Download as pptx, pdf, or txt
Download as pptx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

第八课:

苹果一斤多少钱
Bài 8:
MỘT CÂN TÁO
BAO NHIÊU TIỀN

主讲人:阮垂玲
生伺 – Shēngcí
TỪ MỚI
买 mǎi 少 shǎo 一共 yígòng

水果 shuíguǒ 块 kuài (yuán) 给 gěi


píngguǒ (元) zhǎo
苹果 máo

jīn 毛
斤 fēn
gōngjīn 分
公斤 hái
guì 还
贵 biéde
le 别的
了 júzi
ba 橘子
吧 zěnme
duōshao 怎么
多少 mài
duō 卖
多 liǎng
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

1 买 mǎi 动 mua
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

2 水果 shuǐguǒ 名 hoa quả

3 苹果 píngguǒ 名 táo
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

4 斤 jīn 量 cân

5 公斤 gōngjīn 量 cân, kg
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

6 贵 guì 形 đắt

7 了 le 助 trợ từ
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

8 吧 ba 助 trợ từ
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

9 多少 duōshao 代 bao nhiêu

10 多 duō 形 nhiều

11 少 shǎo 形 ít
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

12 块 kuài 量 đồng (đơn vị tiền của


Trung Quốc)
13 元 yuán 量
14 hào
15
毛 máo 量 bằng 1/10 của 1 đồng
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

16 分 fēn 量 xu = 1/100 của 1 đồng

17 还 hái 副 còn, vẫn còn


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

18 别的 biéde 代 khác, cái khác


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

19 橘子 júzi 名 quýt, quả quýt


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

20 怎么 zěnme 代 thế nào


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

21 卖 mài 动 bán

22 两 liǎng 数 hai
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

23 一共 yígòng 副 tổng cộng

24 给 gěi 动 đưa, cho

25 找 zhǎo 动 tìm, trả lại (tiền thừa)


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ
xiāngjiāo
26 香蕉 名 quả chuối
STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

27 葡萄 pútao 名 quả nho


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

28 西瓜 xīguā 名 dưa hấu


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

29 梨 lí 名 quả lê

30 桃 táo 名 quả đào


STT Tiếng Trung Phiên Âm Từ loại Nghĩa của từ

31 草莓 cǎoméi 名 quả dâu tây


课文 – Kèwén
BÀI ĐỌC
A: 你买什么?
Nǐ mǎi shénme ?
B: 我买水果。苹果一斤多少钱?
Wǒ mǎi shuíguǒ. Píngguǒ yì jīn duōshao qián.
A: 三块。
Sān kuài.
B: 三块?太贵了。两块五吧。
Sān kuài ? Tài guì le. Liǎng kuài wǔ ba.
A: 你要几斤?
Nǐ yào jǐ jīn ?
B: 我买五斤。
Wǒ mǎi wǔ jīn.
A: 还要别的吗?
Hái yào biéde ma ?
B: 橘子怎么卖?
Júzi zěnme mài ?
A: 两块。
Liǎng kuài.
B: 要两斤。一共多少钱?
Yào liǎng jīn. Yígòng duōshao qián ?
A: 一共十六块五(毛)。你给十六块吧
Yígòng shíliù kuàiwǔ (máo). Nǐ gěi shíliù kuài ba.
A: 给你钱。
Gěi nǐ qián.
B: 这是五十,找您三十四块。
Zhè shì wǔshí, zhǎo nín sānshísì kuài.
A: 你买什么?
B: 我买水果。苹果一斤多少钱?
A: 三块。
B: 三块?太贵了,两块五吧。
A: 你要几斤?
B: 我买五斤。
A: 还要别的吗?
B: 橘子怎么卖?
A: 两块。
B: 要两斤。一共多少钱?
A: 一共十六块五(毛)。你给十六块吧。
B: 给你钱。
A: 这是五十,找您三十四块。
注释– Zhùshì
CHÚ THÍCH
Biểu thị ngữ khí yêu
cầu, thương lượng.
Ví dụ: 两个人。
两国。
太贵了, 三块五吧。 两斤。
你给二十二块吧。

Trợ từ ngữ khí 两 + 量伺


吧 两 + lượng từ
 Trọng âm từ
Những từ có ba âm tiết trở lên, trọng âm rơi
vào âm tiết cuối cùng.
听力 - Tīnglì
LUYỆN NGHE
Phân biệt âm, thanh điệu

shū běn zhǐ bǐ


dāo zhuō yǐ chá
bēi bāo huà huàr
zì bào xìn xié
wà yī mào biǎo
Phân biệt âm, thanh điệu

dānxīn tán xīn


chítáng shítáng
tóuděng tóu téng
dòngcí tóngshì
Phân biệt âm, thanh điệu
Běijīng měi tiān hǎochī wǎncān
yǐqián yǔyán kěnéng lǚxíng
fǔdǎo xǐzǎo kǒuyǔ kěyǐ
cǎisè hǎokàn zěnyàng wǔfàn
mǔqin xǐhuan jiějie yǎnjing
Phân biệt âm, thanh điệu

xiǎoháir hǎowánr méi shìr liáotiānr


yìdiǎnr yíxiàr yíhuìr yíkuàir
yǒudiǎnr chàng gēr yǎnjìngr míngpáir
qù nǎr qù nàr zài nǎr zài zhèr
Thanh nhẹ

gāo de dī de nán de nǚ de
bái de hóng de lǜ de rènao
yuèliang běnzi jiǎozi zhuōzi
Đọc liền nhiều âm tiết

liúxuéshēng túshūguǎn fēijīchǎng


huǒchēzhàn chūzūchē dàshǐguǎn
zúqiúchǎng diànyǐngyuàn yùndònghuì
tàijíquán huàzhuānpǐn xiǎochīdiàn
Đọc liền nhiều âm tiết

tài guì le tài suān le tài là le


tài tián le tài xián le tài yóu le
tài pàng le tài yuan le tài lèi le
tài kùn le tài lěng le tài rè le
Nhận biết chữ Hán

买苹果 买馒头 买饺子 买米饭


多少钱 多少斤 多少人 多少老师
还买吗 还要吗 还吃吗 还喝吗
还买 还去 还要 还吃
Hoàn thành hội thoại

A: 你买什么?
B: …………………………
A: 你买多少?
B: .......................................
A: 还要别的吗?
B: ...................................... ?
A: 一共……………………
Hoàn thành hội thoại

A: …………………………..?
B: 我买橘子。一斤多少钱?
A: ……………. 。
B: 我买五斤。一共多少钱?
A: …………………………..?
B: 不要。谢谢!
谢谢

You might also like