Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - MĐ
Chuong 6 - MĐ
1
6.1 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI MẠNG 4 CỰC
Mạng 4 cực (mạng 2 cửa) là phần mạch trao đổi năng
lượng, tín hiệu điện từ thông qua 2 cửa. Theo quy ước,
dòng điện đi vào cực này = dòng điện đi ra khỏi cực kia
của cửa đó
1 I1 I2 2
+ +
Mạng
U 1 I U 2
I1 4 cực 2
- -
1 ’
2 ’
2
6.1 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI MẠNG 4 CỰC
Mạng 4 cực thụ động, tích cực:
t
Thụ động: W(t ) [u1 ( )i1 ( ) u2 ( )i2 ( )]d 0
Tích cực: W(t ) 0
3
6.1 KHÁI NIỆM & PHÂN LOẠI MẠNG 4 CỰC
3 sơ đồ điển hình mạng 4 cực đối xứng: T, , X
Z1 Z1 Z1
Z2 Z2 Z2
Hình T Hình
đối xứng đối xứng
Z1
Z2 Z2
Z1
Hình X
đối xứng
4
6.2 CÁC HỆ PT ĐẶC TÍNH CỦA MẠNG 4 CỰC
5
1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TÍNH TRỞ KHÁNG
I1 I2
+ +
U 1 Ma trận Z U 2
- -
U
1 z11 I1 z12 I 2 U1 z11 z12 I1
U Z .I
U 2 z21I1 z22 I 2 U 2 z21 z22 I 2
z11 z12
Z - Ma trận trở kháng của M4C
z21 z22
U U U
U1 z12 1 z 2
z11 z21 2
I2
22
I
I1 I 2 I 0 I1 0
1 I2 0 I 2 0 1
6
Mạng 4 cực tương hỗ: z12 z21
Mạng 4 cực đối xứng: z12 z21 ; z11 z22
Z1 Z2
Ví dụ: Hãy tìm ma trận Z của M4C + +
I1 I2
U 1 Z3 U 2
Hở mạch cửa 2, I2 0:
- -
U 1 U 2
z11 Z1 Z 3 , z21 Z3
I1 I2 0
I1 I2 0
( Z1 Z 3 ) Z 3
Hở mạch cửa 1, I1 0 : Z
Z
3 ( Z 2 Z )
3
U 2 U 1
z22 Z 2 Z3 , z12 Z3
I2 I2 I1 0
I1 0
7
2. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TÍNH DẪN NẠP
I1 I2
+ +
U 1 Ma trận Y U 2
- -
I
1 y11U1 y12U 2 I1 y11 y12 U1
I Y .U
I 2 y21U1 y22U 2 I 2 y21 y22 U 2
y11 y12
Y - Ma trận dẫn nạp của M4C
y21 y22
I1 I2 I1 I2
y11 y21 y12 y22
U
1 U 2 0
U 1 U 2 0U 2 U1 0
U 2 U 1 0
8
Mạng 4 cực tương hỗ: y12 y21
Mạng 4 cực đối xứng: y12 y21 ; y11 y22
Y1
Ví dụ: Hãy tìm ma trận Y của M4C + I I2 +
1
U 1 Y2 Y3 U 2
Ngắn mạch cửa 2, U 2 0 : - -
I1 I2
y11 Y1 Y2 y21 Y1
U 1 U U 1 U
2 0 2 0
( Y1 Y2 ) -Y1
Y
Ngắn mạch cửa 1, U 1 0 :
1Y ( Y1 Y )
3
I2 I1
y22 Y1 Y3 y12 Y1
U 2 U 1 0 U 2 U 1 0
9
3. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT
I1 I2' I 2
+ +
U 1 Ma trận A U 2
- -
U
1 a11U 2 a12 I 2 U1 a11 a12 U 2
I1 a21U 2 a22 I 2 I1 a21 a22 I 2
a11 a12
A - Ma trận truyền đạt của M4C
a21 a22
I U
I
U1 a12 1 a 1
a11 a21 1
22
U U
2
I 2 U 0
I 2 U 0
2 I2 0 I 2 0 2 2
10
Mạng 4 cực tương hỗ: det A a11a22 a12 a21 1
Mạng 4 cực đối xứng: det A 1 ; a11 a22
Ví dụ: Hãy tìm ma trận A của M4C
Z1/2 I2 Z1/2
+ + I1 +
+ I2
I1
a) U 1 2Z2 U 2 b) U 1 2Z2 U 2
- -
- -
Hở mạch cửa 2 của M4C hình a , I2 0 :
U 1 Z1 I1 1
a11 1 a21
U 2 I 0 4Z 2
U 2 I 0 2 Z 2
2 2
12
4. HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẶC TÍNH TRUYỀN ĐẠT NGƯỢC
I1' I1 I2
+ +
U 1 Ma trận B U 2
- -
U
2 b11U1 b12 I1 U 2 b11 b12 U1
I 2 b21U1 b22 I1
I 2 b21 b22 I1
b11 b12
B - Ma trận truyền đạt ngược của M4C
b21 b22
U 2 I2 U 2 I2
b11 b21 b12 b22
U U 1 I1 U 0 I1 U 0
1 I1 0 I1 0 1 1
U
1 h11 I1 h12U 2 U1 h11 h12 I1
I 2 h21I1 h22U 2
I 2 h21 h22 U 2
h11 h12
H - Ma trận hỗn hợp của M4C
h21 h22
U 1 I2 I2 U 1
h11 h21 h22 h12
I1 U I1 U 2 0 U 2 U 2
2 0
I1 0 I1 0
I
1 g11U1 g12 I 2 I1 g11 g12 U1
U 2 g 21U1 g 22 I 2
U 2 g 21 g 22 I 2
g11 g12
G - Ma trận hỗn hợp ngược của M4C
g 21 g 22
I1 U 2 U 2 I1
g11 g 21 g 22 g12
U 1 I2 0
U 2 I2 0
I2 U 1 0
I2 U 1 0
Z = Y ; Y=Z -1 -1
17
6.3 CÁC SƠ ĐỒ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA M4C
Sơ đồ tương đương hình T: Sơ đồ tương đương hình :
Z1 Z2 Y1
Z3 Y2 Y3
z11 Z1 Z 3 y11 Y1 Y2
z11 z12 y11 y12
Z= : z22 Z 2 Z 3 Y= : y22 Y1 Y3
z21 z22 y21 y22
z12 z21 Z 3 y12 y21 Y1
Z1 z11 z12 Y1 y21 y12
Z 2 z22 z12 Y2 y11 y12
Z z z Y y y
3 12 21 3 22 12
18
6.4 GHÉP NỐI CÁC MẠNG 4 CỰC
1. Ghép dây chuyền:
I1 I2' I2 I1 I2
+ + + +
U 1 A1 U 2' A2 U 2 U 1 A1A2 U 2
- - - -
Z2 2Z2 2Z2
A T =A A A =A A
20
Z1 Z1 Z1
( 1 )
4Z 2 2 1 2
A A
1 1 ( 1 Z1 )
2Z 1 2 Z 2
2 4Z 2
Z1 Z1 Z1 Z1 Z1
( 1 ) 1 (1 ) Z (1 )
2 1
4Z 2 2 2Z 2 4Z 2
A T =A A
1 1 ( 1 Z1 ) 1 Z1
2Z 1 Z (1 )
2 2Z 2 4Z 2 2 2Z 2
Z1 ( 1 Z1 ) Z1
(1
Z1
) Z
1
2 4Z 2 2 2 Z
1
A =A A 2
1 ( 1 Z1 ) 1 1 Z1 Z1
2 Z 2 4Z 2 2 Z 1 Z (1 4Z ) (1 2Z )
2 2 2 2
21
2. Ghép nối tiếp – nối tiếp:
I1 I2
+ U 1' Z1 U 2' + I1 I2
+ +
U 1 I1 U 2 U 2
I2 U 1 Z1+Z2
U 1'' Z2 U 2'' - -
- -
U
U '
U ''
U '
U ''
I1
= ' + '' = Z1 Z2
1 1 1 1 1
' Z=Z1 +Z2
U 2 U
2 U2
''
U 2 U 2 I 2
n
Tổng quát có n M4C ghép nối tiếp – nối tiếp: Z= Z i
i 1
22
3. Ghép song song – song song:
I1' I2'
I2 +
+ I1 Y1 I1 I2
+ +
U 1 I1'' I2'' U 2 U 1 Y1+Y2 U 2
- Y2 - - -
I
I '
I ''
I '
I ''
U1
= ' + '' = Y1 Y2
1 1 1 1 1
' Y=Y1 +Y2
I 2 I
2 I2
''
I 2 I 2 U 2
n
Tổng quát có n M4C ghép song2-song2: Y= Yi
i 1
23
Ví dụ: Tìm ma trận Y của M4C:
L L
R
C
L L
R C R
R
R R
1 1
(sL+ sC ) sC (1-LC 2
) 1
ZT 1 j
YT ZT
1 (sL+ 1 ) L(LC 2) 1 (1-LC )
2 2
sC sC
2 1
R
Y R Y=YT +Y
1 2
R R
24
4. Ghép nối tiếp – song song:
I1 I2'
+ U 1' H1 I2 + I1 I2
+ +
U 1 I1 U 2 U 2
I2'' U 1 H1+H2
U 1'' H2 - - -
-
U U '
U ''
U '
U ''
I1
= ' + '' = H1 H 2
1 1 1 1 1
' H=H1 +H 2
I 2 I
2 I2
''
I 2 I 2 U 2
n
Tổng quát có n M4C ghép nối tiếp-song : 2
H= H i
i 1
25
5. Ghép song song - nối tiếp:
I1' I2
+ I1 U 2' + I1 I2
G1 + +
U 1 I1'' I2 U 2 U 1 G1+G2 U 2
- U 2''
- -
G2 -
I
I '
I ''
I '
I ''
U1
= ' + '' = G1 G 2
1 1 1 1 1
' G=G1 +G 2
U 2 U2 U2
''
U 2 U 2 I 2
n
Tổng quát có n M4C ghép nối tiếp-song : 2
G= Gi
i 1
26
6.5 CÁC THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA M4C
1.Trở kháng vào M4C:
a.Trở kháng vào sơ cấp: Z1 I1 I2
U 1 + + M4C
+
Zv1 = E 1 U 1 U 2 Z2
I1 - -
tuyến tính -
Zv1
U1 z11I1 z12 I 2 z11Z 2 Z
, U2 Z 2 I 2 Z v1
U 2 z21I1 z22 I 2 Z 2 z22
Z = z11 z22 z12 z21
a11Z 2 a12
Biểu diễn Zv1 theo ma trận A: Z v1
a21Z 2 a22
27
b.Trở kháng vào thứ cấp:
I1 I2 Z2
U 2 +
U 1
M4C
+
U 2
+
Zv 2 = Z1 tuyến tính
E 2
I2 - - -
Zv2
U1 z11I1 z12 I 2 z22 Z1 Z
, U1 Z1I1 Zv2
U 2 z21I1 z22 I 2 Z1 z11
Z = z11 z22 z12 z21
a22 Z1 a12
Biểu diễn Zv2 theo ma trận A: Zv2
a21Z1 a11
28
2. Các hàm truyền đạt của M4C:
a.Hàm truyền đạt điện áp: Z1 I1 I2
U 2 + +
E 1 U 1
M4C
+
U 2
Ku = tuyến tính Zt
U 1 - - -
Zv1
U1 z11I1 z12 I 2 z21Z t
, U2 Z t I 2 Ku
U 2 z21I1 z22 I 2 z11Z t Z
Z = z11 z22 z12 z21
y21
Biểu diễn Ku theo ma trận Y: Ku
y22 1 / Z t
1
Ku
Biểu diễn Ku theo ma trận A: 1
a11 a12
29
Zt
b.Hàm truyền đạt dòng điện:
Z1 I1 I2
I2 + +
E 1 U 1
M4C
+
U 2
Ki = tuyến tính Zt
I1 - - -
Zv1
U2 z21I1 z22 I 2 z21
Ki
U 2 Z t I 2 Z t z22
Đơn vị Neper (Np), decibel (dB):
U 2 U 2
ln K u ln ,[ Np ] 20 lg K u 20 lg ,[ dB ]
U
1
U 1
I2 I2
ln K i ln ,[ Np ] 20 lg K i 20 lg ,[ dB ]
I I
1 1
30
Ví dụ: a) Tìm ma trận A của M4C
b) Tìm hàm truyền đạt điện áp, vẽ định tính đặc tuyến
tần số biên độ & pha khi cửa 2 nối với tải R.
R R I1 R I2
+ +
C C Zt=R U 1 1/sC U 2
- -
1
K u ( j )
2 2 2 2
3 R C 4 RC
2 3
RC
4 RC
arg K( j ) arctg
3 R 2C 2 2
32
6.6 CÁC THÔNG SỐ SÓNG CỦA M4C
1. Phối hợp trở kháng (phối hợp sóng):
Rn
Z n Rn + Hệ số phản r Rt Rn
E Rt
Z t Rt - xạ sóng: Rt Rn
Khi Rt=Rn r =0: nguồn và tải được phối hợp trở kháng
không phản xạ, khi đó công suất truyền đến tải đạt cực đại.
Zn
Z n Rn jX n + Zt Z n
E
Zt
r
Z t Rt jX t - Zt Z n
Nếu trở kháng nguồn và tải không thuần trở thì điều kiện
phối hợp trở kháng không có phản xạ (Zt = Zn) không thỏa
mãn công suất truyền đến tải cực đại (Zt = Zn*).
33
2. Trở kháng sóng:
Zc1 - Trở kháng sóng sơ cấp; Zc2 - Trở kháng sóng thứ cấp
Z1=Zc1 I1 I2
Xác định Zc1 và Zc2 :
Mạng
Khi Z2=Zc2 thì Zv1=Zc1 E 1 U 1 4 cực U 2 Z2=Zc2
x x
ch x sh x e
1 x
0
y =ch x y =sh x
1 U1 I1
Hệ số truyền đạt sóng sơ cấp: g1 ln
2 U2 I 2' Z 2 Z c 2
Với: U
1 I .Z
1 c1 ; U 2 I '
2 .Z c 2
1 U12 Z c 2 1 I12 Z c1
g1 ln 2 ln 2
2 U 2 Z c1 Z 2 Z c 2 2 I 2 Z c 2 Z 2 Z c 2
U 1 Z e g1
I1 Zc2
e g1 c1
e g1
e g1 z
U2 Zc2 z I2 Z c1
U 1 Z c1 1 1
eg
1
a11 a12
U 2 Z c 2 Ku Zc 2
g1 ln a11a22 a12 a21
a11a12 a22 a12
Z c1 Zc2
a21a22 a21a11
I1' I2 Z2
1 U2 I 2
Hệ số truyền đạt sóng thứ cấp: g 2 ln
2 U1 I1' Z1 Z c1
Với: U
2 I 2 .Z c2 ; U 1 I '
1 .Z c1
1 U2 I 2 1 U22 Z c1 1 I 22 Z c 2
g 2 ln ln 2 ln '2
2 U
1 I1 Z1 z10
'
2 U1 Z c 2 Z1 Z c1 2 I1 Z c1 Z1 Z c1
U 2 Zc2 I2 Z e g2
e g2
e g2 z e g2 c1
U 1 Z c1 I
1 Zc2 z
U 2 Zc2 1
eg 2
Ku
U 1 Z c1 a11 a12
1
Zc2 a11a22 a12 a21
g 2 ln
a11a12 a22 a12 a
Z c1 Zc2
a21a22 a21a11
e e g1 g 2/2 a
Nếu M4C tương hỗ:
e a 1 và g1 g 2 g ln a11a22 a12 a21
a11a22 a12 a21 e g chg shg chg a11a22
a11a22 a12 a21 e g chg shg shg a12 a21
Khi e = 1, thì khả năng truyền đạt năng lương theo hai hướng
là như nhau, ta nói M4C đối xứng năng lượng.
4. Ý nghĩa của hệ số truyền đạt sóng
1 U1 I1 1 U1 I1 j
g1 ln ln eu1 i1 u2 i2
2 U2I2 ' Z z
2 20
2 U2 I 2
1 U1 I1 1
g1 ln j u1 i1 u 2 i 2 a1 jb1
2 U 2 I2 2
1 U1 I1 1 S1 S1 : Công suất biểu kiến sơ cấp
a1 ln ln
2 U 2 I 2 2 S2 S2 : Công suất biểu kiến thứ cấp
a1 Hệ số suy giảm: đo mức độ suy giảm của công suất biểu
kiến qua mạng hai cửa trong trường hợp phối hợp trở
kháng. Đơn vị là Nep, hoặc dB nếu lấy 10log(S1 /S2).
b1 Hệ số dịch pha: đo mức độ dịch pha của dòng và áp qua
mạng hai cửa trong trường hợp phối hợp trở kháng. Đơn vị
là rad).
Ví dụ: Xác định trở kháng sóng và hệ số truyền đạt sóng của
các M4C
Z1/2 Z1/2 Z1/2 Z1/2 Z1
Z2 Z2 Z2 2Z2 2Z2
Z c1
a11a12
a21a22
Zc2
a22 a12
a21a11
g ln a11a22 a12 a21
Z1/2
Z1 Z1
( 1 4 Z ) 2
A
2
Z2
1
2Z 1
2
Hình
Z Z1Z 2 Z1 Z1
Z c1Ί Z1Z 2 1 1 Zc2Ί g ln (1 )
Z
4Z 2 1 1 4 Z1 4 Z1
4Z 2
Z1/2
Z1
1 2
Z2 A
1 Z
(1 1 )
2 Z 2 4Z 2
Hình
Z1 Z Z1
Z1Z 2 Z c 2 Z1Z 2 1 g ln (1 1 )
Z c1 4 Z1 4 Z1
Z 4 Z 2
1 1
4Z 2
Z1/2 Z1/2
Z1 Z1
(1 ) Z 1 (1 )
2Z 2 4Z 2
Z2 AT
1 Z1
Z (1 )
2 2 Z 2
Hình T
Z1 Z1 Z1 Z1
Z c1T Z c 2 T Z cT Z1Z 2 1 g ln (1 ) (1 )
4 Z 2 2 Z1 Z1 4Z1
Z1
Z1
(1 ) Z 1
2Z 2
2Z2 2Z2 AΠ
1 Z1 Z1
Z (1 ) (1 )
2 4Z 2 2Z 2
Hình
Z1Z 2 Z1 Z1 Z1
Z c1 Z c 2 Z c g ln (1 ) (1 )
Z 2 Z1 Z1 4Z1
1 1
4Z 2
Z1/2 Z1/2 Z1/2 Z1/2
Z c 2 Ί Z cT Z cT Z c1Ί Z1
Z2 Z2 Z2 Z cT Z1Z 2 1
4 Z 2
Z1/2 Z1 Z1/2
Z1Z 2
Z c
Z2 2Z2 2Z2 Z2 Z1
1
4Z 2
Hình Hình Hình
6.7 ỨNG DỤNG CỦA MẠNG 4 CỰC
1. Mạng bốn cực suy giảm
2. Mạng bốn cực phối hợp trở kháng
3. Mạch lọc tần số
4. Mạch lọc thụ động LC loại k
5. Mạch lọc thụ động LC loại m
6. Bộ lọc thụ động LC đầy đủ
1. Mạng bốn cực suy giảm
Mạng bốn cực suy giảm có thể được xem như là mạch
chia áp chính xác mà không làm thay đổi điện trở nguồn.
Mạng suy giảm phải là một mạng bốn cực đối xứng với
trở kháng sóng bằng điện trở trong của nguồn Rn.
z10
a11 a22 chg chg
z20
1 1
a12 shg z10 z20 Rn shg a21 shg shg
z10 z20 Rn
• Để đơn giản kết cấu, không yêu cầu dịch pha giữa tác
động vào và đáp ứng ra, tức là g = a (b = 0)
1
a11 a22 cha a12 Rn sha a21 sha
Rn
Mạng bốn cực suy giảm hình T:
R1
a11 a22 cha a11 a22 1
R2
a12 Rn sha R1
a12 R1 2
1 R2
a21 sha 1
Rn a21
R2
1 1 cha 1 R2
Rn
R1 Rn Rn
tha sha sha sha
Mạng bốn cực suy giảm hình :
RB
a11 a22 cha a11 a22 1
RA
a12 Rn sha a12 RB
1
a21 sha a21
2 RB
2
Rn RA R A
sha RB Rn sha
RA Rn
cha 1
Ví dụ: Thiết kế mạng suy giảm hình T và làm việc với
nguồn có nội trở Rn = 600 và suy giảm 2,75 nep
Giải: Z0 = Rn= 600, a = 2,75nep
ch 2, 75 1 sh 2, 75
R1 600 527, 6 RA 600 682
sh 2, 75 ch 2, 75 1
600
R2 77 RB 600sh 2, 75 4, 674k
sh 2, 75
2. Mạng bốn cực phối hợp trở kháng
Mạng bốn cực phối hợp với nguồn để thay đổi nội trở
của nó cho phù hợp với tải.
Là mạng tương hỗ, không đối xứng.
1 1 Rt Rt
a21 sh( jb) j sin b a22 ch( jb) cos b
Rn Rt Rn Rt Rn Rn
Mạng phối hợp trở kháng hình T
Rn Z1
a11 cos b a11 1
Rt Z3
Z1Z 2 Z 2 Z 3 Z1Z 3
a12 j Rn Rt sin b a12
Z3
1 1
a21 j sin b a21
Rn Rt Z3
Z2
Rt a22 1
a22 cos b Z3
Rn
Rn Rt Rn Rn Rt Rt Rn Rt
Z1 j Z2 j Z3 j
sin b tgb sin b tgb sin b
Mạng phối hợp trở kháng hình
Rn
a11 cos b ZB
Rt a11 1
ZC
a12 j Rn Rt sin b a12 Z B
1
a21 j sin b Z A Z B ZC
Rn Rt a21
Z A ZC
Rt Z
a22 cos b a22 1 B
Rn ZA
Rn Rt sin b
ZC j
Rn Rt sin b
ZA j Z B j Rn Rt sin b Rn
cos b 1
Rt
cos b 1 Rt
Rn
Ví dụ: Thiết kế mạng phối hợp trở kháng hình T và đặt
giữa nguồn có nội trở rs = 5000 và tải RL = 75 ; điện áp
vào và ra dịch pha nhau một góc b=45o
Giải:
5000*75 5000
Z1 j j 4134
2 1
2 2
5000*75
5000*75 75 ZA j 2 j 474
Z2 j j 791 75 2
2 1 1
5000 2
2
2
5000*75 Z B j 5000*75 j 433
Z3 j j866 2
2 2
2 5000*75
ZC j 2 j90, 71
5000 2
1
75 2
3. Mạch lọc tần số
a. Khái niệm:
Mạch lọc tần số là mạng bốn cực có tính lựa chọn tần
số, nó cho truyền qua dễ dàng các tín hiệu nằm trong
dải tần số nào đó gọi là dải thông, và chặn các tín hiệu
thuộc dải tần số khác gọi là dải chắn.
Với mạch lọc lý tưởng thì hệ số suy giảm a():
Dải thông Dải chắn Dải chắn Dải thông Dải chắn
0 c 0 c1 c2
Dải chắn Dải thông Dải thông Dải chắn Dải thông
0 c 0 c1 c2
T
Z1/2 I2 Z1/2
+ + I1 +
+ I2
I1
U 1 2Z2 U 2 U 1 2Z2 U 2
- -
- -
Hình Hình
Z1 Z1 Z1
( 1 4 Z ) 2 1
2
A 2
A
1 1 Z1
2Z 1 (1 )
2 2Z 2 4Z 2
Z1 Z1
chg a11a22 chg 1 chg 1
4Z 2 4Z 2
shg a12 a21 shg Z1 shg Z1
4Z 2 4Z 2
Trở kháng sóng, Hệ số truyền đạt sóng của
mạng bốn cực hình và
z10 z20
z20 z10
a0
g jb thg jtgb
4Z 2
1
Z1 thg jtgb
Vì: thg Để thỏa
2Z
1 2
Z1
4Z 4Z 2
Phải có 1 2 0 Hay 1
Z1 Z1
Lọc thông thấp loại k
Z1 j L
1
Z2
jC
2
c Tần số cắt
LC
4Z 4 4 2 L
1 2 2 0 R0
Z1 j L * jC LC LC C
Z1 L 2 LC 2
z 0T Z1Z 2 1 1 R0 1 2
4Z 2 C 4 c
4Z 2 2
Z1Z 2 R0 1 1 c2
z0 Z1
Z1 2 thg
1 1 2 1
2Z 2 2
4 Z c 1 c2
2 Z1 2
Lọc thông cao loại k
1
Z1
jC
Z 2 j L
1
c Tần số cắt
2 LC
L
4Z 2 1 R0
1 4 j L * jC 4 2 LC C
Z1 2 LC
Z1 L 1 c2
z 0T Z1Z 2 1 1 2 R0 1 2
4Z 2 C 4 LC
4Z 2 2
1 1 2
Z1Z 2 R0 Z1 c
z0 thg
Z1 2
2Z 2 2
1 1 c2 1 1 2
4Z 2 Z1 2c
Lọc thông dải loại k
1
Z1 j L1
C1
1
Z2
1
j C2
L2
1
L1 1 1
C1 Phải có: 0
Để thỏa: Z1Z 2 k 2
1 L1C1 L2C2
C2
L2
4Z 2 4
1 2
1 2 12 02
Z1 L1C2 0
L2C1 0
1,2 0 p 1 p Tần số cắt
L C 2
p 2 1 x BW 2 1 20 p
L1 C2 0 L1C2
Lọc chắn dải loại k
1
Z1
1
j C1
L1
1
Z 2 j L2
C 2
Tần số cắt
1
L2 1 1
C2 Phải có: 0
Để thỏa: Z1Z 2 k 2
1 L1C1 L2C2
C1
L1
2
4Z 2 L2C1 0 0 1 , 2 12 02
1 4
Z1 L1C2 0
p'
1
16 p
1,2 0 p ' 1 p '
L C
p 2 1 x 1
L1 C2 0 BW 2 1 20 p '
2 L2C1
Tính chất của mạch lọc thông thấp loại k
Dải thông: z0T và z0
c
2 thuần trở
z0T R0 1 2
c c Dải chắn:
R0 -z0T thuần cảm
z0 -z0 thuần dung
2
1 2
c z0T và z0 phụ thuộc tần số
c Dải chắn:
R0 -z0T thuần dung
z0 -z0 thuần cảm
c2
1 2
z0T và z0 phụ thuộc tần số
2 c a 0 2 2
1 2 j 1 1
c g jb c 2
c 2
thg thg jtgb tgb
2 2
2
1 2 thg th jb jtgb 1 2 1
2c 2c 2c2
c b
2 2
ga 1 2 1 2
c c
thg tga tha artga artg
2
2
1 2 1 2
2c 2c
Tính chất của mạch lọc thông dải loại k
1 02
Z1 j L1 j L1 1 2
C1
1 1
Z2
1 02
j C2 jC2 1 2
L2
Trở kháng sóng (T,) của mạch lọc loại k trong dải thông
phụ thuộc nhiều vào tần số, làm cho việc phối hợp trở
kháng giữa bộ lọc với nguồn và tải trở nên khó khăn-> ảnh
hưởng đến truyền đạt tín hiệu của mạch
Hệ số suy giảm của mạch lọc loại k trong tăng chậm trong
dải chắn.
5. Mạch lọc thụ động LC loại m
Mạch lọc loại m khắc phục 2 nhược điểm chính của
mạch lọc loại k.
Mạch lọc loại m được suy ra từ mạch lọc loại k theo hai
cách chuyển nối tiếp và chuyển song song
Nguyên tắc:
Chuyển một phần trở kháng của nhánh nối tiếp sang
nhánh song song (chuyển nối tiếp – mắt lọc T); hoặc
Chuyển một phần dẫn nạp từ nhánh song song sang
nhánh nối tiếp (chuyển song song – mắt lọc );
Bảo đảm trở kháng sóng sau khi chuyển không đổi.
Chuyển nối tiếp – mắt lọc T
Z1 4Z 2 mZ1 4Z 2'
z 0T 1 1
2 Z1 2 mZ1
m 1
1 m2
z 0 m z0 1 Z1
4Z 2
Mắt lọc loại m
Chuyển song song – mắt lọc
2Z 2 2Z 2 / m
z0
4Z 2 4Z 2
1 1
mZ '
Z1
1
m 1 Giữ nguyên trở
Mắt lọc loại k Một phần dẫn nạp
đã được chuyển kháng đặc tính z0
1 1 1 z0Tm z0 m z0 z0Tm Z1' Z 2'
Z1' mZ1 4m 4m
Z
2 2
Z1' mZ1 Z
2 2
Z2 1
1 m 1 m m 1 1 m2
Z1' Z 2' mZ1 4mZ 2
z0Tm
z 0 z 0
Z1Z 2
z0Tm
1 m2
z 0 1 Z1
4Z 2
z 0T
z0Tm
1 m2
1 Z1
Mắt lọc loại m 4Z 2
Mạch lọc thông thấp loại m
1 m2 1 1
L mL
4 m mC 1 m2
C
4m
c
1 m2
2
c
1 m2 m 1 z0Tm
z 0T
z0 m z0 1 Z1
1 m2
4Z 2 1 Z1
4Z 2
R0 2
z 0 m 1 1 m 2
2
2 1
2 c z0Tm R0 1 2
c 2
1 1 1 m 2 2
c2 c
Mạch lọc thông cao loại m
L 1 4m 1
L
m 4m 2
C 1 m C
2
1 m m
c 1 m 2
2
1 m2 m 1 z0Tm
z 0T
z0 m z0 1 Z1
c
1 m2
4Z 2 1 Z1
4Z 2
R0 2
z 0 m 1 1 m 2
2 c
c2 1
z0Tm R0 1 2
c2 c2
1 1 1 m 2
2
2
Tính chất của mạch lọc loại m
1 m2
z 0 m z0 1 Z1
4Z 2
m 1: z0 m z0
Z1
m 0 : z 0 m z0 1
4 Z 2
Z1Z 2 Z1 z02T
1 z 0T
z 0T 4 Z 2 z 0T
m 0, 6 :
Trở kháng đặc tính hầu như
bằng R trong phần lớn dải
thông
Tính chất của mạch lọc loại m (tt)
Z 2 1 m2
: Z1 0
m 4m
1 1 m2
: 0
mZ1 4mZ 2
4Z 2
: 1 m2
Z1
Ví dụ sau ngoài việc sử dụng các mắt lọc hình T loại k và m, một
mắt lọc hình T loại m ứng với m = 0,6 được dùng để phối hợp trở
kháng bằng cách tách đôi và gắn ở hai đầu bộ lọc.
Đặc điểm của thiết kế mạch lọc tham số
Ưu điểm: Đòi hỏi tính toán ít.
Nhược điểm: Để thiết kế hoàn chỉnh một mạch lọc đòi hỏi
thực nghiệm nhiều, đặc biệt:
Lựa chọn số mắt lọc.
Lựa chọn hệ số m cho mỗi mắt lọc sao cho bảo đảm
được độ dốc bộ lọc thích hợp.
Phải sử dụng mắt lọc loại k để tăng suy hao trong dải
chắn, và sử dụng các nửa mắt lọc loại m = 0.6 để phối
hợp trở kháng.