n= 1
Chuỗi có dấu tùy ý:
Tiêu chuẩn Cauchy và D’Alembert

Nếu  un hội tụ hay phân kỳ theo tc
n 1

Cauchy hoặc D’Alembert thì  un cũng vậy
n 1

Ghi nhớ:

Nếu  un phân kỳ theo tc so sánh
n 1

thì không có kết luận gì cho  un
n 1
¥ (2n + 3)cos3n
Bài 7: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi a / å 3
n= 1 n7 + n + 1

Chuỗi có dấu tùy ý


(2n + 3)cos3n 2n + 3
un = £
3 3
n7 + n + 1 n7 + n + 1
2n + 3 2
n® ¥ : :
3 7
n + n+ 1 n 4/3

æ2 ö
¥
Mà å ççèn 4/3 ø÷
÷
÷ hội tụ
n= 1

=> chuỗi hội tụ tuyệt đối


¥ arctan(- n )n
b/ å
n= 1 4 2n 6 + 3n

Chuỗi có dấu tùy ý

arctan(- n )np /2 p
un = £ 4 3/2 = 4 3/2
4
2n 6 + 3n 2n 2 2n

¥ æ1 ö
Mà å çç 3/2 ÷
÷
÷ hội tụ
è
n= 1 n ø

=> chuỗi hội tụ tuyệt đối


¥ (- 1)n (2n + 1)
c/å
n= 1 n+ 2

Chuỗi đan dấu


(- 1)n (2n + 1)
lim Không tồn tại
n+ 2

=> chuỗi phân kỳ theo điều kiện cần


n
¥ (- 1) 2.5.8...(3n + 2)
d/å n
n= 1 2 (n + 1)!

Ta thấy: chuỗi có dấu tùy ý

(- 1)n 2.5.8...(3n + 2)
un = n
2 (n + 1)!
(- 1)n + 12.5.8...(3n + 2)(3n + 5) 3n + 5
un + 1 = n
= un (- 1)
2 .2(n + 1)!( n + 2) 2n + 4

un + 1 3n + 5 3
lim = lim = > 1 => chuỗi phân kỳ theo d’Alembert
un 2n + 4 2

You might also like