Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - Quyết Định Marketing Chiến Lược 4P-Update
Chuong 3 - Quyết Định Marketing Chiến Lược 4P-Update
Khái niệm
Quyết định: là kết quả của quá trình xác định và lựa chọn một phương án có
thể có để giải quyết một vấn đề hay thực hiện một công việc nào đó cần phải
giải quyết trong đời sống. (Đặng Khắc Ánh, 2008)
Quyết định marketing chiến lược: bao gồm tất cả các quyết định ảnh hưởng
tới giá trị khách hàng ( STP, 4P…) trên cơ sở tư duy chiến lược định hướng
phát triển hoạt động marketing của DN trong thời gian tương đối dài, liên
quan tới nhiều đối tượng khác trong hệ thống tổ chức doanh nghiệp.
3.2 Quy trình ra quyết định marketing chiến lược
B1.Phân khúc thị trường B2.Lựa chọn thị trường B3.Đinh vị thị trường
(Segmenting) mục tiêu (Targeting) (Positioning)
• Xác định tiêu thức phân đoạn • Đánh giá mức độ hấp dẫn của • Xác định vị thế
• Tiến hành phân đoạn đoạn thị trường • Lựa chọn chiến lược vị thế/hình
• Nhận dạng các đặc tính cơ bản • Xác định thị trường mục tiêu ảnh cho sản phẩm
của từng phân đoạn và đặt tên
từng Nhóm
Ghi nhớ: Ba bước cơ bản trên có mối quan hệ chặt chẽ, thành công của bước sau phụ thuộc
vào kết quả của bước trước
3.3.1 Ra quyết định S-T-P
(B3) Ra quyết định định vị thị trường (Positioning)
2.Xác 5.Quyết
1.Đánh 3.Tuyên
định đối 4.Lập sơ định
giá nội ngôn
thủ cạnh đồ định vị phương
lực định vị
tranh án định vị
3.3.2 Ra quyết định về chiến lược sản phẩm
3.3.2.4 Quyết định về chiến lược phát triển sản phẩm mới
3.3.2.1 Quyết định về sản phẩm
a. Quyết định về sản phẩm đơn lẻ + Đặc tính sản phẩm: Chất lượng SP;
Tính năng sản phẩm; Kiểu dáng, thiết kế
Đặc tính sản SP
phẩm + Làm thương hiệu: Xây dựng và quản
lý thương hiệu
+ Đóng gói bao bì: Thu hút sự chú ý; mô
Dịch vụ hỗ Làm thương tả SP; tạo ra giao dịch
trợ SP hiệu
+ Nhãn mác: Bao gồm các nhãn đơn
đính vào sản phẩm hay dạng có đồ họa
phức tạp trên bao bì => Nhận diện
thương hiệu; mô tả SP; quảng bá thương
Đóng gói hiệu
Nhãn mác
bao bì + Dịch vụ hỗ trợ SP: Khảo sát KH;
chăm sóc KH trước và sau bán.
3.3.2.1 Quyết định về sản phẩm
• Chi nhiều cho cải tiến SP, P2,P3,P4 => Thị phần cao?
Phát triển • Giữ nguyên hoặc chi ít để giữ LN => Lợi nhuận hiện tại cao?
• Điều chỉnh SP => thu hút người dùng mới, phân khúc mới
Trưởng thành • Điểu chỉnh 4P => tăng mức độ sử dụng SP, tăng doanh thu.
• Duy trì SP, tái định vị => đưa SP lại giai đoạn trưởng thành
Suy thoái • Thu hoạch SP, giảm chi phí => duy trì được Dthu ngắn hạn
3.3.2.2 Quyết định về dịch vụ
Nhân viên DV
Chất lượng DV
được hài lòng, Giá trị DV cao hơn
nội bộ
làm việc hiện hữu
Đánh giá
và phản
ứng
trước sự
thay đổi
giá
(Nguyên
lý tiếp
thị,
trang
403)
3.3.4 Ra quyết định phân phối
3.3.4.3 Quyết định tiếp thị hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng
3.3.4.1 Quyết định thiết kế kênh phân phối
Trách nhiệm của các thành viên trong kênh phân phối
Dữ liệu tăng
Các dòng SP
Kinh nghiệm trưởng, lợi
được bày bán
nhuận
b. Quản lý và thúc đẩy các thành viên trong kênh phân phối
DN và nhà phân phối cùng nhau lập kế hoạch về:
a. Bản chất và tầm quan trọng của tiếp thị hậu cần
b. Các chức năng chính của tiếp thị hậu cần
c. Quản lý hậu cần đồng nhất
3.3.4.3 Quyết định tiếp thị hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng
a. Bản chất và tầm quan trọng của tiếp thị hậu cần
+ Tiếp thị hậu cần (Phân phối vật chất): là hoạt động phân phối vật chất liên quan đến việc lập kế
hoạch, triển khải, kiểm soát dòng chảy thực của hàng hóa, dịch vụ và mọi thông tin liên quan từ điểm
xuất hàng đến điểm tiêu thụ nhằm đáp ứng nhu cầu Kh và tạo ra lợi nhuận.
+ Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý dòng chảy giá trị gia tăng ở thượng tầng, hạ tầng của nguyên vật
liệu, sản phẩm cuối cùng và thông tin liên quan giữa nhà cung cấp, doanh nghiệp, đại lý bán lại và
khách hàng cuối cùng.
3.3.4.3 Quyết định tiếp thị hậu cần và quản trị chuỗi cung ứng
Doanh số
Vòng đời SP Thị phần
bán hàng
3.3.5.1 Quyết định về chiến lược quảng cáo
c. Phát triển chiến lược quảng cáo
Sáng tạo thông
điệp QC
+ Vượt ra ngoài sự hỗn loạn về QC
+ Kết hợp quảng cáo với giải trí (Giải trí lồng ghép thương hiệu)
+ Chiến lược thông điệp: có ý nghĩa – đáng tin cậy – khác biệt
+ Phong cách thể hiện: những điều bình dị của cuộc sống – phong cách sống – huyền
ảo giả tưởng – tâm trạng hoặc hình ảnh- âm nhạc – biểu tượng cá tính – chuyên môn kỹ
thuật – bằng chứng khoa học – bằng chứng qua lời chứng nhận hoặc ngôi sao đại diện.
+ Thông điệp do người tiêu dùng tạo ra
3.3.5.1 Quyết định về chiến lược quảng cáo
c. Phát triển chiến lược quảng cáo
Lựa chọn phương tiện quảng cáo
+ Xác định phạm vi và tần suất
ảnh hưởng
+ Vai trò quảng bá tốt: đặc biệt khi những nguyên tắc PR và Marketing dần trùng lặp =>
dễ dàng quảng bá thương hiệu
+ DN có hiểu được sở thích, hành vi người tiêu dùng nước khác hay không?
+ DN có thể cung cấp sản phẩm hấp dẫn và có tính cạnh tranh không?
+ DN có thể thích nghi với môi trường văn hóa kinh doanh và làm việc với các
đối tác nước ngoài không?
+ Các nhà quản lý của DN có đủ kinh nghiệm cần thiết ở tầm quốc tế?
+ Các cấp quản lý trong DN đã cân nhắc tác động của thể chế chính sách và
môi trường chính trị tại các nước sở tại không?
3.3.5.6 Quyết định về chiến lược marketing toàn cầu
c. Quyết định thâm nhập thị trường nào
Các chỉ số xác định thị trường tiềm năng
3.3.5.6 Quyết định về chiến lược marketing toàn cầu
d. Quyết định cách thức thâm nhập thị trường đã chọn
3.3.5.6 Quyết định về chiến lược marketing toàn cầu
e. Quyết định về chương trình marketing toàn cầu
- Chiến lược marketing chuẩn hóa
- Chiến lược marketing được điều chỉnh theo từng thị trường
- Quyết định 4P toàn cầu
3.3.5.6 Quyết định về chiến lược marketing toàn cầu
f. Quyết định tổ chức marketing toàn cầu